hieuluat

Quyết định 39/2015/QĐ-UBND điều chỉnh giá xe ô tô, gắn máy tính lệ phí trước bạ tỉnh Quảng Ngãi

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng NgãiSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:39/2015/QĐ-UBND'Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Viết Chữ
    Ngày ban hành:11/08/2015Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:11/08/2015Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH QUẢNG NGÃI
    -------
    Số: 39/2015/QĐ-UBND
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 08 năm 2015
     
     
    ----------------------
    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
     
    Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2013;
    Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế ngày 20/11/2012;
    Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
    Căn cứ Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 của UBND tỉnh về việc Quy định về giá tài sản tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 1348/TTr-CT ngày 20/7/2015 về điều chỉnh, bổ sung bảng giá xe ô tô, xe gắn máy để tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế quy định tại Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 của UBND tỉnh và kết quả thẩm tra của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1840/STC-QLGCS ngày 16/7/2015,
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Bộ Tài chính;
    - Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
    - TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
    - CT, các PCT UBND tỉnh;
    - Đoàn ĐBQH tỉnh; Ủy ban MTTQVN tỉnh;
    - Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
    - Đài PTTH, Báo Quảng Ngãi;
    - VPUB: C, PVP, các Phòng N.cứu; CBTH;
    - Lưu: VT, KTTH việt 393
    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH




    Lê Viết Chữ
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
    ĐVT: Triệu đồng

    STT
    CÁC LOẠI XE
    Phụ lục 2 Quyết định số 10/2014/QĐ- UBND ngày 12/3/2014
    Trị giá điều chỉnh, bổ sung
    Ghi chú
    TT/ trang
    Trị giá
    A
    BỔ SUNG CÁC LOẠI XE Ô TÔ, XE TẢI SẢN XUẤT, LẮP RÁP TRONG NƯỚC VÀ NHẬP KHẨU
     
     
     
     
    1
    HÃNG HONDA CIVIC
     
     
     
     
    1
    Civic 1,8L AT; 5 chỗ
     
     
    780,0
    SXTN; 2014
    2
    Civic 2,0L AT; 5 chỗ
     
     
    869,0
    SXTN; 2014
    3
    Civic 1,8L MT; 5 chỗ
     
     
    725,0
    SXTN; 2014
    2
    HÃNG TOYOTA
     
     
     
     
    1
    Toyota Corolla V ZRE173L-GEXVKH, 2.0V CVT; 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 1987cm3
     
     
    954,0
    SXTN; 2015
    2
    Toyota Corolla G ZRE172L-GEXGKH, 1,8G CVT; 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 1798cm3
     
     
    815,0
    SXTN; 2015
    3
    Toyota Corolla G ZRE172L-GEFGKH, 1,8G MT; 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, 1798cm3
     
     
    764,0
    SXTN; 2015
    4
    Toyota Vios G NCP150L-BEPGKU; 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, dung tích 1497 cm3
     
     
    624,0
    SXTN; 2015
    5
    Toyota Vios E NCP150L-BEMRKU; 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, dung tích 1497 cm3
     
     
    572,0
    SXTN; 2015
    6
    Toyota Vios J NCP151L-BEMDKU; 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, 1299 cm3
     
     
    548,0
    SXTN; 2015
    7
    Toyota Vios Limo NCP151L-BEMDKU; 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, dung tích 1299 cm3
     
     
    540,0
    SXTN; 2015
    8
    Toyota Yaris G; 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, dung tích 1299 cm3
     
     
    683,0
    NK/Năm SX 2014-2015
    9
    Toyota Yaris E; 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, dung tích 1299 cm3
     
     
    633,0
    NK/Năm SX 2014-2015
    10
    Toyota 86; Coupé, 2 cửa, 4 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, dung tích 1998 cm3
     
     
    1.636,0
    NK/Năm SX 2014-2015
    11
    Toyota Innova TGN40L-GKPNKU Innova V; 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, dung tích 1998 cm3
     
     
    833,0
    SXTN; 2015
    12
    Toyota Innova TGN40L-GKPDKU Innova G; 8 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, dung tích 1998 cm3
     
     
    767,0
    SXTN; 2015
    13
    Toyota Innova TGN40L-GKMDKU Innova E; 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, V 1998 cm3
     
     
    728,0
    SXTN; 2015
    14
    Toyota Innova TGN40L-GKMRKU Innova J; 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, dung tích 1998 cm3
     
     
    699,0
    SXTN; 2015
    15
    Toyota Fortuner TGN51L-NKPSKU Fortuner TRD 4x4; 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, dung tích 2694 cm3, 4x4
     
     
    1.138,0
    SXTN; 2015
    16
    Toyota Fortuner TGN61L-NKPSKU Fortuner TRD 4x2; 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, dung tích 2694 cm3, 4x2
     
     
    1.029,0
    SXTN;2015
    17
    Toyota Fortuner TGN51L-NKPSKU Fortuner V 4x2; 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, dung tích 2694 cm3, 4x4
     
     
    1.077,0
    SXTN; 2015
    18
    Toyota Fortuner TGN61L-NKPSKU Fortuner V 4x2; 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, dung tích 2694 cm3, 4x2
     
     
    969,0
    SXTN; 2015
    19
    Toyota Fortuner KUN60L-NKMSHU Fortuner G; 7 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, dung tích 2494 cm3, 4x2
     
     
    910,0
    SXTN; 2015
    20
    Toyota Hiace Diesel; 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, dung tích 2494 cm3, 4x2
     
     
    1.203,0
    NK/Năm SX 2014-2015
    21
    Toyota Hiace Gasoline; 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, dung tích 2693 cm3
     
     
    1.116,0
    NK/Năm SX 2014-2015
    22
    Toyota Land Crusier VX; 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, dung tích 4608 cm3, 4x4, ghế da, mâm đúc
     
     
    2.607,0
    NK/Năm SX 2014-2015
    23
    Toyota Land Crusier Prado TX-L; 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, dung tích 2694 cm3, 4x4
     
     
    2.065,0
    NK/Năm SX 2014-2015
    24
    Toyota Hilux G; Ô tô tải, pick up cabin kép, số tay 5 cấp; dung tích 2982 cm3, 4x4, 5 chỗ ngồi; trọng tải 520 kg
     
     
    750,0
    NK/Năm SX 2014-2015
    25
    Toyota Hilux E; Ô tô tải, pick up cabin kép, số tay 5 cấp; 2494 cm3, 4x2, 5 chỗ ngồi; trọng tải 585 kg
     
     
    650,0
    NK/Năm SX 2014-2015
    26
    Toyota Camry Q ASV50L-JETEKU; 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2494 cm3, điều hòa tự động 3 vùng
     
     
    1.359,0
    SXTN; 2015
    27
    Toyota Camry G ASV50L-JETEKU; 5 cho ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2494 cm3, điều hòa tự động 2 vùng
     
     
    1.214,0
    SXTN; 2015
    28
    Toyota Camry E ASV51L-JETNHU; 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1998 cm3
     
     
    1.078,0
    SXTN; 2015
    3
    HÃNG LEXUS
     
     
     
