hieuluat

Quyết định 41/2018/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 tỉnh Yên Bái

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Yên BáiSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:41/2018/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đỗ Đức Duy
    Ngày ban hành:27/12/2018Hết hiệu lực:02/01/2020
    Áp dụng:08/01/2019Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH YÊN BÁI
    _________

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _______________________

    Số: 41/2018/QĐ-UBND

    Yên Bái, ngày 27 tháng 12 năm 2018

     

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2019 TẠI TỈNH YÊN BÁI

    __________

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

     

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

    Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;

    Căn cNghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

    Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về thuế;

    Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

    Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

    Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đi với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Yên Bái tại Tờ trình số 2906/TTr-STC, ngày 24 tháng 12 năm 2018 về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 tại tnh Yên Bái,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 tại tỉnh Yên Bái.

    Điều 2. Giao Cục trưởng Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn cụ thể cho các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh kê khai và nộp thuế tài nguyên theo đúng quy định.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 08 tháng 01 năm 2019 và thay thế Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 tại tỉnh Yên Bái.

    Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Công thương, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Chính phủ;
    - Bộ Tài chính;
    - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
    - Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam;
    - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
    - Thường trực Tỉnh ủy;
    - Đoàn Đại biểu Quốc Hội tỉnh;
    - Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
    - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
    - HĐND, UBND các huyện, TP, TX;
    - Sở Tư pháp (tự kiểm tra VB);
    - Chánh, Phó VP (đ/c Yên) UBND tỉnh;
    - Cổng thông tin điện tử tỉnh (đăng tải);
    - Như Điều 4;
    - Lưu: VT, TNMT, TM.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH




    Đỗ Đức Duy

     

     

    BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2019 TẠI TỈNH YÊN BÁI

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 41/2018/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

     

    A. BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN

    I. KHOÁNG SẢN KIM LOẠI

    Đơn vị tính: Đồng

    Mã nhóm, loại tài nguyên

    Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

    Đơn vị tính

    Giá tính thuế tài nguyên

    Cấp 1

    Cấp 2

    Cấp 3

    Cấp 4

    Cấp 5

    Cấp 6

     

     

    I

     

     

     

     

     

    Khoáng sản kim loại

     

     

     

    I1

     

     

     

     

    Sắt

     

     

     

     

    I102

     

     

     

    Quặng Manhetit (có từ tính)

     

     

     

     

     

    I10201

     

     

    Quặng Manhetit có hàm lượng Fe < 30%

    tấn

    250.000

     

     

     

    I10202

     

     

    Quặng Manhetit có hàm lượng 30% Fe < 40%

    tấn

    350.000

     

     

     

    I10203

     

     

    Quặng Manhetit có hàm lượng 40% Fe < 50%

    tn

    450.000

     

     

     

    I10204

     

     

    Quặng Manhetit có hàm lượng 50% Fe < 60%

    tấn

    700.000

     

     

    I103

     

     

     

    Quặng Limonit (không từ tính)

     

     

     

     

     

    I10301

     

     

    Quặng limonit có hàm lượng Fe 30%

    tn

    150.000

     

     

     

    I10302

     

     

    Quặng limonit có hàm lượng 30% < Fe ≤ 40%

    tấn

    210.000

     

     

     

    I10303

     

     

    Quặng limonit có hàm lượng 40% < Fe ≤ 50%

    tấn

    280.000

     

     

     

    I10304

     

     

    Quặng limonit có hàm lượng 50% < Fe ≤ 60%

    tấn

    340.000

     

     

     

    I10305

     

     

    Quặng limonit có hàm lượng Fe > 60%

    tấn

    420.000

     

     

    I105

     

     

     

    Tinh quặng sắt hàm lượng Fe > 60%

    tấn

    850.000

     

    I4

     

     

     

     

    Vàng

     

     

     

     

    I401

     

     

     

    Quặng vàng gốc

     

     

     

     

     

    I40101

     

     

    Quặng vàng có hàm lượng Au < 2 gram/tấn

    tấn

    910.000

     

