Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 01 >14 - 9/2006 |
Số hiệu: | 39/2006/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | 01/09/2006 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | |
Ngày ban hành: | 28/07/2006 | Hết hiệu lực: | 07/02/2008 |
Áp dụng: | 15/09/2006 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
BỘ TÀI CHÍNHSố: 39/2006/QĐ-BTC | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 28 tháng 7 năm 2006 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Điều 11 Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Điều 2. Đối với các mặt hàng xe ô tô chở người từ 15 chỗ ngồi trở xuống đã qua sử dụng được ký hiệu bằng dấu (*) tại cột thuế suất trong Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thì áp dụng mức thuế nhập khẩu tuyệt đối qui định tại Quyết định số 69/2006/QĐ-TTg ngày 28/3/2006 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Các doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp ô tô được lựa chọn thực hiện thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo bộ linh kiện ô tô dạng CKD hoặc thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo từng linh kiện, phụ tùng ô tô đến hết ngày 31/12/2006. Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của bộ linh kiện ô tô dạng CKD và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo từng linh kiện, phụ tùng ô tô được quy định tại Quyết định này.
Kể từ ngày 01/01/2007 áp dụng thống nhất qui định thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo từng linh kiện, phụ tùng ô tô và không áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo bộ linh kiện ô tô dạng CKD qui định tại Quyết định này.
Doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp ô tô được lựa chọn thực hiện qui định thuế suất theo bộ linh kiện CKD hay thuế suất theo từng linh kiện, phụ tùng cho chủng loại xe ô tô nào thì phải đăng ký bằng văn bản tại một Cục Hải quan địa phương mà doanh nghiệp thấy thuận tiện nhất và thực hiện nội dung đã đăng ký trong suốt thời gian chuyển đổi.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày 15 tháng 9 năm 2006.
Bãi bỏ Quyết định số 97/2005/QĐ-BTC ngày 15 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc áp dụng Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và các Quyết định sửa đổi, bổ sung tên, mã số, mức thuế suất của một số nhóm, mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi của Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành.
Nơi nhận: - Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cục kiểm tra văn bản-Bộ Tư pháp; - Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính ; - Cục Hải quan tỉnh, thành phố; - Công báo; - Lưu: VT, Vụ CST . | KT. BỘ TRƯỞNGTHỨ TRƯỞNG (Đã ký) Trương Chí Trung |
BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2006/QĐ-BTC
ngày 28 tháng 7 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Số TT | Mô tả nhóm, mặt hàng | Thuộc nhóm, phân nhóm | Thuế suất (%) |
---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Hạt đào lộn hột (hạt điều) chưa bóc vỏ | 0801.31.00.00 | 4 |
2 | Dầu thô (dầu mỏ dạng thô) | 2709.00.10.00 | 4 |
3 | Da sống của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa (tươi hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ | 4101 | 10 |
4 | Da sống của loài động vật khác (tươi hoặc muối, khô, ngâm vôi, a xít hoá hoặc được bảo quản cách khác nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong chú giải 1(b) hoặc 1 (c) của chương này | ||
4.1 | - Của loài bò sát | 4103.20.00.00 | 3 |
4.2 | - Loại khác | 4103.10.00.00 4103.30.00.00 4103.90.00.00 | 10 |
5 | Gốc, rễ cây các loại bằng gỗ rừng tự nhiên | 4403 | 5 |
6 | Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột, cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, dùng làm ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; dăm gỗ và các dạng tương tự, bằng gỗ rừng tự nhiên | 4404 | 5 |
7 | Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang), bằng gỗ rừng tự nhiên | 4406 | 10 |
8 | Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dầy trên 6 mm, bằng gỗ rừng tự nhiên | 4407 | 10 |
9 | Tấm gỗ lạng làm lớp mặt (kể cả tấm gỗ thu được bằng cách lạng gỗ ghép), gỗ lạng để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm, bằng gỗ rừng tự nhiên | 4408 | 10 |
10 | Gỗ (kể cả gỗ ván và viền dải gỗ trang trí để làm sàn, chưa lắp ghép), được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân hoặc gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự), dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc nối đầu, bằng gỗ rừng tự nhiên | 4409 | 10 |