     
    1
    Lexus LS460L (USF41L-AEZGHW); 5 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, dung tích 4608 cm3
     
     
    5.583,0
    NK/Năm SX 2014-2015
    2
    Lexus GS350 (GRL10L-BEZQH); 5 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, dung tích 3456 cm3
     
     
    3.537,0
    NK/Năm SX 2014-2015
    3
    Lexus ES350 (GSV60L-BETGKV); 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, 3456 cm3
     
     
    2.531,0
    NK/Năm SX 2014-2015
    4
    Lexus LX570 (URJ201L-GNTGKV); 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, dung tích 5663 cm3
     
     
    5.173,0
    NK/Năm SX 2014-2015
    5
    Lexus GX460 (URJ150L-GKTZKV); 7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, dung tích 4608 cm3
     
     
    3.804,0
    NK/Năm SX 2014-2015
    6
    Lexus RX350 AWD (GGL15L-AWTGKW); 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, dung tích 3456 cm3
     
     
    2.835,0
    NK/Năm SX 2014-2015
    7
    Lexus GX460 (URJ150L-GKTZKV); 7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4608 cm3
     
     
    3.766,0
    NK/Năm SX 2014-2015
    8
    Lexus NX200t (AGZ15L-AWTLTW); 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1998 cm3
     
     
    2.408,0
    NK/Năm SX 2014-2015
    4
    HÃNG FORD
     
     
     
     
    1
    FORD FIESTA JA8 4D UEJD AT MID; ô tô con 5 chỗ, xăng, 1498cc, 4 cửa, Mid TREND
     
     
    566,0
    SXTN; 2014, 2015
    2
    FORD TRANSIT JX6582T-M3; 4x2, 2402cc, 3780kg, ô tô khách, 16 chỗ ngồi, động cơ diezel, tiêu chuẩn EURO2, MCA, Mid (lăng thép, ghế ngồi bọc vải loại tiêu chuẩn)
     
     
    851,0
    SXTN 2014, 2015
    3
    FORD TRANSIT JX6582T-M3; ô tô khách, 16 chỗ ngồi, động cơ diezel, tiêu chuẩn EURO2, MCA, High (lazăng hợp kim nhôm, ghế ngồi bọc da cao cấp)
     
     
    904,0
    SXTN 2014, 2015
    4
    FORD EVEREST UW 151-7; ô tô con, 7 chỗ, hộp số tự động, truyền động cơ 1 cầu, động cơ diezel, dung tích 2499cc. ICA2
     
     
    823,0
    Năm SX 2014
    5
    FORD EVEREST UW 151-2; ô tô con, 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động cơ 1 cầu, động cơ diezel, dung tích 2499cc. ICA2
     
     
    774,0
    Năm SX 2014
    6
    FORD EVEREST UW 851-2; ô tô con, 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động cơ 2 cầu, động cơ diezel, dung tích 2499cc. ICA2
     
     
    861,0
    Năm SX 2014
    7
    FORD FIESTA JA8 4D UEJD MT MID; ô tô con, 5 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ diezel, dung tích 1498cc, 4 cửa, Mid trend
     
     
    545,0
    Năm SX 2014
    8
    FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT MID; ô tô con, 5 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích 1498cc, 5 cửa, Mid trend
     
     
    566,0
    Năm SX 2014
    9
    FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT SPORT; ô tô con, 5 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích 1498cc, 5 cửa, SPORT
     
     
    604,0
    Năm SX 2014
    10
    FORD FIESTA JA8 4D UEJD AT TITA; ô tô con, 5 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích 1498cc, 4 cửa, TITA
     
     
    599,0
    Năm SX 2014
    11
    FORD FIESTA JA8 5D M1JE AT SPORT; ô tô con, 5 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích 998cc, 5 cửa, SPORT
     
     
    659,0
    Năm SX 2014
    12
    FORD TRANSIT JX6582T-M3; 4x2, 2402cc, 3780kg, ô tô khách, 16 chỗ ngồi, động cơ diezel, tiêu chuẩn EURO2, MCA, Mid (lăng thép, ghế ngồi bọc vải loại tiêu chuẩn)
     
     
    846,0
    Năm SX 2013; 2014
    13
    FORD TRANSIT JX6582T-M3; ô tô khách, 16 chỗ ngồi, động cơ diezel, tiêu chuẩn EURO2, MCA, High (lazăng hợp kim nhôm, ghế ngồi bọc da cao cấp)
     
     
    899,0
    Năm SX 2013; 2014
    5
    HÃNG NISSAN
     
     
     
     
    1
    NP 300 Navara E CVL2LHYD23FYN; ô tô tải Pickup cabin kép, 5 chỗ, dung tích 2488cc, động cơ diesel, số sàn, 1 cầu
     
     
    645,0
    SX 2014, 2015; NK từ Thái Lan
    2
    NP 300 Navara SL CVL4LNYD23IYP; ô tô tải Pickup cabin kép, 5 chỗ, dung tích 2488cc, động cơ diesel, số sàn, 2 cầu
     
     
    745,0
    SX 2014, 2015; NK từ Thái Lan
    3
    NP 300 Navara VL CVL4LZLD23IYP; ô tô tải Pickup cabin kép, 5 chỗ, dung tích 2488cc, động cơ diesel, số tự động, 2 cầu
     
     
    835,0
    SX 2014, 2015; NK từ Thái Lan
    4
    Navara LE; động cơ dầu, dung tích 2488cc, ô tô bán tải (pick up), số sàn 6 cấp, 2 cầu
     
     
    686,5
    SX 2013, 2014; NK từ Thái Lan
    5
    Navara XE; động cơ dầu, dung tích 2488cc, ô tô bán tải (pick up), số tự động 5 cấp, 2 cầu
     
     
    770,0
    SX 2013, 2014; NK từ Thái Lan
    6
    Teana 2,5 SL; động cơ xăng, dung tích 2488cc, 5 chỗ, số tự động vô cấp, 1 cầu (BDBALVZL33EWABCD; BDBALVZL33EWAABDFG)
     
     
    1.400,0
    SX 2013, 2014; 2015 NK từ Mỹ
    7
    Teana 3,5 SL; động cơ xăng, dung tích 3498cc, 5 chỗ, số tự động vô cấp, 1 cầu (BLJALVWL33EWAB)
     
     
    1.694,6
    SX 2013, 2014; 2015 NK từ Mỹ
    8
    Juke CVT HR16; động cơ xăng, dung tích 1598cc, 5 chỗ, số tự động vô cấp, (FDTALCZF15EWA-CCMB)
     
     
    1.060,0
    SX 2014; 2015 NK từ Anh
    9
    Juke CVT HR16 UPPER; động cơ xăng, dung tích 1598cc, 5 chỗ, số tự động vô cấp, (FDTALUZF15EWCCADJB)
     
     
    1.060,0
    SX 2012 NK từ Anh
    10
    Juke MT MR16DDT UPPER; động cơ xăng, dung tích 1618cc, 5 chỗ, số sàn 6 cấp, (FDPALUYF15UWCC-DJA)
     
     
    1.195,0
    SX 2012; 2013 NK từ Anh
    11
    Murano; động cơ xăng, dung tích 3498cc, 5 chỗ, số tự động vô cấp, 2 cầu (TLJNLWWZ51ERA-ED)
     