     

    I402

     

     

     

    Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng

    kg

    750.000.000

     

    I5

     

     

     

     

    Đất hiếm

     

     

     

     

    I501

     

     

     

    Quặng đất hiếm có hàm lượng TR203 ≤ 1%

    tn

    120.000

     

     

    I502

     

     

     

    Quặng đất hiếm có hàm lượng 1% < TR203 ≤ 2%

    tấn

    190.000

     

    I8

     

     

     

     

    Chì, kẽm

     

     

     

     

    I802

     

     

     

    Tinh quặng chì, kẽm

     

     

     

     

     

    I80201

     

     

    Tinh quặng chì

     

     

     

     

     

     

    I8020101

     

    Tinh quặng chì có hàm lượng Pb < 50%

    tấn

    16.500.000

     

     

     

     

    I8020102

     

    Tinh quặng chì có hàm lượng Pb ≥ 50%

    tấn

    22.000.000

     

     

     

    I80202

     

     

    Tinh quặng kẽm

     

     

     

     

     

     

    I8020201

     

    Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn < 50%

    tấn

    5.000.000

     

     

     

     

    I8020202

     

    Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn ≥ 50%

    tn

    7.000.000

     

     

    I803

     

     

     

    Quặng chì, kẽm

     

     

     

     

     

    I80301

     

     

    Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb + Zn < 5%

    tấn

    800.000

     

     

     

    I80302

     

     

    Quặng chì + kẽm hàm lượng 5% ≤ Pb + Zn < 10%

    tấn

    1.330.000

     

     

     

    I80303

     

     

    Quặng chì + kẽm hàm lượng 10% ≤ Pb + Zn < 15%

    tấn

    1.870.000

     

     

     

    I80304

     

     

    Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb + Zn ≥ 15%

    tấn

    2.244.000

     

    I10

     

     

     

     

    Đồng

     

     

     

     

    I1001

     

     

     

    Quặng đồng

     

     

     

     

     

    I100101

     

     

    Quặng đồng có hàm lượng Cu < 0,5%

    tấn

    586.500

     

     

     

    I100102

     

     

    Quặng đồng có hàm lượng 0,5% ≤ Cu < 1%

    tn

    1.164.500

     

     

     

    I100103

     

     

    Quặng đồng có hàm lượng 1% ≤ Cu < 2%

    tấn

    1.946.500

     

     

     

    I100104

     

     

    Quặng đồng có hàm lượng 2% ≤ Cu < 3%

    tấn

    2.750.000

     

     

     

    I100105

     

     

    Quặng đồng có hàm lượng 3% ≤ Cu < 4%

    tấn

    3.665.000

     

     

     

    I100106

     

     

    Quặng đồng có hàm lượng 4% ≤ Cu < 5%

    tấn

    4.810.000

     

     

     

    I100107

     

     

    Quặng đồng có hàm lượng Cu ≥ 5%

    tấn

    6.050.000

     

     

    I1002

     

     

     

    Tinh quặng đồng có hàm lượng 18% ≤ Cu < 20%

    tấn

    18.150.000

    II. KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI

    Đơn vị tính: Đồng

    Mã nhóm, loại tài nguyên

    Tên nhóm, loi tài nguyên

    Đơn vị tính

    Giá tính thuế tài nguyên

    Cấp 1

    Cấp 2

    Cấp 3

    Cấp 4

    Cấp 5

    Cấp 6

     

     

     

    II

     

     

     

     

     

    Khoáng sản không kim loại

     

     

     

    II1

     

     

     

     

    Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

    m3

    49.000

     

    II2

     

     

     

     

    Đá, sỏi

     

     

     

     

    II201

     

     

     

    Sỏi

     

     

     

     

     

    II20102

     

     

    Các loại cuội, sỏi, sạn khác

    m3

    168.000

     

     

    II202

     

     

     

    Đá xây dựng

     

     

     

     

     

    II20202

     

     

    Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) dạng khối

     

