hieuluat

Quyết định 346-TC/TCT sửa đổi, bổ sung biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ngày 31/3/92

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chínhSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:346-TC/TCTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phan Văn Dĩnh
    Ngày ban hành:10/06/1993Hết hiệu lực:01/07/1994
    Áp dụng:01/07/1993Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí
  • QUYẾT ĐỊNH

    SỐ 346-TC/TCT NGÀY 10-6-1993 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
    VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU NGÀY 31-3-1992

     

    BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

     

    Căn cứ Điều 8 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 26-12-1991;

    Căn cứ Điều 10 Nghị định số 110-HĐBT ngày 31-3-1992 của Hội đồng Bộ trưởng quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

    Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 Quyết định số 359-HĐBT ngày 29-9-1992 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) về việc sửa đổi, bổ sung Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ngày 31-3-1992;

    QUYẾT ĐỊNH

     

    Điều 1. Bổ sung nhóm mặt hàng có mã số 4400 tại Danh mục số 1 ban hành kèm theo quyết định số 216 TC/TCT ngày 13-4-1993 của Bộ Tài chính, trên nhóm hàng "Các sản phẩm gỗ khác" là nhóm hàng "Các sản phẩm gỗ có mức thuế suất 5%, 10%, 15%, 20% ghi ở trên nhưng chế biến từ gỗ rừng trồng", có thuế suất thuế xuất khẩu là 0% (không phần trăm).

     

    Điều 2. Sửa đổi, bổ sung thuế suất của một số nhóm, mặt hàng kèm theo Nghị định số 110-HĐBT ngày 31-3-1992 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) và đã được sửa đổi, bổ sung tại quyết định số 359-HĐBT ngày 29-9-1992 của Hội đồng Bộ trưởng, quyết định số 25 TC/TCT ngày 15-1-1993 và Quyết định số 216 TC/TCT ngày 13-4-1993 của Bộ Tài chính thành các thuế suất mới quy định tại danh mục ban hành kèm theo quyết định này.

     

    Điều 3. Những điểm bổ sung, sửa đổi Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu quy định tại quyết định này bắt đầu thi hành từ ngày 1-7-1993.

     

     

     

     

     

    DANH MỤC SỐ

    (Ban hành kèm theo quyết định số 346 TC/TCT ngày 10 tháng 6 năm 1993
    của Bộ Tài chính)

     

    Mã số

    Nhóm, mặt hàng

    Thuế suất %

    1

    2

    3

    15.11.00

    Dầu cọ và các thành phần của dầu cọ đã hoặc chưa qua tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học

     

     

    - Loại đã qua tinh chế:

     

     

    + Dạng lỏng (Palm olein, palm oil)

    25

     

    + Dạng đông đặc để làm nguyên liệu sản xuất Shortenig (Palm Stearine)

    10

     

    - Loại khác chưa qua tinh chế

    5

    22.08.00

    Các loại cồn êtilic chưa bị làm biến chất có nồng độ dưới 80%, rượu mạnh, rượu mùi và các đồ uống có rượu khác. Các chế phẩm chứa rượu dùng để sản xuất đồ uống

    150

    29.22.00

    Các hợp chất chức ô xy

     

     

    - Glutamic a-xit

    5

     

    - Các loại khác

    1

    30.04.00

    Loại khác

     

     

    + Dịch truyền Natri clo-rua 9%o tiêm)

    5

     

    Riêng dịch truyền Hartmanns 500ml (Ringerlactate) và Onkovertin 40-500ml (dextran-40)

    0

     

    + Dịch truyền Glucoza 5% (tiêm)

    5

     

    + Thuốc mỡ dùng ngoài tra mắt gồm Pommade tetracyclin, pommade clorocid H

    10

     

    + Thuốc mỡ Flucinar

    10

     

    + Nỏamidopyrine methanesul jonate sadique (Analgin) (uống)

    10

     

    + Acetaminophen hay Paraxetamol (uống)

    10

    38.12.00

    Các chất xúc tác được điều chế dùng cho sản xuất cao su, các hợp chất làm mền dẻo cao su, hay plasitc chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống ô xy hoá các hợp chất làm ổn định cao su hay plastic

     

     

    - Chất hoá dẻo DOP

    0

     

    - Các loại khác

    1

    40.11

    Các loại lốp bơm hơi mới, bằng cao su

     

    40.11.0010

    Lốp xe đạp

    40

    40.11.0020

    Lốp xe máy

    40

    40.11.0030

    Lốp xe ôtô con và xe du lịch dưới 15 chỗ ngồi

    40

    40.11.0040

    Lốp xe ô tô chở khách, xe lam

    10

    40.11.0050

    Lốp xe ôtô vận tải

     

     

    - Loại có trọng tải từ 20 tấn trở xuống

    10

     

    - Loại có trọng tải trên 20 tấn

    5

    40.11.0090

    Lốp xe ôtô khác

    5

    70.03.00

    Thuỷ tinh đúc và thuỷ tinh cán, ở dạng tấm hoặc dạng Projiles, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, hoặc phản chiếu nhưng không gia công cách khác

    30

    72.10.00

    Sắt, thép không hợp kim, cán tấm, có chiếu rộng trên 600mm, đã phủ mạ, tráng

     

    72.10.0010

    Loại có chiều rộng trên 600mm và có chiều dày trên 1,2mm

     

     

    + Loại đã phủ mạ, tráng kẽm

    15

     

    + Loại khác

    0

    72.10.0090

    Loại có chiều rộng trên 600mm và có chiều dày không trên 1,2mm

     

     

    + Loại đã phủ mạ, tráng kẽm

    5

     

    + Loại khác

    0

    87.03.00

    Ôtô và các loại xe cộ khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ loại thuộc nhóm 8702), kể cả xe vừa chở người vừa chở hàng và ôtô đua

     

    87.03.0010

    - Loại trên 15 chỗ ngồi đến 24 chỗ

    50

     

    Dạng SKD

    40

     

    Dạng CKD1

    25

     

    Dạng CKD2

    10

     

    Dạng IKD

    7

    87.03.0020

    - Loại trên 5 chỗ ngồi đến 15 chỗ

    100

     

    Dạng SKD

    85

     

    Dạng CKD1

    40

     

    Dạng CKD2

    20

     

    Dạng IKD

    5

    87.03.0080

    - Loại từ 5 chỗ ngồi trở xuống

    150

     

    Dạng SKD

    120

     

    Dạng CKD1

    40

     

    Dạng CKD2

    30

     

    Dạng IKD

    5

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Thuế Xuất khẩu, Thuế Nhập khẩu số 64-LCT/HĐNN8 của Quốc hội
    Ban hành: 26/12/1991 Hiệu lực: 04/01/1992 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 110-HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng về việc quy định chi tiết việc thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
    Ban hành: 31/03/1992 Hiệu lực: 01/04/1992 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản bị sửa đổi, bổ sung
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X