     
    2.489,0
    SX 2012; 2013 NK từ Nhật
    12
    Murano CVT VQ35 LUX; động cơ xăng, dung tích 3498cc, 5 chỗ, số tự động vô cấp, 2 cầu (TLJNLWWZ51ERA-ED)
     
     
    2.489,0
    SX 2012; 2013 NK từ Nhật
    13
    Tena VQ35 LUX; động cơ xăng, dung tích 3498cc, 5 chỗ, số tự động vô cấp, 2 cầu (BLJULGWJ32ELAK-C-A)
     
     
    2.125,0
    SX 2012; 2013 NK từ Nhật
    14
    Tena 350 XV; động cơ xăng, dung tích 3498cc, 5 chỗ, số tự động vô cấp, 2 cầu (BLJULGWJ32ELAK-C-A)
     
     
    2.125,0
    SX 2012; 2013 NK từ Nhật
    15
    SUNNY N17
     
     
    483,0
    SXTN; SX 2013, 2014, 2015
    16
    SUNNY N17 XL
     
     
    515,0
    SXTN; SX 2013, 2014, 2015
    17
    SUNNY N17 XV
     
     
    565,0
    SXTN; SX 2013, 2014, 2015
    18
    NV 350 Urvan; UVL4DR E26KWAY 29AY; ô tô khách, 16 chỗ, dung tích xi lanh 2488cc, số sàn, 1 cầu
     
     
    1.180,0
    SX 2015; NK từ Nhật
    6
    HÃNG MITSUBISHI
     
     
     
     
    1
    PAJERO SPORT KH6WGYPYLVT5; ô tô con, dung tích 2998cc, 7 chỗ ngồi
     
     
    1.000,0
    SNTN; SX 2014, 2015
    2
    PAJERO SPORT KG6WGYPYLVT5; ô tô con, dung tích 2998cc, 7 chỗ ngồi
     
     
    924,7
    SNTN; SX 2014, 2015
    3
    PAJERO SPORT KG4WGNMZLVT5; ô tô con, dung tích 2477cc, 7 chỗ ngồi
     
     
    790,0
    SNTN; SX 2014, 2015
    4
    OUTLANDER SPORT GLS; ô tô con, số tự động, dung tích 1998cc, 5 chỗ ngồi
     
     
    968,0
    SX 2014, 2015; NK
    5
    OUTLANDER SPORT GLX; ô tô con, số tự động, dung tích 1998cc, 5 chỗ ngồi
     
     
    870,0
    SX 2014, 2015; NK
    6
    MIRAGE; ô tô con, số tự động, dung tích 1193cc, 5 chỗ ngồi
     
     
    510,0
    SX 2014, 2015; NK
    7
    MIRAGE; ô tô con, số sàn, dung tích 1193cc, 5 chỗ ngồi
    ,
     
    440,0
    SX 2014, 2015; NK
    8
    ATTRAGE CVT; ô tô con, số tự động, dung tích 1193cc, 5 chỗ ngồi
     
     
    548,0
    SX 2014, 2015; NK
    9
    ATTRAGE MT; ô tô con, số sàn, dung tích 1193cc, 5 chỗ ngồi
     
     
    498,0
    SX 2014, 2015; NK
    10
    ATTRAGE MT Std; ô tô con, số sàn, dung tích 1193cc, 5 chỗ ngồi
     
     
    468,0
    SX 2014, 2015; NK
    11
    TRITON GLS (AT); ô tô tải (pick-up cabin kép), số tự động, dung tích 2477cc, 5 chỗ ngồi, tải trọng 555-640kg
     
     
    690,0
    SX 2014, 2015; NK
    12
    TRITON GLS; ô tô tải (pick-up cabin kép), dung tích 2477cc, 5 chỗ ngồi, tải trọng 555-650kg
     
     
    662,6
    SX 2014, 2015; NK
    13
    TRITON GL; ô tô tải (pick-up cabin kép), dung tích 2351cc, 5 chỗ ngồi, tải trọng 595-740kg
     
     
    530,0
    SX 2014, 2015; NK
    14
    TRITON GLS AT; ô tô tải (pick-up cabin kép), dung tích 2477cc, 5 chỗ ngồi, tải trọng 625-725kg
     
     
    775,0
    SX 2015; NK
    15
    TRITON GLS MT; ô tô tải (pick-up cabin kép), dung tích 2477cc, 5 chỗ ngồi, tải trọng 610-710kg
     
     
    690,0
    SX 2015; NK
    16
    TRITON GLX AT; ô tô tải (pick-up cabin kép), dung tích 2477cc, 5 chỗ ngồi, tải trọng 600-700kg
     
     
    615,0
    SX 2015; NK
    17
    TRITON GLX MT; ô tô tải (pick-up cabin kép), dung tích 2477cc, 5 chỗ ngồi, tải trọng 630-730kg
     
     
    580,0
    SX 2015; NK
    18
    PAJERO GLS AT; ô tô con (pick-up cabin kép), dung tích 2972cc, 7 chỗ ngồi
     
     
    1.880,0
    SX 2014, 2015; NK
    19
    PAJERO cứu thương; Ambulance (pick-up cabin kép), dung tích 2972cc, 4+1 chỗ ngồi
     
     
    964,0
    SX 2014, 2015; NK
    7
    HÃNG PORSCHE
     
     
     
     
    1
    Boxster; 2 chỗ ngồi, kích thước 4374x1801x1282, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 2706cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp
     
     
    3.011,8
    SX 2014, 2015 NK Đức
    2
    Boxster S; 2 chỗ ngồi, kích thước 4374x1801x1281, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 3436cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp
     
     
    3.731,2
    SX 2014, 2015 NK Đức
    3
    Cayman; 2 chỗ ngồi, kích thước 4380x1801x1294, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 2706cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp
     
     
    3.090,0
    SX 2014, 2015 NK Đức
    4
    Cayman S; 2 chỗ ngồi, kích thước 4380x1801x1295, dài 2475m, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 3436cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp
     
     
    3.885,2
    SX 2014, 2015 NK Đức
    5
    911 Carrera; 4 chỗ ngồi, kích thước 4491x1808x1303, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 3436cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp
     
     
    5.439,5
    SX 2014, 2015 NK Đức
    6
    911 Carrera S; 4 chỗ ngồi, kích thước 4491x1808x1295, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 3800cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp
     
     
    6.281,0
    SX 2014, 2015 NK Đức
    7
    913 Carrera Cabriolet; 4 chỗ ngồi, kích thước 4491x1808x1299, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 3436cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp
     
     
    6.170,0
    SX 2014, 2015 NK Đức
    8
    914 Carrera S Cabriolet; 4 chỗ ngồi, kích thước 4491x1808x1292, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 3800cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp
     
     
    7.018,0
    SX 2014, 2015 NK Đức
    9
    Cayenne; 5 chỗ ngồi, kích thước 4855x1939x1705, động cơ V6, dung tích 3598cc, tự động 8 Tiptronic S
     
     
    3.466,1
    SX 2014, 2015 NK Đức
    10
    Cayenne GTS; 5 chỗ ngồi, kích thước 4855x1954x1688, động cơ V6 tăng áp kép, dung tích 3604cc, tự động 8 Tiptronic S
     