     

     

     

     

     

    II2020201

     

    Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3

    m3

    1.000.000

     

     

     

     

    II2020202

     

    Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3

    m3

    2.000.000

     

     

     

     

    II2020203

     

    Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3

    m3

    3.000.000

     

     

     

     

    II2020204

     

    Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3

    m3

    4.000.000

     

     

     

    II20203

     

     

    Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

     

     

     

     

     

     

    II2020301

     

    Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

    m3

    70.000

     

     

     

     

    II2020302

     

    Đá hộc và đá base

    m3

    110.000

     

     

     

     

    II2020304

     

    Đá dăm các loại

    m3

    168.000

     

    II3

     

     

     

     

    Đá nung vôi và sản xuất xi măng

     

     

     

     

    II301

     

     

     

    Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

    m3

    161.000

     

     

    II302

     

     

     

    Đá sản xuất xi măng

     

     

     

     

     

    II30201

     

     

    Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sn khai thác)

    m3

    105.000

     

     

     

    II30202

     

     

    Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

    m3

    63.000

     

     

    II303

     

     

     

    Đá vôi và đá hoa trắng dùng để làm nguyên liệu sản xuất vôi cục, bột bả, bột nhẹ, thức ăn chăn nuôi)

    m3

    105.000

     

    II4

     

     

     

     

    Đá hoa trắng

     

     

     

     

    II401

     

     

     

    Đá hoa trắng (không phân loại màu sắc, chất lượng) kích thước ≥ 0,4 m3 sau khai thác

    m3

    700.000

     

     

    II402

     

     

     

    Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp lát

     

     

     

     

     

    II40201

     

     

    Loại 1 - trắng đều

    m3

    15.000.000

     

     

     

    II40202

     

     

    Loại 2 - vân vệt

    m3

    10.500.000

     

     

     

    II40203

     

     

    Loại 3 - màu xám hoặc màu khác

    m3

    7.000.000

     

     

     

    II40204

     

     

    Loại 1 - trắng đều có vết nứt

    m3

    7.000.000

     

     

     

    II40205

     

     

    Loại 2 - vân vệt có vết nứt

    m3

    5.000.000

     

     

     

    II40206

     

     

    Loại 3 - màu xám hoặc màu khác có vết nứt

    m3

    3.000.000

     

     

     

    II40207

     

     

    Loại 4 đá có lỗi (vân vệt xấu, loang lổ hoặc rạn nứt)

    m3

    2.500.000

     

     

    II403

     

     

     

    Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat

    m3

     

     

     

     

    II40301

     

     

    Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat tại huyện Yên Bình (1m3 =1,53 tấn)

    m3

    280.000

     

     

     

    II40302

     

     

    Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat tại các huyện khác (trừ huyện Yên Bình) (1m3 =1,53 tn)

    m3

    280.000

     

     

    II404

     

     

     

    Đá hoa trắng (≤ 0,4 m3) để xẻ tm làm ốp lát

    m3

    3.000.000

     

     

    II405

     

     

     

    Đá hoa trắng để chế tác mỹ nghệ

     

     

     

     

     

    II40501

     

     

    Đá hoa trắng có vết nứt (≤ 0,4 m3) để chế tác mỹ nghệ

    m3

    1.200.000

     

     

     

    II40502

     

     

    Đá hoa trắng tận dụng để chế tác mỹ nghệ

    m3

    1.500.000

     

    II5

     

     

     

     

    Cát

     

     

     

     

    II502

     

     

     

    Cát xây dựng

     

     

     

     

     

    II50201

     

     

    Cát đen dùng trong xây dựng

    m3

    70.000

     

     

     

    II50202

     

     

    Cát vàng dùng trong xây dựng

    m3

    245.000

     

    II7

     

     

     

     

    Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)

    m3

    119.000

     

    II8

     

     

     

     

    Đá Granite

     

     

     

     

    II807

     

     

     

    Đá Granite bán phong hóa đlàm nguyên liệu gốm sứ

    tấn

    70.000

     

