hieuluat

Quyết định 40/2017/QĐ-UBND quy định giá tối đa với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng vốn NSNN tỉnh Sơn La

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn LaSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:40/2017/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Bùi Đức Hải
    Ngày ban hành:30/11/2017Hết hiệu lực:30/05/2018
    Áp dụng:10/12/2017Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường
  • UỶ BAN NHÂN DÂN
    TỈNH SƠN LA
    --------
    Số: 40/2017/QĐ-UBND
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Sơn La, ngày 30 tháng 11 năm 2017
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
    --------------------
    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
     
     
    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
    Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm ngày 22 tháng 6 năm 2015;
    Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
    Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
    Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
    Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính Quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 364/TTr-SXD ngày 24 tháng 11 năm 2017,
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
     
    Điều 1. Quy định mức giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La, cụ thể như sau:
    1. Đối tượng áp dụng
    Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh, cá nhân, hộ gia đình được cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt; cơ quan quản lý Nhà nước và các tổ chức, đơn vị có liên quan đến việc thực hiện dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sơn La.
    2. Phạm vi điều chỉnh
    Quyết định này quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với các khu vực đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung được cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La.
    3. Mức giá thu (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng 10%): Theo Phụ lục chi tiết ban hành kèm theo Quyết định này.
    Điều 2. Tổ chức thực hiện
    1. Khoản tiền thu được từ giá dịch vụ được tính vào doanh thu của đơn vị cung cấp dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải, đơn vị có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định của pháp luật. Căn cứ số thu thực tế từ dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt, UBND các huyện, thành phố và đơn vị được lựa chọn cung cấp dịch vụ thực hiện bù trừ với tổng kinh phí theo hợp đồng và khối lượng nghiệm thu thực tế để xác định phần kinh phí ngân sách nhà nước cân đối.
    2. Giao Sở Tài chính
    Chủ trì, phối hợp với Cục thuế tỉnh tổ chức hướng dẫn UBND các huyện, thành phố, các đơn vị thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt thực hiện thu và quản lý, sử dụng nguồn thu từ giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
    3. UBND các huyện, thành phố
    a) Chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn phối hợp với các đơn vị cung cấp dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải trên địa bàn trong việc thu giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân, hộ gia đình, cơ sở sản xuất kinh doanh trên địa bàn;
    b) Tổ chức lựa chọn, ký kết hợp đồng với đơn vị thu gom, vận chuyển rác thải để thực hiện thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn theo quy định hiện hành của nhà nước;
    c) Tổ chức phổ biến, tuyên truyền, hướng dẫn, vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh môi trường, nộp giá dịch vụ hiện thu gom, vận chuyển rác thải đầy đủ.
    4. Đơn vị cung cấp dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải
    a) Niêm yết, công khai nội dung thu, mức thu, thực hiện thu nhưng không vượt mức giá tối đa quy định tại Khoản 3 Điều 1 Quyết định này; đăng ký, kê khai và thực hiện các nghĩa vụ về thuế với Nhà nước theo quy định;
    b) Tổ chức thu giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt tại các địa bàn được giao thực hiện;
    c) Tổng hợp, báo cáo kết quả thu giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt, hàng quý gửi UBND các huyện, thành phố, Sở Tài chính để theo dõi, kiểm tra.
    Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các ngành, đơn vị, tổ chức, các nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
    Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 10 tháng 12 năm 2017./.
     

     Nơi nhận:
    - Thường trực Tỉnh uỷ (báo cáo);
    - Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
    - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
    - Cục Kiểm tra VB QPPL, Bộ Tư pháp;
    - Như Điều 3;
    - Sở Tư pháp;
    - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
    - Trung tâm Công báo tỉnh;
    - Lưu: VT, KT(Đạt). 35bản.
    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CH
    Ủ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Bùi Đức Hải
     
    PHỤ LỤC
    GIÁ TỐI ĐA ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
     (Kèm theo Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 của UBND tỉnh Sơn La)
     
     

    STT
    Nội dung
    Đơn vị tính
    Mức giá
    ồng)
    I
    Tại thành phố Sơn La
    1
    Đối với cá nhân, hộ gia đình không kinh doanh
    Tháng
    12.000
    2
    Đối với hộ sản xuất kinh doanh thuê địa điểm tại các chợ
     