     
    5.275,6
    SX 2014, 2015 NK Đức
    11
    Cayenne S; 5 chỗ ngồi, kích thước 4855x1939x1705, động cơ V6 tăng áp kép, dung tích 3604cc, tự động 8 Tiptronic S
     
     
    4.206,4
    SX 2014, 2015 NK Đức
    12
    Cayenne Turbo; 5 chỗ ngồi, kích thước 4855x1939x1702, động cơ V6 tăng áp kép, dung tích 4806cc, tự động 8 Tiptronic S
     
     
    6.559,3
    SX 2014, 2015 NK Đức
    13
    Panamera; 4 chỗ ngồi, kích thước 5015x1931x1418, động cơ V6, dung tích 3605cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche
     
     
    4.356,7
    SX 2014, 2015 NK Đức
    14
    Panamera 4; 4 chỗ ngồi, kích thước 5015x1931x1418, động cơ V6, dung tích 3605cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche
     
     
    4.410,8
    SX 2014, 2015 NK Đức
    15
    Panamera S; 4 chỗ ngồi, kích thước 5015x1931x1418, động cơ V6 tăng áp kép, dung tích 2997cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche
     
     
    5.951,6
    SX 2014, 2015 NK Đức
    16
    Panamera 4S; 4 chỗ ngồi, kích thước 5015x1931x1418, động cơ V6 tăng áp kép, dung tích 2997cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche
     
     
    6.252,0
    SX 2014, 2015 NK Đức
    17
    Panamera GTS; 4 chỗ ngồi, kích thước 5015x1931x1408, động cơ V8, dung tích 4806cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche
     
     
    6.869,6
    SX 2014, 2015 NK Đức
    18
    Macan; 5 chỗ ngồi, kích thước 4681x1923x1624, động cơ 4 xy lanh thẳng hàng tăng áp, dung tích 1984cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche
     
     
    2.687,3
    SX 2014, 2015 NK Đức
    19
    Macan S; 5 chỗ ngồi, kích thước 4681x1923x1624, động cơ V6 tăng áp kép, dung tích 2997cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche
     
     
    3.196,6
    SX 2014, 2015 NK Đức
    20
    Macan Turbo S; 5 chỗ ngồi, kích thước 4699x1923x1624, động cơ V6 tăng áp kép, dung tích 3604cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche
     
     
    4.295,5
    SX 2014, 2015 NK Đức
    8
    HÃNG INFINITI
     
     
     
     
    1
    QX60 JLJNLVWL50EQ7; động cơ xăng, dung tích 3498cc, 7 chỗ, số vô cấp, 2 cầu
     
     
    2.699,9
    SX 2015, 2016 NK
    2
    QX70 TLSNLVLS51EGA8E-C; động cơ xăng, dung tích 3696cc, 5 chỗ, số tự động, 2 cầu
     
     
    3.099,9
    SX 2015, 2016 NK
    3
    QX80 JPKNLHLZ62EQ7; động cơ xăng, dung tích 5552cc, 7 chỗ, số tự động, 2 cầu
     
     
    4.499,9
    SX 2015, 2016 NK
    9
    HÃNG RENAULT
     
     
     
     
    1
    Renault KOLEOS; ô tô du lịch 05 chỗ, dung tích 2,5L, động cơ xăng, số tự động, mới 100%
     
     
    1.140,0
    SX 2013, 2014 NK từ Hàn Quốc
    2
    Renault LATITUDE; ô tô du lịch 05 chỗ, dung tích 2,5L, động cơ xăng, số tự động, mới 100%
     
     
    1.300,0
    SX 2013, 2014 NK từ Hàn Quốc
    3
    Renault LATITUDE; ô tô du lịch 05 chỗ, dung tích 2,0L, động cơ xăng, số tự động, mới 100%
     
     
    1.200,0
    SX 2013, 2014 NK từ Hàn Quốc
    10
    HÃNG VOLKSWAGEN
     
     
     
     
    1
    VOLKSWAGEN POLO; kích thước 4384x4699x1466, xăng, 4 xylanh, 1598cm3, số tự động 6 cấp
     
     
    726,0
    Năm SX 2014
    2
    VOLKSWAGEN POLO; kích thước 4384x4699x1466, xăng, 4 xylanh, 1598cm3, số sàn
     
     
    661,0
    Năm SX 2014
    11
    HÃNG VEAM MOTOR
     
     
     
