Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 15 - 4/2004 |
Số hiệu: | 36/2004/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | 22/04/2004 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 15/04/2004 | Hết hiệu lực: | 03/02/2006 |
Áp dụng: | 07/05/2004 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 36/2004/QĐ-BTC
NGÀY 15 THÁNG 04 NĂM 2004 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC
HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỂ ÁP DỤNG
HẠN NGẠCH THUẾ QUAN
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/06/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI về việc sửa đổi, bổ sung Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Căn cứ Quyết định số 91/2003/QĐ-TTg ngày 09/05/2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu tại Việt nam;
Sau khi trao đổi với Bộ Công nghiệp, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Thương mại;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hàng hoá và thuế suất để áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu.
Điều 2: Hàng hoá nhập khẩu trong số lượng hạn ngạch áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu qui định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi hiện hành. Hàng hoá nhập khẩu ngoài số lượng hạn ngạch áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch qui định tại Điều 1 của Quyết định này. Mức hạn ngạch thực hiện theo qui định của Bộ Thương mại.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU
ĐỂ ÁP DỤNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2004/QĐ-BTC ngày 15/04/2004
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất ngoài hạn ngạch (%) | ||
0401 | Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác | |||
0401 | 10 | 00 | - Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng | 30 |
0401 | 20 | 00 | - Có hàm lượng chất béo trên 1% đến 6% tính theo trọng lượng | 30 |
0401 | 30 | 00 | - Có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng | 30 |
0402 | Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác | |||
0402 | 10 | - Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng: | ||
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: | ||||
0402 | 10 | 11 | - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột | 20 |
0402 | 10 | 12 | - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác | 25 |
0402 | 10 | 13 | - - - Loại khác, dạng bột | 40 |
0402 | 10 | 19 | - - - Loại khác, dạng khác | 40 |
- - Loại khác: | ||||
0402 | 10 | 21 | - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột | 20 |
0402 | 10 | 22 | - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác | 25 |
0402 | 10 | 23 | - - - Loại khác, dạng bột | 40 |
0402 | 10 | 29 | - - - Loại khác, dạng khác | 40 |
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: | ||||
0402 | 21 | - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác: | ||
0402 | 21 | 10 | - - - Dạng bột | 25 |
0402 | 21 | 90 | - - - Dạng khác | 25 |
0402 | 29 | - - Loại khác: | ||
0402 | 29 | 10 | - - - Dạng bột | 40 |
0402 | 29 | 90 | - - - Dạng khác | 40 |
- Loại khác: | ||||
0402 | 00 | - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác | 25 | |
0402 | 00 | - - Loại khác | 40 | |
0407 | Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín | |||
- Loại khác: | ||||
0407 | 00 | 91 | - - Trứng gà | 80 |
0407 | 00 | 92 | - - Trứng vịt | 80 |
0407 | 00 | 99 | - - Loại khác | 80 |
Ngô | ||||
- Loại khác: | ||||
90 | - - Loại khác | 10 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản thay thế |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản liên quan khác |
10 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
11 |
Quyết định 36/2004/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 36/2004/QĐ-BTC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 15/04/2004 |
Hiệu lực: | 07/05/2004 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
Ngày công báo: | 22/04/2004 |
Số công báo: | 15 - 4/2004 |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày hết hiệu lực: | 03/02/2006 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!