hieuluat

Quyết định 37/2008/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số nhóm mặt hàng

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chínhSố công báo:363&364 - 6/2008
    Số hiệu:37/2008/QĐ-BTCNgày đăng công báo:24/06/2008
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đỗ Hoàng Anh Tuấn
    Ngày ban hành:12/06/2008Hết hiệu lực:01/01/2010
    Áp dụng:09/07/2008Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Chính sách
  • QUYẾT ĐỊNH

    CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 37/2008/QĐ-BTC NGÀY 12 THÁNG 06 NĂM 2008   

    VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI

    MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

     

     

    BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

     

    Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;

    Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu  thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

    Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

    Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

    Căn cứ Nghị quyết số 10/2008/NQ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ về các biện pháp kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, đảm bảo an sinh xã hội và tăng trưởng bền vững;

    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,

     

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

     

    Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số nhóm mặt hàng quy định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007 và các Quyết định sửa đổi, bổ sung của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này và áp dụng cho các Tờ khai Hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 20 tháng 6 năm 2008.

     

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo./.

     

    KT. BỘ TRƯỞNG

    THỨ TRƯỞNG

    Đỗ Hoàng Anh Tuấn

     

     

     

     

     

     

     

     

    DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG

    TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

    (Ban hành kèm Quyết định số 37/20058/QĐ-BTC ngày 12 tháng 6 năm 2008

    của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

     

    Mã hàng

    Mô tả hàng hoá

    Thuế suất

     

     

     

     

     

     

    2009

    50

    00

    00

    - Nước cà chua ép

    39

     

     

     

     

     

     

    33.04

     

     

     

    Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay hoặc móng chân.

     

    3304

    10

    00

    00

    - Chế phẩm trang điểm môi

    36

    3304

    20

    00

    00

    - Chế phẩm trang điểm mắt

    36

    3304

    30

    00

    00

    - Chế phẩm trang điểm móng tay và móng chân

    28

     

     

     

     

    - Loại khác:

     

    3304

    91

    00

    00

    - - Phấn, đã hoặc chưa nén

    36

    3304

    99

     

     

    - - Loại khác:

     

    3304

    99

    10

    00

    - - - Kem và nước thơm dùng cho mặt và da

    27

    3304

    99

    20

    00

    - - - Kem trị mụn trứng cá

    15

    3304

    99

    90

    00

    - - - Loại khác

    27

     

     

     

     

     

     

    33.07

     

     

     

    Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế.

     

    3307

    10

    00

    00

    - Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt

    36

    3307

    20

    00

    00

    - Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra mồ hôi

    36

    3307

    30

    00

    00

    - Muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác

    36

     

     

     

     

    - Các chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng, kể cả các chế phẩm có mùi dùng trong nghi lễ tôn giáo:

     

    3307

    41

    00

    00

    - - "Agarbatti" và các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy

    36

    3307

    49

     

     

    - - Loại khác:

     

    3307

    49

    10

    00

    - - - Chế phẩm dùng để thơm phòng

    36

    3307

    49

    90

    00

    - - - Loại khác

    36

    3307

    90

     

     

    - Loại khác:

     

    3307

    90

    10

    00

    - - Chế phẩm vệ sinh động vật

    36

    3307

    90

    20

    00

    - - Dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng

    35

    3307

    90

    30

    00

    - - Khăn và giấy, đã được thấm hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm khác

    36

    3307

    90

    40

    00

    - - Nước hoa hoặc mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông

    36

    3307

    90

    90

    00

    - - Loại khác

    36

     

     

     

     

     

     

    39.22

     

     

     

    Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic.