     
    1
    VT 200-1MB; 1990Kg; DT11X11212
     
     
    425,7
    SXTN; 2014
    2
    VT 200-1MB; 1990Kg; DT11X11002
     
     
    383,9
    SXTN; 2014
    3
    VT 200-1TK; 1990Kg; DT11X11313
     
     
    434,5
    SXTN; 2014
    4
    VT 200-1TK; 1990Kg; DT11X11003
     
     
    383,9
    SXTN; 2014
    5
    VT 250-1MB; 2490Kg; ET31X11212
     
     
    451,0
    SXTN; 2014
    6
    VT 250-1MB; 2490Kg; ET31X11002
     
     
    407,0
    SXTN; 2014
    7
    VT 250-1TK; 2490Kg; ET31X11313
     
     
    460,9
    SXTN; 2014
    8
    VT 250-1TK; 2490Kg; ET31X11003
     
     
    407,0
    SXTN; 2014
    9
    VT 340 MB; 3490Kg; GT30X11212
     
     
    611,6
    SXTN; 2015
    10
    VT 340 MB; 3490Kg; GT30X11002
     
     
    557,7
    SXTN; 2015
    11
    VT 340 TK; 3490Kg; GT30X11313
     
     
    630,3
    SXTN; 2015
    12
    VT 340 TK; 3490Kg; GT30X11003
     
     
    557,7
    SXTN; 2015
    13
    VT 490A MB; 4990Kg; IT00X11212
     
     
    607,2
    SXTN; 2015
    14
    VT 490A MB; 4990Kg; IT00X11002
     
     
    563,2
    SXTN; 2015
    15
    VT 490A TK; 4990Kg; IT00X11313
     
     
    617,1
    SXTN; 2015
    16
    VT 490A TK; 4990Kg; IT00X11003
     
     
    563,2
    SXTN; 2015
    17
    VT 490 MB; 4990Kg; IT01X11212
     
     
    639,1
    SXTN; 2015
    18
    VT 490 MB; 4990Kg; IT01X11002
     
     
    585,2
    SXTN; 2015
    19
    VT 490 TK; 4990Kg; IT01X11313
     
     
    657,8
    SXTN; 2015
    20
    VT 490 TK; 4990Kg; IT01X11003
     
     
    585,2
    SXTN; 2015
    21
    VT 255 MB; 2490Kg; ET34X11002
     
     
    396,0
    SXTN; 2015
    22
    VT 255 MB; 2490Kg; ET34X11212
     
     
    437,8
    SXTN; 2015
    23
    VT 255 TK; 2490Kg; ET34X11003
     
     
    396,0
    SXTN; 2015
    24
    VT 255 TK; 2490Kg; ET34X11313
     
     
    446,6
    SXTN; 2015
    25
    VT 350 MB; 3490Kg; GT1X11002
     
     
    418,0
    SXTN; 2015
    26
    VT 350 MB; 3490Kg; GT31X11212
     
     
    462,0
    SXTN; 2015
    27
    VT 350 TK; 3490Kg; GT31X11003
     
     
    418,0
    SXTN; 2015
    28
    VT 350 TK; 3490Kg; GT31X11313
     
     
    471,9
    SXTN; 2015
    29
    VT 201 MB; 1990Kg; DT22X11002
     
     
    361,9
    SXTN; 2015
    30
    VT 201 MB; 1990Kg; DT22X11212
     
     
    389,4
    SXTN; 2015
    31
    VT 201 TK; 1990Kg; DT22X11003
     
     
    361,9
    SXTN; 2015
    32
    VT 201 TK; 1990Kg; DT22X11313
     
     
    394,9
    SXTN; 2015
    33
    VT 498 MB; 4990Kg; KT11X11002
     
     
    555,5
    SXTN; 2015
    34
    VT 498 MB; 4990Kg; KT11X11212
     
     
    599,5
    SXTN; 2015
    35
    VT 498 TK; 4990Kg; KT11X11003
     
     
    555,5
    SXTN; 2015
    36
    VT 498 TK; 4990Kg; KT11X11313
     
     
    609,4
    SXTN; 2015
    37
    VT 500 MB; 4990Kg; KT12X11002
     
     
    594,0
    SXTN; 2015
    38
    VT 500 MB; 4990Kg; KT12X11212
     
     
    647,9
    SXTN; 2015
    39
    VT 500 TK; 4990Kg; KT12X11003
     
     
    594,0
    SXTN; 2015
    40
    VT 500 TK; 4990Kg; KT12X11313
     
     
    666,6
    SXTN; 2015
    41
    VT 650 MB; 6490Kg; LT00X11002
     
     
    605,0
    SXTN; 2015
    42
    VT 650 MB; 6490Kg; LT00X11212
     
     
    658,9
    SXTN; 2015
    43
    VT 650 TK; 6490Kg; LT00X11003
     
     
    605,0
    SXTN; 2015
    44
    VT 650 TK; 6490Kg; LT00X11313
     
     
    677,6
    SXTN; 2015
    45
    VT 651 MB; 6490Kg; LT01X11002
     
     
    577,5
    SXTN; 2015
    46
    VT 651 MB; 6490Kg; LT01X11212
     
     
    621,5
    SXTN; 2015
    47
    VT 651 TK; 6490Kg; LT01X11003
     
     
    577,5
    SXTN; 2015
    48
    VT 651 TK; 6490Kg; LT01X11313
     
     
    631,4
    SXTN; 2015
    49
    VB 100; 990Kg; AB10X11414; ô tô tải (tự đỗ)
     
     
    316,8
    SXTN; 2015
    50
    VB 125; 1250Kg; BB10X11414; ô tô tải (tự đỗ)
     
     
    333,3
    SXTN; 2015
    51
    VB 150; 1490Kg; CB10X11414; ô tô tải (tự đỗ)
     
     
    347,6
    SXTN; 2015
    52
    VT 201 MB; 1990Kg; DT25X11002
     
     
    358,6
    SXTN; 2015
    53
    VT 201 MB; 1990Kg; DT25X11212
     
     
    386,1
    SXTN; 2015
    54
    VT 201 TK; 1990Kg; DT25X11003
     
     
    358,6
    SXTN; 2015
    55
    VT 201 TK; 1990Kg; DT25X11313
     
     
    391,6
    SXTN; 2015
    56
    VT 255 MB; 2490Kg; ET36X11002
     
     
    392,7
    SXTN; 2015
    57
    VT 255 MB; 2490Kg; ET36X11212
     
     
    434,5
    SXTN; 2015
    58
    VT 255 TK; 2490Kg; ET36X11003
     
     
    392,7
    SXTN; 2015
    59
    VT 255 TK; 2490Kg; ET36X11313
     
     
    443,3
    SXTN; 2015
    60
    VT 350 MB; 3490Kg; GT32X11002
     
     
    414,7
    SXTN; 2015
    61
    VT 350 MB; 3490Kg; GT32X11212
     
     
    458,7
    SXTN; 2015
    62
    VT 350 TK; 3490Kg; GT32X11003
     
     
    414,7
    SXTN; 2015
    63
    VT 350 TK; 3490Kg; GT32X11313
     
     
    468,6
    SXTN; 2015
    64
    VT 252 MB; 2400Kg; ET37X11002
     
     
    359,7
    SXTN; 2015
    65
    VT 252 MB; 2400Kg; ET37X11212
     
     
    398,2
    SXTN; 2015
    66
    VT 252 TK; 2400Kg; ET37X11003
     
     
    370,7
    SXTN; 2015
    67
    VT 252 TK; 2400Kg; ET37X11313
     
     
    403,7
    SXTN; 2015
    68
    VT 252 MB; 2400Kg; ET38X11002
     
     
    374,0
    SXTN; 2015
    69
    VT 252 MB; 2400Kg; ET38X11212
     
     
    401,5
    SXTN; 2015
    70
    VT 252 TK; 2400Kg; ET38X11003
     
     
    374,0
    SXTN; 2015
    71
    VT 252 TK; 2400Kg; ET38X11313
     
     
    407,0
    SXTN; 2015
    72
    VT 100 MB; 990Kg; AT01X11002
     
     
    316,8
    SXTN; 2015
    73
    VT 100 MB; 990Kg; AT01X11212
     
     
    341,0
    SXTN; 2015
    74
    VT 100 TK; 990Kg; AT01X11003
     
     
    316,8
    SXTN; 2015
    75
    VT 100 TK; 990Kg; AT01X11313
     
     
    345,4
    SXTN; 2015
    76
    VT 125 MB; 1250Kg; BT01X11002
     
     
    327,8
    SXTN; 2015
    77
    VT 125 MB; 1250Kg; BT01X11212
     
     
    354,2
    SXTN; 2015
    78
    VT 125 TK; 1250Kg; BT01X11003
     
     
    327,8
    SXTN; 2015
    79
    VT 125 TK; 1250Kg; BT01X11313
     
     
    358,6
    SXTN; 2015
    80
    VB 350 (tự đổ); 3490Kg; GB01X01414
     
     
    447,7
    SXTN; 2015
    81
    VB 110, ô tô tải (tự đổ); 11,1Kg; Z302X11414
     
     
    1.125,3
    SXTN; 2014
    82
    VB 950, ô tô tải (tự đổ); 9,5Kg; Z501X11414
     
     
    1.254,0
    SXTN; 2014
    12
    HÃNG XE ĐÔNG PHONG
     
     
     
     
    12.1
    Xe tải ben 1 cầu (nhãn hiệu TRƯỜNG GIANG)
     
     
     