     

    II808

     

     

     

    Granite phong hóa

    m3

    50.000

     

    II10

     

     

     

     

    Dolomit, quartzite

     

     

     

     

    II1001

     

     

     

    Dolomit

     

     

     

     

     

    II100101

     

     

    Đá Dolomit sau nổ mìn (khoáng sản khai thác)

    m3

    120.000

     

     

     

    II100102

     

     

    Đá Dolomit có kích thước ≥ 0,4m3 sau khai thác (không phân loại màu sắc, chất lượng)

    m3

    450.000

     

     

    II1002

     

     

     

    Quarzit

     

     

     

     

     

    II100201

     

     

    Quặng Quarzit thường

    tấn

    160.000

     

    II11

     

     

     

     

    Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)

     

     

     

     

    II1101

     

     

     

    Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

    tấn

    210.000

     

     

    II1102

     

     

     

    Cao lanh dưới rây

    tấn

    560.000

     

     

    II1103

     

     

     

    Đất tận dụng từ mỏ Cao lanh để làm gạch, san lấp

    49.000

     

     

    II1103

     

     

     

    Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

    tấn

    245.000

     

     

    II1104

     

     

     

    Quặng Felspat phong hóa

    tấn

    52.000

     

    II12

     

     

     

     

    Mica, thạch anh kỹ thuật

     

     

     

     

    II1202

     

     

     

    Thạch anh kỹ thuật

     

     

     

     

     

    II120201

     

     

    Thạch anh kthuật

    tấn

    250.000

     

    II18

     

     

     

     

    Than nâu, than m

     

     

     

     

    II1801

     

     

     

    Than nâu

    tấn

    400.000

     

    II20

     

     

     

     

    Kim cương, rubi, sapphire

    kg

     

     

     

    II2001

     

     

     

    Rubi

     

     

     

     

     

    II200101

     

     

    Rubi làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2mm

    kg

    3.600.000

     

     

     

    II200102

     

     

    Rubi trang sức không khuyết tật ≥ 2mm

    viên

    30.000.000

     

     

     

    II200103

     

     

    Rubi trang sức khuyết tật ≥ 2mm

    viên

    600.000

     

     

     

    II200104

     

     

    Ám tiêu đá hoa chứa rubi khuyết tật nguồn gốc pegmatit

    kg

    3.600.000

     

     

    II2002

     

     

     

    Sapphire

     

     

     

     

     

    II200201

     

     

    Sapphire trang sức không khuyết tật ≥ 2mm

    viên

    30.000.000

     

     

     

    II200202

     

     

    Sapphire trang sức khuyết tật ≥ 2mm

    viên

    600.000

     

     

     

    II200203

     

     

    Sapphire làm tranh đá quý kích thước nhỏ 2mm

    kg

    3.600.000

     

    II23

     

     

     

     

    Thạch anh tinh thmàu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; fenspat, birusa; nefrite

     

     

     

     

    II2301

     

     

     

    Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc

    tấn

    960.000.000

     

     

    II2302

     

     

     

    Anmetit (thạch anh tím)

    tn

    1.200.000.000

     

     

    II2303

     

     

     

    Thạch anh tinh thể khác

    tấn

    30.000.000

     

    II24

     

     

     

     

    Khoáng sản không kim loại khác

     

     

     

     

    II2401

     

     

     

    Barit

     

     

     

     

     

    II240101

     

     

    Quặng Barit khai thác

    tấn

    315.000

     

     

     

    II240102

     

     

    Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4 < 70%

    tn

    600.000

     

     

     

    II240103

     

     

    Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70%

    tấn

    800.000

     

     

    II2404

     

     

     

    Graphit

     

     

     

     

     

    II240401

     

     

    Quặng Graphit khai thác

    tấn

    600.000

     

     

     

    II240402

     

     

