Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 14 - 7/2005 |
Số hiệu: | 38/2005/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | 14/07/2005 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Văn Tá |
Ngày ban hành: | 30/06/2005 | Hết hiệu lực: | 05/07/2009 |
Áp dụng: | 29/07/2005 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 38/2005/QĐ-BTC
NGÀY 30 THÁNG 6 NĂM 2005 VỀ KHUNG GIÁ TIÊU THỤ
NƯỚC SẠCH SINH HOẠT
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày
Căn cứ Chỉ thị số 04/2004-NĐ/CP ngày
Sau khi có ý kiến của Bộ Xây dựng, Uỷ ban Nhân dân các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương và Hội cấp thoát nước Việt
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Giá.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt các hộ dân cư (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) theo bảng phụ lục kèm theo quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo. Căn cứ vào nguyên tắc, phương pháp xác định giá tiêu thụ nước sạch hướng dẫn tại Thông tư Liên tịch số 104/2004/TTLT-BTC-BXD ngày 8/11/2004 của Liên Bộ Tài chính - Xây dựng và khung giá quy định tại Điều 1 trên đây, Uỷ ban Nhân dân các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương quyết định mức giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt cụ thể tại địa phương (bao gồm cả cụm dân cư nông thôn, khu công nghiệp) vào thời điểm thích hợp.
PHỤ LỤC
KHUNG GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BTC
ngày 30 tháng 6 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Loại đô thị | Giá tối thiểu (đ/m3) | Giá tối đa (đ/m3) |
Đô thị đặc biệt, đô thị loại 1 | 2.500 | 8.000 |
Đô thị loại 2, loại 3, loại 4, loại 5 | 1.800 | 7.000 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản thay thế |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 |
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 38/2005/QĐ-BTC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 30/06/2005 |
Hiệu lực: | 29/07/2005 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Ngày công báo: | 14/07/2005 |
Số công báo: | 14 - 7/2005 |
Người ký: | Trần Văn Tá |
Ngày hết hiệu lực: | 05/07/2009 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!