     
    1
    DFM-TD7TB-1; 6,95TD
     
     
    465,0
    SXTN 2014
    2
    DFM TD7,5TA; 7500 Kg
     
     
    435,0
    SXTN 2010, 2011
    3
    DFM-TD3,45TA4x2; 3450Kg; Loại máy 96Kw
     
     
    390,0
    SXTN 2013
    4
    DFM TD2,35TB; 2350Kg; Loại 5 số
     
     
    270,0
    SXTN 2010, 2011
    5
    DFM TD2,35TC; 2350Kg; Loại 7 số
     
     
    275,0
    SXTN 2010, 2011
    6
    DFM TD1,25B; 1250Kg
     
     
    155,0
    SXTN 2011
    7
    DFM TD1,8TA; 1800Kg
     
     
    225,0
    SXTN 2010, 2011
    8
    DFM TD8T4x2; 7800Kg
     
     
    580,0
    SXTN 2012
    9
    DFM YC7TF4x2/TD1; 9200Kg
     
     
    520,0
    SXTN 2015
    10
    DFM YC7TF4x2/TD2; 9200Kg
     
     
    520,0
    SXTN 2015
    11
    DFM YC9TF6x4/TD; 9200Kg
     
     
    980,0
    SXTN 2015
    12
    DFL 1250A2/TC-MP; 11150Kg; dung tích 8300cm3
     
     
    751,0
    SXTN 2008
    12.2
    Xe tải ben 2 cầu (nhãn hiệu TRƯỜNG GIANG)
     
     
     
     
    1
    DFM TD3,45TC4x4; 3450Kg
     
     
    390,0
    SXTN 2012
    2
    DFM TD4,98TC4x4; 4980Kg; Máy 96Kw
     
     
    440,0
    SXTN2013
    12.3
    Xe tải thùng 1 cầu (nhãn hiệu TRƯỜNG GIANG)
     
     
     
     
    1
    DFM TD4,98TB/KM; 6800 Kg
     
     
    388,0
    SXTN 2013, 2014
    2
    DFM EQ7TC4x2/KM; 6900Kg
     
     
    500,0
    SXTN 2014
    3
    DFM EQ8TC4x2/KM; 8000Kg
     
     
    575,0
    SXTN 2013, 2014
    4
    DFM EQ8TC4x2L/KM; 7000Kg
     
     
    575,0
    SXTN 2013, 2014
    5
    DFM EQ7TE4x2/KM1; 7400Kg
     
     
    515,0
    SXTN 2015
    6
    DFM EQ7TE4x2/KM2; 7400Kg
     
     
    515,0
    SXTN 2015
    7
    DFM EQ8TE4x2/KM 1; 8000Kg
     
     
    599,0
    SXTN 2015
    8
    DFM EQ8TE4x2/KM2; 8000Kg
     
     
    599,0
    SXTN 2015
    12.4
    Xe tải thùng 2 cầu (nhãn hiệu TRƯỜNG GIANG)
     
     
     
     
    1
    DFM EQ3,45TC4x4/KM; 3450Kg
     
     
    330,0
    SXTN 2012
    2
    DFM EQ7TC4x4/KM; 6140Kg
     
     
    410,0
    SXTN 2012
    3
    DFM EQ9TE6X4/KM; 14400Kg
     
     
    875,0
    SXTN 2015
    4
    DFM EQ10TE8X4/KM; 18700Kg
     
     
    1.000,0
    SXTN 2015
    5
    DFM EQ10TE8X4/KM2-5050; 17990Kg
     
     
    1.000,0
    SXTN 2015
    6
    DFM EQ10TE8X4/KM-5050; 19100Kg
     
     
    1.000,0
    SXTN 2015
    13
    HÃNG MEKONG
     
     
     
     
    1
    HUANGHAI PREMIO MAX GS DD1022F; ô tô pickup chở hàng, cabin kép
     
     
    245,0
    SXTN 2014
    2
    PMC PREMIO II DD1022 4x4; ô tô pickup chở hàng, cabin kép
     
     
    315,0
    SXTN 2014
    3
    HUANGHAI PRONTO DD6490A; ô tô con 7 chỗ
     
     
    330,0
    SXTN 2014
    4
    MEKONG AUTO PASO 990D DES; ô tô tải
     
     
    145,0
    SXTN 2014
    5
    MEKONG AUTO PASO 990D DES 1,5 TD; ô tô tải
     
     
    190,0
    SXTN 2014
    6
    MEKONG AUTO PASO 990D DES 2,5 TD; ô tô tải
     
     
    220,0
    SXTN 2014
    7
    MEKONG AUTO/PASO 1,5TD-C; ô tô sát xi tải
     
     
    170,0
    SXTN 2014
    8
    MEKONG AUTO/PASO 1,5TD; ô tô tải
     
     
    180,0
    SXTN 2014
    14
    HÃNG SANGYANG SYM
     
     
     
     
    1
    SYM T880 SC1-A2; ô tô tải; có thùng lửng, có điều hòa
     
     
    159,1
    SXTN; 2014
    2
    SYM T880 SC1-A2; ô tô tải; có thùng lửng, không điều hòa
     
     
    151,6
    SXTN; 2014
    3
    SYM T880 SC1-A2; ô tô tải; không thùng lửng, có điều hòa
     
     
    154,8
    SXTN; 2014
    4
    SYM T880 SC1-A2; ô tô tải; không thùng lửng, không điều hòa
     
     
    147,3
    SXTN; 2014
    5
    SYM T880 SC1-B2-1; ô tô tải; thùng kín, không điều hòa
     
     
    161,3
    SXTN; 2014
    6
    SYM T880 SC1-B2-1; ô tô tải; thùng kín, có điều hòa
     
     
    168,8
    SXTN; 2014
    7
    SYM V5-SC3-A2; ô tô tải VAN, có điều hòa
     
     
    208,6
    SXTN; 2014
    8
    SYM SJ1-A; ô tô tải; có thùng lửng, có điều hòa (loại cao cấp)
     
     
    266,6
    SXTN; 2014
    9
    SYM SJ1-A; ô tô tải; không thùng lửng, có điều hòa (loại cao cấp)
     
     
    247,3
    SXTN; 2014
    10
    SYM SJ1-A; ô tô tải; có thùng lửng, có điều hòa (loại tiêu chuẩn)
     
     
    260,2
    SXTN; 2014
    11
    SYM SJ1-A; ô tô tải; không thùng lủng, có điều hòa (loại tiêu chuẩn)
     
     
    240,8
    SXTN; 2014
    12
    SYM SJ1-A; ô tô tải; có thùng lửng, không điều hòa (loại tiêu chuẩn)
     
     
    245,1
    SXTN; 2014
    13
    SYM SJ1-A; ô tô tải; không thùng lửng, không điều hòa (loại tiêu chuẩn)
     
     
    225,8
    SXTN; 2014
    14
    SYM SJ1-B; ô tô sát xi tải; có điều hòa (loại cao cấp)
     
     
    247,3
    SXTN; 2014
    15
    SYM SJ1-B; ô tô sát xi tải; có điều hòa (loại tiêu chuẩn)
     
     
    240,8
    SXTN; 2014
    16
    SYM SJ1-B; ô tô sát xi tải; không điều hòa (loại tiêu chuẩn)
     
     
    225,8
    SXTN; 2014
    17
    SYM SJ1-B-TK; ô tô tải thùng kín; không điều hòa
     
     
    264,8
    SXTN; 2014
    18
    SYM SJ1-B-TK; ô tô tải thùng kín; có điều hòa
     
     
    279,8
    SXTN; 2014
    15
    HÃNG PEUGEOT
     
     
     