    Tinh quặng Graphit

    tấn

    6.600.000

    III. SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN

    Đơn vị tính: Đồng

    Mã nhóm, loại tài nguyên

    Tên nhóm, loại tài nguyên

    Đơn vị tính

    Giá tính thuế tài nguyên

    Ghi chú

    Cấp 1

    Cấp 2

    Cấp 3

    Cấp 4

    Cấp 5

    Cấp 6

     

     

     

     

    III

     

     

     

     

     

    Sản phẩm của rừng tự nhiên

     

     

     

     

    III1

     

     

     

     

    Gỗ nhóm I

     

     

     

     

     

    III101

     

     

     

    Lát

     

     

     

     

     

     

    III10101

     

     

    D < 25cm

    m3

    14.500.000

    D: Đường kính

     

     

     

    III10102

     

     

    25cm ≤ D < 50cm

    m3

    28.000.000

     

     

     

     

    III10103

     

     

    D ≥ 50 cm

    m3

    36.000.000

     

     

     

    III106

     

     

     

    Gụ

     

     

     

     

     

     

    III10601

     

     

    D < 25cm

    m3

    6.000.000

     

     

     

     

    III10602

     

     

    25cm ≤ D < 50cm

    m3

    12.000.000

     

     

     

     

    III10603

     

     

    D ≥ 50 cm

    m3

    16.000.000

     

     

     

    III107

     

     

     

    Gụ mật (Gõ mật)

     

     

     

     

     

     

    III10701

     

     

    D < 25cm

    m3

    4.000.000

     

     

     

     

    III10702

     

     

    25cm ≤ D < 50cm

    m3

    8.500.000

     

     

     

     

    III10703

     

     

    D ≥ 50 cm

    m3

    15.000.000

     

     

     

    III109

     

     

     

    Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)

    m3

    4.000.000.000

     

     

     

    III111

     

     

     

    Hương

     

     

     

     

     

     

    III11101

     

     

    D < 25cm

    m3

    7.500.000

     

     

     

     

    III11102

     

     

    25cm ≤ D < 50cm

    m3

    18.700.000

     

     

     

     

    III11103

     

     

    D ≥ 50 cm

    m3

    22.800.000

     

     

     

    III112

     

     

     

    Hương tía

    m3

    16.800.000

     

     

     

    III115

     

     

     

    Mung đen

    m3

    6.600.000

     

     

     

    III116

     

     

     

    Pơ mu

     

     

     

     

     

     

    III11601

     

     

    D < 25cm

    m3

    9.360.000

     

     

     

     

    III11602

     

     

    25cm ≤ D < 50cm

    m3

    18.000.000

     

     

     

     

    III11603

     

     

    D ≥ 50 cm

    m3

    24.000.000

     

     

     

    III117

     

     

     

    Sơn huyết

    m3

    10.000.000

     

     

     

    III118

     

     

     

    Trai

    m3

    11.000.000

     

     

     

    III119

     

     

     

    Trắc

     

     

     

     

     

     

    III11901

     

     

    D ≤ 25cm

    m3

    7.500.000

     

     

     

     

    III11902

     

     

    25cm ≤ D < 35cm

    m3

    14.500.000

     

     

     

     

    III11903

     

     

    35cm ≤ D < 50cm

    m3

    28.000.000

     

     

     

     

    III11904

     

     

    50cm ≤ D < 65cm

    m3

    73.900.000

     

     

     

     

    III11905

     

     

    D ≥ 65cm

    m3

    180.000.000

     

     

     

    III120

     

     

     

    Các loại khác

     

     

     

     

     

     

    III12001

     

     

    D < 25cm

    m3

    6.000.000

     

     

     

     

    III12002

     

     

    25cm ≤ D < 35cm

    m3

    8.400.000

     

     

     

     

    III12003

     

     

    35cm ≤ D < 50cm

    m3

    12.000.000

     

     

     

     

    III12004

     

     

    D ≥ 50cm

    m3

    23.000.000

     

     

    III2

     

     

     

     

    Gỗ nhóm II

     

     

     

     

     

    III202

     

     

     

    Đinh (đinh hương)