     

    3922

    10

    00

    00

    - Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa và chậu rửa

    37

    3922

    20

     

     

    - Bệ và nắp xí bệt:

     

    3922

    20

    10

    00

    - - Nắp xí bệt

    37

    3922

    20

    20

    00

    - - Bệ xí bệt

    37

    3922

    90

     

     

    - Loại khác:

     

     

     

     

     

    - - Bệ rửa và bệ tiểu dạng xối nước của nam:

     

    3922

    90

    11

    00

    - - - Phụ kiện của bình xối nước

    37

    3922

    90

    19

    00

    - - - Loại khác

    41

    3922

    90

    90

    00

    - - Loại khác

    41

     

     

     

     

     

     

    8517

    12

    00

    00

    - - Điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác

    8

     

     

     

     

     

     

    87.08

     

     

     

    Bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.

     

    8708

    10

     

     

    - Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và phụ tùng của nó:

     

    8708

    10

    10

    00

    - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

    28

    8708

    10

    90

     

    - - Loại khác:

     

    8708

    10

    90

    10

    - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    10

    90

    90

    - - - Loại khác

    20

     

     

     

     

    - Bộ phận và phụ tùng khác của thân xe (kể cả ca-bin):

     

    8708

    21

     

     

    - - Dây đai an toàn:

     

    8708

    21

    10

    00

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

    28

    8708

    21

    90

    00

    - - - Loại khác

    20

    8708

    29

     

     

    - - Loại khác:

     

     

     

     

     

    - - - Các bộ phận để lắp vào cửa xe:

     

    8708

    29

    11

    00

    - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

    28

    8708

    29

    12

    00

    - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

    23

    8708

    29

    13

     

    - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

     

    8708

    29

    13

    10

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    29

    13

    20

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

    10

    8708

    29

    13

    90

    - - - - - Loại khác

    20

    8708

    29

    19

     

    - - - - Loại khác:

     

    8708

    29

    19

    10

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    29

    19

    20

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

    10

    8708

    29

    19

    90

    - - - - - Loại khác

    20

    8708

    29

    20

    00

    - - - Bộ phận của dây đai an toàn

    20

     

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    8708

    29

    91

    00

    - - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    29

    8708

    29

    92

    00

    - - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

    29

    8708

    29

    93

    00

    - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

    23

    8708

    29

    99

     

    - - - - Loại khác:

     

    8708

    29

    99

    10

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    29

    99

    20

    - - - - - Dùng cho xe chở người dưới 16 chỗ

    20

    8708

    29

    99

    30

    - - - - - Thùng xe vận tải hàng hoá

    20

    8708

    29

    99

    90

     - - - - - Loại khác

    10

    8708

    30

     

     

    - Phanh và trợ lực phanh; phụ tùng của nó:

     

    8708

    30

    10

    00

    - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

    29

    8708

    30

    20

    00

    - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

    20

    8708

    30

    90

     

    - - Loại khác:

     

    8708

    30

    90

    10

    - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    30

    90

    90

    - - - Loại khác

    10

    8708

    40

     

     

    - Hộp số và bộ phận của nó:

     

     

     

     

     

    - - Hộp số, chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

     

    8708

    40

    11

    00

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

    20

    8708

    40

    12

     

    - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

     

    8708

    40

    12

    10

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    40

    12

    20

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    40

    12

    90

    - - - - Loại khác

    10

    8708

    40

    19

     

    - - - Loại khác:

     

    8708

    40

    19

    10

    - - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

    28

    8708

    40

    19

    20

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    40

    19

    30

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    40

    19

    90

    - - - - Loại khác

    10

     

     

     

     

    - - Hộp số, đã lắp ráp hoàn chỉnh:

     

    8708

    40

    21

    00

    - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    28

    8708

    40

    22

    00

    - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

    28

    8708

    40

    23

    00

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

    24

    8708

    40

    24

     

    - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

     

    8708

    40

    24

    10

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    40

    24

    20

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

    10

    8708

    40

    24

    90

    - - - - Loại khác

    20

    8708

    40

    29

     

    - - - Loại khác:

     