     
    1
    PEUGEOT 3008 GAT; ô tô du lịch 5 chỗ ngồi; máy xăng, dung tích 1598 cm3 Turbo, số tự động 6 cấp
     
     
    1.110,0
    SXTN; 2014
    16
    HÃNG KAWASAKI
     
     
     
     
    1
    Kawasaki Ninja H2; ZX1000NF; động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 998cc, 2 chỗ
     
     
    1.065,0
    2015, 2016; NK từ Nhật Bản
    2
    Kawasaki ER-6n ABS; ER650FFF; động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 649cc, 2 chỗ
     
     
    258,0
    2014, 2015, 2016; NK từ Thái Lan
    3
    Kawasaki Ninja 300 ABS; EX300BFFA/EX300BGF; động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 296cc, 2 chỗ
     
     
    196,0
    2014, 2015, 2016; NK từ Thái Lan
    4
    Kawasaki Z1000 ABS; ZR1000GFF/ZR1000GGF; động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 1043cc, 2 chỗ
     
     
    463,0
    2014, 2015, 2016; NK từ Nhật Bản
    5
    Kawasaki ZX-10R ABS; ZX1000KFFA; động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 998cc, 2 chỗ
     
     
    549,0
    2014, 2015, 2016; NK từ Nhật Bản
    6
    Kawasaki Z800 ABS; ZR800BFF/ZR800BGF; động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 998cc, 2 chỗ
     
     
    323,0
    2014, 2015, 2016; NK từ Thái Lan
    17
    CÁC HÃNG KHÁC
     
     
     
     
    1
    Ô tô tải (có mui), nhãn hiệu CC, công suất 340PS, mới 100%
     
     
    1.250,0
    SX 2015
    2
    Ô tô tải (có mui), nhãn hiệu Dayun, công suất 380PS, mới 100%
     
     
    1.000,0
    SX 2015
    3
    ô tô tải (có mui), nhãn hiệu Dayun, công suất 340PS, mới 100%
     
     
    977,0
    SX 2015
    4
    Ô tô tải (có mui), nhãn hiệu Dayun, công suất 240PS, mới 100%
     
     
    768,0
    SX 2015
    5
    Sơ mi rơ mooc tải (có mui), 3 trục 12,3m, nhãn hiệu Dayun
     
     
    310,0
    NK Trung Quốc
    6
    Sơ mi rơ mooc tải (có mui), 2 trục 10m, nhãn hiệu Dayun
     
     
    277,0
    NK Trung Quốc
    B
    CÁC LOẠI XE GẮN MÁY (SẢN XUẤT, LẮP RÁP TRONG NƯỚC)
     
     
     
     
    I
    Điều chỉnh
     
     
     
     
    1
    SH 125i
    40/123
    110
    64,7
     
    2
    SH 150i
    47/123
    134
    77,6
     
    3
    Honda Vision JF33E
    54/123
    30
    28,5
     
    II
    Bổ sung
     
     
     
     
     
    HÃNG YAMAHA
    Mục II, trang 120
     
     
     
    1
    Exciter R côn tự động 2013; 1S9A
     
     
    35,8
    SXTN; 2013
    2
    Exciter R côn tự động 5/2014; 1S9A
     
     
    35,8
    SXTN; 2014
    3
    FZ 150; 2SD1
     
     
    64,1
    SXTN; 2014
    4
    Jupiter Gravita FI đúc; 1PB2
     
     
    27,4
    SXTN; 2013
    5
    Jupiter FI đúc; 1PB3
     
     
    27,7
    SXTN; 2013
    6
    Jupiter FI đúc; 1PB3
     
     
    27,7
    SXTN; 2013
    7
    Nozza Grande; 2BM1 STD
     
     
    38,0
    SXTN; 2014
    8
    Nozza Grande; 2BM2 DX
     
     
    40,0
    SXTN; 2014
    9
    Nozza; 1DR1/1DR4
     
     
    29,7
    SXTN; 2014
    10
    Nozza Limited; 1DB1
     
     
    29,7
    SXTN; 2014
    11
    Nouvo SX STD; 1DB1
     
     
    34,7
    SXTN; 2012
    12
    Nouvo SX RC; 1DB1
     
     
    35,7
    SXTN; 2012
    13
    Nouvo SX GP; 1DB1
     
     
    36,0
    SXTN; 2013
    14
    Luvias FI; 1SK1
     
     
    26,9
    SXTN; 2013
    15
    Luvias FI 5/2014; 1SK1
     
     
    26,9
    SXTN; 2014
    16
    Sirius cơ; 5C6J
     
     
    17,3
    SXTN; 2013
    17
    Sirius cơ; 5C6J
     
     
    17,3
    SXTN; 2014
    18
    Sirius đĩa; 5C6H
     
     
    18,3
    SXTN; 2013
    19
    Sirius đĩa; 5C6H
     
     
    18,3
    SXTN; 2014
    20
    Sirius FI (đúc-đĩa); 1FC3
     
     
    22,2
    SXTN; 2014
    21
    Sirius FI (tăm-đĩa); 1FC4
     
     
    20,2
    SXTN; 2014
    22
    Sirius FI Cơ; 1FCA
     
     
    19,2
    SXTN; 2014
     
    HÃNG HONDA
    Mục D, tráng 121
     
     
     
    1
    SH mode; JF511 (đen/xanh-nâu/đỏ-đen/xám-đen); Phiên bản tiêu chuẩn
     
     
    47,2
    SXTN; 2014
    2
    SH mode; JF512 (xanh ngọc-đen/trắng-nâu/vàng nhạt-nâu); Phiên bản thời trang
     
     
    47,6
    SXTN; 2014
    3
    Air Blade 125cc; JF461 (đen-đỏ/đen/trắng-xám); Phiên bản tiêu chuẩn
     
     
    36,9
    SXTN; 2014
    4
    AirBlade 125cc; JF461 (đỏ-đen/vàng-đen/trắng-xám/cam-đen/đen-xám); Phiên bản cao cấp
     
     
    38,9
    SXTN; 2014
    5
    Air Blade 125cc; JF461 (xám-bạc-đen/vàng-đen); Phiên bản sơn từ tính cao cấp
     
     
    39,9
    SXTN; 2014
    6
    LEAD; JF451 (trắng/đỏ) - Phiên bản tiêu chuẩn
     
     
    35,7
    SXTN; 2014, 2015
    7
    LEAD; JF451 (xanh-vàng/vàng nhạt-vàng/đen-nâu/trắng-nâu/vàng-nâu) - Phiên bản cao cấp
     
     
    36,7
    SXTN; 2014, 2015
    8
    LEAD 60 (NHX125 K12A)
     
     
    37,0
    SXTN; 2014, 2015
    9
    LEAD 61 (NHX125 K12AP)
     
     
    38,2
    SXTN; 2014, 2015
    10
    Wave RSX (phanh cơ/vành nan); JA31 D (đen đỏ/đỏ đen/vàng đen/cam đen)
     
