Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 33/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Văn Thi |
Ngày ban hành: | 17/09/2015 | Hết hiệu lực: | 02/02/2017 |
Áp dụng: | 27/09/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG ------- Số: 33/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Kiên Giang, ngày 17 tháng 09 năm 2015 |
Nơi nhận: - Các Bộ; Tài chính, NN và PTNT, GTVT; - Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp; - Website Chính phủ; - TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh; - TV UBND tỉnh; - UBMTTQ VN tỉnh; - Như Điều 3 của QĐ; - Công báo tỉnh; - LĐVP, CVNC; - Lưu: VT,nknguyen (02b). | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Lê Văn Thi |
Số TT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Đối với tàu, thuyền đánh cá cập cảng | Đồng/01 lần vào hoặc ra cảng (thời gian neo, đậu tối đa không quá 24 giờ). | |
a) | - Công suất dưới 20 CV; | 8.000 | |
b) | - Công suất từ 20 CV đến 50 CV; | 15.000 | |
c) | - Công suất trên 50 CV đến 90 CV; | 30.000 | |
d) | - Công suất trên 90 CV đến 200 CV; | 50.000 | |
đ) | - Công suất trên 200 CV. | 80.000 | |
2 | Đối với tàu, thuyền vận tải cập cảng | Đồng/01 lần vào hoặc ra cảng (thời gian neo, đậu tối đa không quá 24 giờ). | |
a) | - Có trọng tải dưới 05 tấn; | 15.000 | |
b) | - Có trọng tải từ 05 tấn đến 10 tấn; | 30.000 | |
c) | - Có trọng tải trên 10 tấn đến 100 tấn; | 80.000 | |
d) | - Có trọng tải trên 100 tấn. | 130.000 | |
3 | Đối với phương tiện vận tải ra vào cảng | Đồng/01 lần vào hoặc ra cảng (thời gian neo, đậu tối đa không quá 24 giờ). | |
a) | - Xe máy, xe xích lô, xe ba gác chở hàng; | 2.000 | |
b) | - Phương tiện vận tải có trọng tải dưới 01 tấn; | 10.000 | |
c) | - Phương tiện vận tải có trọng tải từ 01 đến 2,5 tấn; | 15.000 | |
d) | - Phương tiện vận tải có trọng tải trên 2,5 đến 05 tấn; | 25.000 | |
đ) | - Phương tiện vận tải có trọng tải trên 05 đến 10 tấn; | 30.000 | |
e) | - Phương tiện vận tải có trọng tải trên 10 tấn. | 40.000 | |
4 | Đối với hàng hóa qua cảng | ||
a) | - Hàng thủy, hải sản, động vật tươi sống; | Đồng/tấn | 20.000 |
b) | - Hàng hóa là container; | Đồng/container | 70.000 |
c) | - Hàng hóa khác. | Đồng/tấn | 8.000 |
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND quy định phí sử dụng cảng cá địa bàn tỉnh Kiên Giang
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
Số hiệu: | 33/2015/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 17/09/2015 |
Hiệu lực: | 27/09/2015 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Lê Văn Thi |
Ngày hết hiệu lực: | 02/02/2017 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!