    8708

    40

    29

    10

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    40

    29

    20

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

    10

    8708

    40

    29

    90

    - - - - Loại khác

    20

    8708

    40

    90

     

    - - Bộ phận:

     

    8708

    40

    90

    10

    - - - Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    28

    8708

    40

    90

    20

    - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    40

    90

    30

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

    15

    8708

    40

    90

    90

    - - - Loại khác

    5

    8708

    50

     

     

    - Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số, và các trục không lái; các bộ phận của chúng:

     

     

     

     

     

    - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

     

    8708

    50

    11

    00

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

    20

    8708

    50

    12

     

    - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

     

    8708

    50

    12

    10

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    50

    12

    20

    - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    50

    12

    90

    - - - - Loại khác

    10

    8708

    50

    19

     

    - - - Loại khác:

     

    8708

    50

    19

    10

    - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

    28

    8708

    50

    19

    20

    - - - - Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  không quá 5 tấn

    10

    8708

    50

    19

    30

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    50

    19

    40

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    50

    19

    90

    - - - - Loại khác

    15

     

     

     

     

    - - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:

     

    8708

    50

    21

    00

    - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    28

    8708

    50

    22

    00

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

    28

    8708

    50

    23

    00

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

    24

    8708

    50

    24

     

    - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

     

    8708

    50

    24

    10

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    50

    24

    20

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    50

    24

    90

    - - - - Loại khác

    15

    8708

    50

    29

     

    - - - Loại khác:

     

    8708

    50

    29

    10

    - - - - Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  không quá 5 tấn

    15

    8708

    50

    29

    20

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa   trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    50

    29

    30

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    50

    29

    90

    - - - - Loại khác

    20

    8708

    50

    90

     

    - - Bộ phận:

     

    8708

    50

    90

    10

    - - - Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    28

    8708

    50

    90

    20

    - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    50

    90

    30

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

    15

    8708

    50

    90

    90

    - - - Loại khác

    5

    8708

    70

     

     

    - Cụm bánh xe và bộ phận và phụ tùng của chúng:

     

     

     

     

     

    - - Vành bánh xe và nắp đậy:

     

    8708

    70

    11

    00

    - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    28

    8708

    70

    12

    00

    - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

    28

    8708

    70

    13

    00

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

    30

    8708

    70

    14

     

    - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

     

    8708

    70

    14

    10

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    70

    14

    90

     - - - - Loại khác

    25

    8708

    70

    19

     

    - - - Loại khác:

     

    8708

    70

    19

    10

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    70

    19

    90

     - - - - Loại khác

    25

     

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    8708

    70

    91

    00

    - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    25

    8708

    70

    92

    00

    - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

    25

    8708

    70

    93

    00

    - - - Dùng cho xe của nhóm 87.03

    25

    8708

    70

    94

     

    - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

     

    8708

    70

    94

    10

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    70

    94

    90

    - - - - Loại khác

    10

    8708

    70

    99

     

    - - - Loại khác:

     

    8708

    70

    99

    10

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    70

    99

    90

    - - - - Loại khác

    10

    8708

    80

     

     

    - Hệ thống giảm chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm chấn kiểu hệ thống treo):

     

     

     

     

     

    - - Hệ thống giảm chấn:

     

    8708

    80

    11

    00

    - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    28

    8708

    80

    12

    00

    - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

    28

    8708

    80

    13

    00

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

    22

    8708

    80

    14

     

    - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

     

    8708

    80

    14

    10

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    80

    14

    20

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    80

    14

    90

    - - - - Loại khác

    10

    8708

    80

    19

     

    - - - Loại khác:

     

    8708

    80

    19

    10

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    80

    19

    20

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    80

    19

    90

    - - - - Loại khác

    10

    8708

    80

    90

     

    - - Bộ phận:

     

    8708

    80

    90

    10

    - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    80

    90

    20

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

    15

    8708

    80

    90

    90

    - - - Loại khác

    5

     

     

     