     

     

     

     

     

     

    III20201

     

     

    D < 25cm

    m3

    9.500.000

     

     

     

     

    III20202

     

     

    25cm ≤ D < 50cm

    m3

    13.000.000

     

     

     

     

    III20203

     

     

    D ≥ 50 cm

    m3

    17.000.000

     

     

     

    III203

     

     

     

    Lim xanh

     

     

     

     

     

     

    III20301

     

     

    D < 25cm

    m3

    7.600.000

     

     

     

     

    III20302

     

     

    25cm ≤ D < 50cm

    m3

    14.000.000

     

     

     

     

    III20303

     

     

    D ≥ 50 cm

    m3

    16.000.000

     

     

     

    III204

     

     

     

    Nghiến

     

     

     

     

     

     

    III20401

     

     

    D < 25cm

    m3

    4.800.000

     

     

     

     

    III20402

     

     

    25cm ≤ D < 50cm

    m3

    8.000.000

     

     

     

     

    III20403

     

     

    D 50 cm

    m3

    11.500.000

     

     

     

    III208

     

     

     

    Sến

    m3

    10.000.000

     

     

     

    III209

     

     

     

    Sến mật

    m3

    6.000.000

     

     

     

    III210

     

     

     

    Sến m

    m3

    4.400.000

     

     

     

    III211

     

     

     

    Táu mật

    m3

    10.000.000

     

     

     

    III212

     

     

     

    Trai lý

    m

    13.800.000

     

     

     

    III214

     

     

     

    Các loại khác

     

     

     

     

     

     

    III21401

     

     

    D < 25cm

    m3

    4.000.000

     

     

     

     

    III21402

     

     

    25cm ≤ D < 50cm

    m3

    9.000.000

     

     

     

     

    III21403

     

     

    D ≥ 50cm

    m3

    12.000.000

     

     

    III3

     

     

     

     

    Gỗ nhóm III

     

     

     

     

     

    III301

     

     

     

    Bằng lăng

    m3

    5.000.000

     

     

     

    III304

     

     

     

    Chò chỉ

     

     

     

     

     

     

    III30401

     

     

    D < 25cm

    m3

    3.200.000

     

     

     

     

    III30402

     

     

    25cm ≤ D < 50cm

    m3

    5.000.000

     

     

     

     

    III30403

     

     

    D 50 cm

    m3

    10.000.000

     

     

     

    III305

     

     

     

    Chò chai

    m3

    6.000.000

     

     

     

    III306

     

     

     

    Chua khét, trường chua

    m3

    6.000.000

     

     

     

    III308

     

     

     

    Gii

     

     

     

     

     

     

    III30801

     

     

    D < 25cm

    m3

    9.000.000

     

     

     

     

    III30802

     

     

    25cm ≤ D < 50cm

    m3

    13.000.000

     

     

     

     

    III30803

     

     

    D ≥ 50 cm

    m3

    18.000.000

     

     

     

    III311

     

     

     

    Re mit

    m3

    5.000.000

     

     

     

    III312

     

     

     

    Re hương

    m3

    5.400.000

     

     

     

    III314

     

     

     

    Sao đen

    m3

    5.000.000

     

     

     

    III319

     

     

     

    Các loại khác

     

     

     

     

     

     

    III31901

     

     

    D < 25cm

    m3

    2.400.000

     

     

     

     

    III31902

     

     

    25cm ≤ D < 35cm

    m3

    4.000.000

     

     

     

     

    III31903

     

     

    35cm ≤ D < 50cm

    m3

    6.600.000

     

     

     

     

    III31904

     

     

    D ≥ 50cm

    m3

    8.000.000

     

     

    III4

     

     

     

     

    Gỗ nhóm IV

     

     

     

     

     

    III402

     

     

     

    Chặc khế

    m3

    4.000.000

     

     

     

    III404

     

     

     

    Dầu các loại

    m3

    3.600.000

     

     

     

    III405

     

     

     