11 | Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ, bằng gỗ rừng tự nhiên | 4415 | 10 |
12 | Thùng tô nô, thùng baren, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong, bằng gỗ rừng tự nhiên | 4416 | 10 |
13 | Ván sàn (gỗ ván sàn và ván sàn sơ chế), ván lợp, ván rây, palet, cốp pha xây dựng, bằng gỗ từng tự nhiên | 4418 | 10 |
14 | Khung cửa, bậc cửa, ngưỡng cửa, cầu thang, cánh cửa và các bộ phận của chúng, bằng gỗ rừng tự nhiên | 4418 | 5 |
15 | Đá quý (trừ kim cương), đá ban quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa phân loại, đã xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển | ||
15.1 | - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô | 7103.10.00.00 | 5 |
15.2 | - Đá đã gia công: | ||
15.2.1 | - - Đá rubi, saphia, và ngọc lục bảo | 7103.91.00.00 | 0 |
15.2.2 | - - Đá loại khác | 7103.99.00.00 | 0 |
16 | Vụn và bột của đá quý thuộc nhóm 7103 | 7105.90.00.00 | 3 |
17 | Sắt thép phế liệu, phế thải (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của thép, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó) | 7204 | 35 |
18 | Sắt và thép không hợp kim ở dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sản phẩm có chứa sắt thuộc nhóm 7203) | 7204, 7206 | 2 |
19 | Sắt, thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm | 7207 | 2 |
20 | Đồng phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của đồng, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó) | 7404.00.00.00 | 45 |
21 | Hợp kim đồng chủ | 7405.00.00.00 | 15 |
22 | Bột đồng không có cấu trúc lớp | 7406.10.00.00 | 15 |
23 | Bột có kết cấu trúc lớp; vảy đồng | 7406.20.00.00 | 15 |
24 | Đồng ở dạng que, thanh và dạng hình | 7407 | 5 |
25 | Niken không hợp kim hoặc hợp kim ở dạng thỏi | 7502.10.00.00 7502.20.00.00 | 5 |
26 | Ni ken phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của niken, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó) | 7503.00.00.00 | 45 |
27 | Bột và vảy niken | 7504.00.00.00 | 5 |
28 | Niken không hợp kim hoặc hợp kim ở dạng thanh, que và hình | 7505.11.00.00 7505.12.00.00 | 5 |
29 | Nhôm phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của nhôm, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó) | 7602.00.00.00 | 45 |
30 | Bột và vảy nhôm | 7603 | 10 |
31 | Chì ở dạng thỏi | 7801 | 5 |
32 | Chì phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của chì, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó) | 7802.00.00.00 | 45 |
33 | Chì ở dạng thanh, que và hình | 7803 | 5 |
34 | Bột và vảy chì | 7804.20.00.00 | 5 |
35 | Kẽm ở dạng thỏi | 7901 | 5 |
36 | Kẽm phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của kẽm, đã hoặc chưa được đóng, ép thành khối hay thành kiện, bánh, bó) | 7902.00.00.00 | 40 |
37 | Bụi kẽm | 7903.10.00.00 | 5 |
38 | Bột và vảy kẽm | 7903.90.00.00 | 5 |
39 | Kẽm ở dạng thanh, que và hình | 7904 | 5 |
40 | Thiếc ở dạng thỏi | 8001 | 2 |
41 | Thiếc phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của thiếc, có hoặc không được đóng, ép thành khối hay thành kiện, bánh, bó) | 8002.00.00.00 | 45 |
42 | Thiếc ở dạng thanh, que và hình | 8003.00.90.00 | 2 |
43 | Bột và vảy thiếc | 8005 | 2 |
44 | Phế liệu và mảnh vụn của kim loại cơ bản khác, của gốm kim loại, của sản phẩm làm từ kim loại cơ bản khác và gốm kim loại; (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo, có hoặc không được đóng, ép thành khối hay thành kiện, bánh, bó) | 8101 đến 8113 | 45 |
45 | Bán thành phẩm của kim loại cơ bản khác, của gốm kim loại, của sản phẩm làm từ kim loại cơ bản khác và gốm kim loại | 8101 đến 8113 | 5 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản hết hiệu lực |
07 | Văn bản hết hiệu lực |
08 | Văn bản hết hiệu lực |
09 | Văn bản hết hiệu lực |
10 | Văn bản hết hiệu lực |
11 | Văn bản hết hiệu lực |
12 | Văn bản hết hiệu lực |
13 | Văn bản hết hiệu lực |
14 | Văn bản hết hiệu lực |
15 | Văn bản hết hiệu lực |
16 | Văn bản hết hiệu lực |
17 | Văn bản hết hiệu lực |
18 | Văn bản hết hiệu lực |
19 | Văn bản hết hiệu lực |
20 | Văn bản hết hiệu lực |
Quyết định 39/2006/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 39/2006/QĐ-BTC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 28/07/2006 |
Hiệu lực: | 15/09/2006 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
Ngày công báo: | 01/09/2006 |
Số công báo: | 01 >14 - 9/2006 |
Người ký: | |
Ngày hết hiệu lực: | 07/02/2008 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!