Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 39/2011/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Võ Kim Cự |
Ngày ban hành: | 22/12/2011 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 01/01/2012 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực một phần |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH ------- Số: 39/2011/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Tĩnh, ngày 22 tháng 12 năm 2011 |
Nơi nhận: - Như điều 4; - Bộ Tài chính; - Cục kiểm tra văn bản- Bộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMT Tổ quốc tỉnh; - Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh; - Các Ban HĐND tỉnh; - Trung tâm Công báo tin học-VPUBND tỉnh; - Lưu: VT, TH. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Võ Kim Cự |
Số TT | Loại khoáng sản | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) | Tỷ lệ phân chia cho các cấp ngân sách (%) | ||
NS tỉnh | NS huyện | NS xã | ||||
I | Quặng khoáng sản kim loại | |||||
1 | Quặng sắt | Tấn | 50.000 | 40 | 20 | 40 |
2 | Quặng măng-gan | Tấn | 40.000 | 40 | 20 | 40 |
3 | Quặng ti-tan (titan) | Tấn | 60.000 | 40 | 20 | 40 |
4 | Quặng vàng | Tấn | 225.000 | 40 | 20 | 40 |
5 | Vàng sa khoáng | m3/đất đá đào bãi | 20.000 | 40 | 20 | 40 |
6 | Quặng đất hiếm | Tấn | 50.000 | 40 | 20 | 40 |
7 | Quặng bạch kim | Tấn | 225.000 | 40 | 20 | 40 |
8 | Quặng bạc, Quặng thiếc | Tấn | 225.000 | 40 | 20 | 40 |
9 | Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng ăng-ti-moan (antimoan) | Tấn | 40.000 | 40 | 20 | 40 |
10 | Quặng chì, Quặng kẽm | Tấn | 225.000 | 40 | 20 | 40 |
11 | Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bouxite) | Tấn | 40.000 | 40 | 20 | 40 |
12 | Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken) | Tấn | 47.500 | 40 | 20 | 40 |
13 | Quặng cromit | Tấn | 50.000 | 40 | 20 | 40 |
14 | Quặng cô-ban (coban), Quặng mô-lip-đen (molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-na-đi (vanadi) | Tấn | 225.000 | 40 | 20 | 40 |
15 | Quặng khoáng sản kim loại khác | Tấn | 25.000 | 40 | 20 | 40 |
II | Khoáng sản không kim loại | |||||
1 | Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa ...) | m3 | 60.000 | 40 | 20 | 40 |
2 | Đá Block | m3 | 75.000 | 40 | 20 | 40 |
3 | Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi); Sa-phia (sapphire): E-mô-rốt (emerald): A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite): Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít; Rô-đô-lít (rodolite): Py- rốp (pyrope); Bê-rin (berin): Sờ-pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Phen-sờ-phát (fenspat); Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite) | Tấn | 60.000 | 40 | 20 | 40 |
4 | Sỏi, cuội, sạn | m3 | 5.000 | 100 | ||
5 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | Tấn | 1.750 | 40 | 60 | |
6 | Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp ...) | Tấn | 2.000 | 40 | 20 | 40 |
7 | Cát vàng | m3 | 4.000 | 100 | ||
8 | Cát làm thủy tinh | m3 | 6.000 | 100 | ||
9 | Các loại cát khác | m3 | 3.000 | 100 | ||
10 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 1.500 | 100 | ||
11 | Đất sét, đất làm gạch, ngói | m3 | 1.750 | 20 | 80 | |
12 | Đất làm thạch cao | m3 | 2.500 | 20 | 80 | |
13 | Đất làm Cao lanh | m3 | 6.000 | 20 | 80 | |
14 | Các loại đất khác | m3 | 1.500 | 100 | ||
15 | Gờ-ra-nít (granite) | Tấn | 25.000 | 40 | 20 | 40 |
16 | Sét chịu lửa | Tấn | 25.000 | 40 | 20 | 40 |
17 | Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite) | Tấn | 25.000 | 40 | 60 | |
18 | Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật | Tấn | 25.000 | 40 | 60 | |
19 | Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite) | Tấn | 25.000 | 40 | 60 | |
20 | Nước khoáng thiên nhiên | m3 | 2.500 | 40 | 20 | 40 |
21 | A-pa-tít (apatit), séc-păng-tin (secpentin) | Tấn | 4.000 | 40 | 60 | |
22 | Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò | Tấn | 8.000 | 40 | 20 | 40 |
23 | Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên | Tấn | 8.000 | 40 | 20 | 40 |
24 | Than nâu, than mỡ | Tấn | 8.000 | 40 | 20 | 40 |
25 | Than khác | Tấn | 8.000 | 40 | 20 | 40 |
26 | Khoáng sản không kim loại khác | Tấn | 25.000 | 40 | 60 |
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND bổ sung, điều chỉnh và bãi bỏ một số phí, lệ phí địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh |
Số hiệu: | 39/2011/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 22/12/2011 |
Hiệu lực: | 01/01/2012 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Võ Kim Cự |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực một phần |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!