    Re (De)

    m3

    7.000.000

     

     

     

    III406

     

     

     

    Gội tía

    m3

    7.000.000

     

     

     

    III407

     

     

     

    Mỡ

    m3

    1.200.000

     

     

     

    III408

     

     

     

    Sến bo bo

    m3

    3.500.000

     

     

     

    III409

     

     

     

    Lim sừng

    m3

    3.500.000

     

     

     

    III410

     

     

     

    Thông

    m3

    2.800.000

     

     

     

    III411

     

     

     

    Thông lông gà

    m3

    5.400.000

     

     

     

    III412

     

     

     

    Thông ba lá

    m3

    3.300.000

     

     

     

    III414

     

     

     

    Vàng tâm

    m3

    7.000.000

     

     

     

    III415

     

     

     

    Các loại khác

     

     

     

     

     

     

    III41501

     

     

    D < 25cm

    m3

    1.800.000

     

     

     

     

    III41502

     

     

    25cm ≤ D < 35cm

    m3

    3.200.000

     

     

     

     

    III41503

     

     

    35cm ≤ D < 50cm

    m3

    4.200.000

     

     

     

     

    III41504

     

     

    D ≥ 50 cm

    m3

    6.000.000

     

     

    III5

     

     

     

     

    Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

     

     

     

     

     

    III501

     

     

     

    Gỗ nhóm V

     

     

     

     

     

     

    III50101

     

     

    Chò xanh

    m3

    6.000.000

     

     

     

     

    III50102

     

     

    Chò xót

    m3

    2.800.000

     

     

     

     

    III50108

     

     

    Lim vang (lim xẹt)

    m3

    5.400.000

     

     

     

     

    III50109

     

     

    Muồng (Muồng cánh dán)

    m3

    2.200.000

     

     

     

     

    III50110

     

     

    Sa mộc

    m3

    5.400.000

     

     

     

     

    III50112

     

     

    Thông hai lá

    m3

    3.500.000

     

     

     

     

    III50113

     

     

    Các loại khác

     

     

     

     

     

     

     

    III5011301

     

    D < 25cm

    m3

    1.800.000

     

     

     

     

     

    III5011302

     

    25cm ≤ D < 50cm

    m3

    3.000.000

     

     

     

     

     

    III5011303

     

    D ≥ 50cm

    m3

    5.500.000

     

     

     

    III502

     

     

     

    Gỗ nhóm VI

     

     

     

     

     

     

    III50202

     

     

    Cáng lò

    m3

    3.600.000

     

     

     

     

    III50203

     

     

    Chò

    m3

    4.300.000

     

     

     

     

    III50204

     

     

    Chò nâu

    m3

    4.800.000

     

     

     

     

    III50206

     

     

    Kháo vàng

    m3

    3.000.000

     

     

     

     

    III50207

     

     

    Mận rừng

    m3

    2.200.000

     

     

     

     

    III50208

     

     

    Phay

    m3

    2.200.000

     

     

     

     

    III50209

     

     

    Trám hồng

    m3

    3.000.000

     

     

     

     

    III50210

     

     

    Xoan đào

    m3

    3.700.000

     

     

     

     

    III50211

     

     

    Sấu

    m3

    12.600.000

     

     

     

     

    III50212

     

     

    Các loại khác

     

     

     

     

     

     

     

    III5021201

     

    D < 25cm

    m3

    1.300.000

     

     

     

     

     

    III5021202

     

    25cm ≤ D < 50cm

    m3

    2.600.000

     

     

     

     

     

    III5021203

     

    D ≥ 50cm

    m3

    5.000.000

     

     

     

    III503

     

     

     

    Gỗ nhóm VII

     

     

     

     

     

     

    III50301

     

     

    Gáo vàng

    m3

    2.800.000

     

     

     

     

    III50302

     

     

    Lồng mức

    m3

    3.000.000

     

     

     

     

    III50303

     

     

    Mò cua (Mù cua/Sữa)

    m3

    3.000.000

     