     
    2.1
    Chợ hạng I
    Quầy/tháng
    35.000
    2.2
    Chợ hạng II
    Quầy/tháng
    30.000
    2.3
    Chợ hạng III
    Quầy/tháng
    25.000
    2.4
    Tại các chợ khác
    Quầy/tháng
    15.000
    3
    Đối với cơ quan hành chính - sự nghiệp, trường học, tổ chức chính trị xã hội, trụ sở các công ty, doanh nghiệp
    Tháng
    4.000 đồng/ người
    4
    Nhà máy sản xuất, cơ sở sản xuất; công trình xây dựng
    Tháng
    4.000 đồng/ công nhân
    5
    Khách sạn, Nhà nghỉ
    Tháng
    4.000 đồng/ giường
    6
    Nhà hàng
    Tháng
    200.000
    7
    Bệnh viện đa khoa; các bệnh viện khác; cơ sở khám, chữa bệnh tư nhân
    Tháng
    2.000 đồng/ giường
    8
    Hộ kinh doanh ăn uống
     
     
    8.1
    Hộ kinh doanh bán phở, bún, bánh cuốn
    Đồng/tháng
    100.000
    8.2
    Hộ kinh doanh bia, nước giải khát
    Đồng/tháng
    80.000
    8.3
    Hộ kinh doanh ăn uống khác
    Đồng/tháng
    80.000
    9
    Hộ kinh doanh thực phẩm tươi sống
    Tháng
    60.000
    10
    Hộ kinh doanh hoa quả
    Tháng
    60.000
    11
    Hộ kinh doanh rửa xe ô tô, xe máy
    Tháng
    120.000
    12
    Hộ giết mổ đại gia súc (trâu, bò...)
    Tháng
    150.000
    13
    Hộ kinh doanh giết mổ gia súc (lợn, dê, chó …)
    Tháng
    120.000
    14
    Hộ kinh doanh giết mổ gia cầm
    Tháng
    50.000
    15
    Hộ kinh doanh các ngành khác
    Tháng
    30.000
    II
    Tại các huyện trong tỉnh
     
     
    1
    Đối với cá nhân, hộ gia đình không kinh doanh
    Tháng
    10.000
    2
    Đối với hộ sản xuất kinh doanh thuê địa điểm tại các chợ
     
     
    2.1
    Chợ hạng I
    Quầy/tháng
    30.000
    2.2
    Chợ hạng II
    Quầy/tháng
    25.000
    2.3
    Chợ hạng III
    Quầy/tháng
    20.000
    2.4
    Tại các chợ khác
    Quầy/tháng
    10.000
    3
    Đối với cơ quan hành chính - sự nghiệp, trường học, tổ chức chính trị xã hội, trụ sở các công ty, doanh nghiệp
    Tháng
    3.000 đồng/ người
    4
    Nhà máy sản xuất, cơ sở sản xuất; công trình xây dựng
    Tháng
    3.000 đồng/ công nhân
    5
    Khách sạn, Nhà nghỉ
    Tháng
    3.000 đồng/ giường
    6
    Nhà hàng
    Tháng
    170.000
    7
    Bệnh viện đa khoa; các bệnh viện khác; cơ sở khám, chữa bệnh tư nhân
    Đồng/m3 rác thải
    2.000 đồng/ giường
    8
    Hộ kinh doanh ăn uống
     
     
    8.1
    Hộ kinh doanh ½ ngày
    Tháng
    30.000
    8.2
    Hộ kinh doanh cả ngày đêm
    Tháng
    60.000
    9
    Hộ kinh doanh thực phẩm tươi sống
    Tháng
    40.000
    10
    Hộ kinh doanh hoa quả
    Tháng
    40.000
    11
    Hộ kinh doanh rửa xe ô tô, xe máy
    Tháng
    100.000
    12
    Hộ giết mổ đại gia súc (trâu, bò...)
    Tháng
    120.000
    13
    Hộ kinh doanh giết mổ gia súc (lợn, dê, chó..)
    Tháng
    80.000
    14
    Hộ kinh doanh giết mổ gia cầm
    Tháng
    50.000
    15
    Hộ kinh doanh các ngành khác
    Tháng
    20.000
     
     
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13
    Ban hành: 20/06/2012 Hiệu lực: 01/01/2013 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Thông tư 25/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ
    Ban hành: 17/02/2014 Hiệu lực: 15/04/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13
    Ban hành: 22/06/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Luật Phí và lệ phí của Quốc hội, số 97/2015/QH13
    Ban hành: 25/11/2015 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
    Ban hành: 11/11/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 40/2017/QĐ-UBND quy định giá tối đa với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng vốn NSNN tỉnh Sơn La

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La
    Số hiệu:40/2017/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:30/11/2017
    Hiệu lực:10/12/2017
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Bùi Đức Hải
    Ngày hết hiệu lực:30/05/2018
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X