     

    - Bộ phận và phụ tùng khác:

     

    8708

    91

     

     

    - - Két làm mát và bộ phận của nó:

     

     

     

     

     

    - - - Két làm mát:

     

    8708

    91

    11

    00

    - - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    28

    8708

    91

    12

    00

    - - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

    28

    8708

    91

    13

    00

    - - - - Dùng cho xe của nhóm 87.03

    22

    8708

    91

    14

     

    - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

     

    8708

    91

    14

    10

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    91

    14

    20

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    91

    14

    90

    - - - - - Loại khác

    10

    8708

    91

    19

     

    - - - - Loại khác:

     

    8708

    91

    19

    10

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    91

    19

    20

    - - - - -  Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    91

    19

    90

    - - - - - Loại khác

    10

    8708

    91

    90

     

    - - - Bộ phận:

     

    8708

    91

    90

    10

    - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

    28

    8708

    91

    90

    20

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    91

    90

    30

    - - - - Dùng cho xe của nhóm 87.03

    15

    8708

    91

    90

    90

    - - - - Loại khác

    5

    8708

    92

     

     

    - - Ống xả và bộ tiêu âm; bộ phận của nó:

     

    8708

    92

    10

     

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:

     

    8708

    92

    10

    10

    - - - - Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng

    28

     

     

     

     

    - - - - Bộ phận:

     

    8708

    92

    10

    91

    - - - - - Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    28

    8708

    92

    10

    99

    - - - - - Loại khác

    5

    8708

    92

    20

     

    - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.03:

     

    8708

    92

    20

    10

    - - - - Ống xả  và bộ tiêu âm, kể cả  bộ phận giảm thanh thẳng

    25

    8708

    92

    20

    90

    - - - - Bộ phận

    15

    8708

    92

    30

     

    - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

     

     

     

     

     

    - - - - Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng:

     

    8708

    92

    30

    11

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

    15

    8708

    92

    30

    12

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    92

    30

    19

    - - - - - Loại khác

    20

    8708

    92

    30

    90

    - - - - Bộ phận

    5

    8708

    92

    90

     

    - - - Loại khác:

     

     

     

     

     

    - - - - Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng:

     

    8708

    92

    90

    11

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

    15

    8708

    92

    90

    12

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    92

    90

    19

    - - - - - Loại khác

    20

    8708

    92

    90

    90

    - - - - Bộ phận

    5

    8708

    93

     

     

    - - Ly hợp và bộ phận của nó:

     

    8708

    93

    10

    00

    - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    28

    8708

    93

    20

    00

    - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

    28

    8708

    93

    30

    00

    - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

    25

    8708

    93

    40

     

    - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

     

    8708

    93

    40

    10

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa   không quá 5 tấn

    10

    8708

    93

    40

    20

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    93

    40

    30

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    93

    40

    90

    - - - - Loại khác

    20

    8708

    93

    90

     

    - - - Loại khác:

     

    8708

    93

    90

    10

    - - - - Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên

    15

    8708

    93

    90

    20

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  không quá 5 tấn

    10

    8708

    93

    90

    30

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    93

    90

    40

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    93

    90

    90

    - - - - Loại khác

    20

    8708

    94

     

     

    - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái; bộ phận của nó:

     

    8708

    94

    10

     

    - - - Vô lăng lắp với túi khí hoàn chỉnh:

     

    8708

    94

    10

    10

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    94

    10

    20

    - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    94

    10

    90

    - - - - Loại khác

    25

     

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    8708

    94

    91

     

    - - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90:

     

    8708

    94

    91

    10

    - - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái

    28

    8708

    94

    91

    90

    - - - - - Bộ phận

    25

    8708

    94

    92

     

    - - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01:

     

    8708

    94

    92

    10

    - - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái

    28

    8708

    94

    92

    90

    - - - - - Bộ phận

    25

    8708

    94

    93

     

    - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:

     

    8708

    94

    93

    10

    - - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái

    25

    8708

    94

    93

    90

    - - - - - Bộ phận

    20

    8708

    94

    99

     

    - - - - Loại khác:

     

     

     

     

     

    - - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái:

     

    8708

    94

    99

    11

     - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

    5

    8708

    94

    99

    12

     - - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

    3

    8708

    94

    99

    19

    - - - - - -  Loại khác

    20

     

     

     

     

    - - - - - Bộ phận:

     

    8708

    94

    99

    91

    - - - - - - Loại dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8708.94.99.12

    3

    8708

    94

    99

    99

    - - - - - - Loại khác

    5

    8708

    95

     

     

    - - Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó:

     

    8708

    95

    10

    00

    - - - Túi khí an toàn với hệ thống bơm phồng

    10

    8708

    95

    90

    00

    - - - Bộ phận

    7

    8708

    99

     

     

    - - Loại khác:

     

     

     

     

     

    - - - Bình chứa nhiên liệu chưa lắp ráp; giá động cơ:

     

    8708

    99

    11

     

    - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:

     

    8708

    99

    11

    10

    - - - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    28

    8708

    99

    11

    90

    - - - - - Loại khác

    5

    8708

    99

    12

    00

    - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

    20

    8708

    99

    19

     

    - - - - Loại khác:

     

    8708

    99

    19

    10

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    99

    19

    90

    - - - - - Loại khác

    5

     

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    8708

    99

    91

    00

    - - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

    28

    8708

    99

    92

    00

    - - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

    5

    8708

    99

    93

     

    - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:

     

    8708

    99

    93

    10

    - - - - - Nhíp

    20

    8708

    99

    93

    20

    - - - - - Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ

    29

    8708

    99

    93

    90

    - - - - - Loại khác

    15

    8708

    99

    99

     

    - - - - Loại khác:

     

    8708

    99

    99

    10

    - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn

    3

    8708

    99

    99

    20

    - - - - - Nhíp (trừ loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 20 tấn thuộc phân nhóm 8708.99.99.10)

    20

    8708

    99

    99

    30

    - - - - - Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

    20

    8708

    99

    99

    40

    - - - - - Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ loại khác (trừ loại thuộc phân nhóm 8708.99.99.10 và 8708.99.99.30)

    29

    8708

    99

    99

    90

    - - - - - Loại khác

    5

     

     

     

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 77/2003/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
    Ban hành: 01/07/2003 Hiệu lực: 31/07/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 27/06/2005 Hiệu lực: 01/01/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 149/2005/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
    Ban hành: 08/12/2005 Hiệu lực: 01/01/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị quyết 10/2008/NQ-CP của Chính phủ về các biện pháp kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội và tăng trưởng bền vững
    Ban hành: 17/04/2008 Hiệu lực: 17/04/2008 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Thông tư 216/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế
    Ban hành: 12/11/2009 Hiệu lực: 01/01/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    06
    Quyết định 106/2007/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
    Ban hành: 20/12/2007 Hiệu lực: 07/02/2008 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản bị sửa đổi, bổ sung
    07
    Quyết định 54/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc thuế suất thuế nhập khẩu đối với hàng hoá nhập khẩu có xuất xứ từ Lào
    Ban hành: 15/07/2008 Hiệu lực: 16/08/2008 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Quyết định 190/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính kỳ 2014 - 2018
    Ban hành: 29/01/2019 Hiệu lực: 29/01/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 37/2008/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số nhóm mặt hàng

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chính
    Số hiệu:37/2008/QĐ-BTC
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:12/06/2008
    Hiệu lực:09/07/2008
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Chính sách
    Ngày công báo:24/06/2008
    Số công báo:363&364 - 6/2008
    Người ký:Đỗ Hoàng Anh Tuấn
    Ngày hết hiệu lực:01/01/2010
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X