     
    18,6
    SXTN; 2014, 2015
    11
    Wave RSX (phanh đĩa/vành nan); JA31 (đen-đỏ/đỏ-đen/vàng-đen/cam- đen)
     
     
    19,6
    SXTN; 2014, 2015
    12
    Wave RSX (phanh đĩa/vành đúc); JA31 C (đen/trắng-xám)
     
     
    21,0
    SXTN; 2014, 2015
    13
    Wave RSX FI (phanh cơ/vành nan); JA32 D (đen/trắng-xám/đỏ-đen)
     
     
    20,5
    SXTN; 2014, 2015
    14
    Wave RSX FI (phanh đĩa/vành nan); JA32 (đen/trắng-xám/đỏ-đen)
     
     
    21,5
    SXTN; 2014, 2015
    15
    Wave RSX FI (phanh đĩa/vành đúc); JA32 C (đen-đỏ/vàng-đen/cam-đen)
     
     
    22,9
    SXTN; 2014, 2015
    16
    Wave Alpha (AFS100 KWYP0A0)
     
     
    16,2
    SXTN; 2014, 2015
    17
    Wave RSX 110cc CARB
     
     
    17,0
    SXTN; 2014, 2015
    18
    Super dream (NBC110 KZVR02)
     
     
    17,9
    SXTN; 2014, 2015
    19
    Future CARB (AFS125 KYZX080)
     
     
    24,5
    SXTN; 2014, 2015
    20
    Future FI (AFS125 KYZX090)
     
     
    28,7
    SXTN; 2014, 2015
    21
    Future FI (AFS125 KYZX093)
     
     
    29,7
    SXTN; 2014, 2015
    22
    SH MODE
     
     
    50,5
    SXTN; 2014, 2015
    23
    SH MODE 61
     
     
    51,0
    SXTN; 2014, 2015
    24
    Blade 110 cc (phanh cơ/vành nàn); JA36 D; (đen/đỏ/trắng/trắng-đen/đen-xám)
     
     
    17,3
    SXTN; 2014
    25
    Blade 110 cc (phanh đĩa/vành nan); JA36 D; (đỏ-đen/xám-đen/đen-cam/đen-trắng/trắng-đen/đen-xám)
     
     
    18,2
    SXTN; 2014
    26
    Blade 110 cc (phanh đĩa/vành đúc); JA36 C; (đỏ-đen/xám-đen/đen-cam/đen trắng)
     
     
    19,7
    SXTN; 2014
    27
    MSX 125cc (đen/trắng-đen/xanh-đen/đỏ-đen)
     
     
    57,2
    SXTN; 2014
    28
    VISION JF58 (bạc/đen/trắng/xanh/đỏ/xám)
     
     
    30,0
    SXTN; 2014
     
    CÁC HÃNG XE KHÁC CỦA VIỆT NAM SẢN XUẤT, LẮP RÁP TRONG NƯỚC
    Mục E, trang 124
     
     
     
    1
    ANGELA 50cc (VC1)
     
     
    15,0
    SXTN; 2014, 2015
    2
    ELEGANT 110cc (SD1)
     
     
    13,7
    SXTN; 2014, 2015
    3
    ATTILA ELIZABETH EFI (VUL)
     
     
    32,5
    SXTN; 2014, 2015
    4
    ATTILA VENUS (VJ3)
     
     
    37,0
    SXTN; 2014, 2015
    5
    ATTILA ELIZABETH EFI (VUJ)
     
     
    31,5
    SXTN; 2014, 2015
    6
    ATTILA ELIZABETH EFI (VUK)
     
     
    29,5
    SXTN; 2014, 2015
    7
    GUIDA GD, FUTIRFI; dung tích 50; 50-1super Cup
     
     
    7,0
    SXTN; 2014, 2015
    8
    GUIDA GD, FUTIRFI; dung tích 50; 50-1super Cup lz
     
     
    7,3
    SXTN; 2014, 2015
    9
    AMGIO, FERVOR; dung tích 50; 50-1E super Cup
     
     
    7,0
    SXTN; 2014,2015
    10
    AMGIO, FERVOR; dung tích 50; 50-1E super Cup lz
     
     
    7,3
    SXTN; 2014, 2015
    11
    SAVANT; 50E super Cup
     
     
    7,0
    SXTN; 2014, 2015
    12
    SAVANT; 50E super Cup lz
     
     
    7,3
    SXTN; 2014, 2015
    13
    GUIDA GD, AMGIO; dung tích 50; 50-2 super Cup
     
     
    7,0
    SXTN; 2014, 2015
    14
    GUIDA GD, AMGIO; dung tích 50; 50-2 super Cup lz
     
     
    7,3
    SXTN; 2014, 2015
    15
    PRODAELIM 50cc, WA-CLC
     
     
    7,1
    SXTN; 2015
    16
    PRODAELIM 50cc, WA-Lz CLC
     
     
    7,4
    SXTN; 2015
    17
    PRODAELIM 50cc, D-CLC
     
     
    7,1
    SXTN; 2015
    18
    PRODAELIM 50cc, D Lz-CLC
     
     
    7,4
    SXTN; 2015
    19
    PRODAELIM 50cc, D Super 02-CLC
     
     
    7,3
    SXTN; 2015
    20
    PRODAELIM 50cc, D Super 02 Lz-CLC
     
     
    7,6
    SXTN; 2015
    21
    PRODAELEM 50cc, R cơ-CLC
     
     
    7,5
    SXTN; 2015
    22
    PRODAELIM 50cc, R cơ Lz-CLC
     
     
    7,8
    SXTN; 2015
    23
    PRODAELIM 50cc, R đĩa-CLC
     
     
    7,7
    SXTN; 2015
    24
    PRODAELIM 50cc, R đĩa Lz-CLC
     
     
    8,0
    SXTN; 2015
    25
    PRODAELIM 50cc, Super Cup-CLC
     
     
    7,2
    SXTN; 2015
    26
    KIA FORTE TD 16GE2 MT; 1.6; 05 Chỗ
     
     
    465,0
    SXTN; 2012-2013
    27
    KIA FORTE TD 16GE2 AT; 1.6; 05 Chỗ
     
     
    554,0
    SXTN; 2012-2013
     
     
     
     
     
     
     
    Ghi chú:
    SXTN: Sản xuất trong nước
    NK: Nhập khẩu
     
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân số 11/2003/QH11
    Ban hành: 26/11/2003 Hiệu lực: 10/12/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 29/11/2006 Hiệu lực: 01/07/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế của Quốc hội, số 21/2012/QH13
    Ban hành: 20/11/2012 Hiệu lực: 01/07/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Thông tư 34/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/08/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ
    Ban hành: 28/03/2013 Hiệu lực: 01/04/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Quyết định 10/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi quy định về giá tài sản tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
    Ban hành: 12/03/2014 Hiệu lực: 22/03/2014 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản bị sửa đổi, bổ sung
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 39/2015/QĐ-UBND điều chỉnh giá xe ô tô, gắn máy tính lệ phí trước bạ tỉnh Quảng Ngãi

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
    Số hiệu:39/2015/QĐ-UBND'
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:11/08/2015
    Hiệu lực:11/08/2015
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Lê Viết Chữ
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X