     

     

     

    III50304

     

     

    Trám trắng

    m3

    3.000.000

     

     

     

     

    III50305

     

     

    Vang trứng

    m3

    3.000.000

     

     

     

     

    III50306

     

     

    Xoan

    m3

    2.000.000

     

     

     

     

    III50307

     

     

    Các loại khác

     

     

     

     

     

     

     

    III5021203

     

    D < 25cm

    m3

    1.300.000

     

     

     

     

     

    III5021203

     

    25cm ≤ D < 50cm

    m3

    2.800.000

     

     

     

     

     

    III5021203

     

    D 50cm

    m3

    4.000.000

     

     

     

    III504

     

     

     

    Gỗ nhóm VIII

     

     

     

     

     

     

    III50401

     

     

    Bồ đề

    m3

    1.200.000

     

     

     

     

    III50402

     

     

    Bộp (đa xanh)

    m3

    5.000.000

     

     

     

     

    III50403

     

     

    Trụ m

    m3

    1.000.000

     

     

     

     

    III50404

     

     

    Các loại khác

     

     

     

     

     

     

     

    III5040401

     

    D < 25cm

    m3

    1.000.000

     

     

     

     

     

    III5040402

     

    D ≥ 25cm

    m3

    2.800.000

     

     

    III6

     

     

     

     

    Cành, ngọn, gốc, r

     

     

     

     

     

    III601

     

     

     

    Cành, ngọn

    m3

    bằng 30% giá bán gỗ tương ứng

     

     

     

    III602

     

     

     

    Gốc, rễ

    m3

    bằng 50% giá bán gỗ tương ứng

     

     

    III7

     

     

     

     

    Củi

    Ste

    700.000

    1 Ste=0.7 m3

     

    III8

     

     

     

     

    Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

     

     

     

     

     

    III801

     

     

     

    Tre

     

     

     

     

     

     

    III80101

     

     

    D < 5cm

    cây

    11.000

     

     

     

     

    III80102

     

     

    5cm ≤ D < 6cm

    cây

    18.000

     

     

     

     

    III80103

     

     

    6cm ≤ D < 10cm

    cây

    30.000

     

     

     

     

    III80104

     

     

    D ≥ 10 cm

    cây

    40.000

     

     

     

    III802

     

     

     

    Trúc

    cây

    10.000

     

     

     

    III803

     

     

     

    Nứa

     

     

     

     

     

     

    III80301

     

     

    D < 7cm

    cây

    4.000

     

     

     

     

    III80302

     

     

    D ≥ 7cm

    cây

    8.000

     

     

     

    III804

     

     

     

    Mai

     

     

     

     

     

     

    III80401

     

     

    D < 6cm

    cây

    18.000

     

     

     

     

    III80402

     

     

    6cm ≤ D < 10cm

    cây

    30.000

     

     

     

     

    III80403

     

     

    D ≥ 10cm

    cây

    40.000

     

     

     

    III805

     

     

     

    Vầu

     

     

     

     

     

     

    III80501

     

     

    D < 6cm

    cây

    11.000

     

     

     

     

    III80502

     

     

    6cm ≤ D < 10cm

    cây

    21.000

     

     

     

     

    III80503

     

     

    D ≥ 10cm

    cây

    26.000

     

     

     

    III807

     

     

     

    Giang

    cây

     

     

     

     

     

    III80701

     

     

    D < 6cm

    cây

    6.000

     

     

     

     

    III80702

     

     

    6cm ≤ D < 10cm

    cây

    10.000

     

     

     

     

    III80703

     

     

    D ≥ 10 cm

    cây

    18.000

     

     

    III10

     

     

     

     

    Quế, sa nhân, thảo quả

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Quế

     

     

     

     

     

     

    III100201

     

     

    Tươi

    kg

    30.000

     

     

     

     

    III100202

     

     

    Khô

    kg

    110.000

     

     

     

     

     

     

     

    Sa nhân

     

     

     

     

     

     

    III100301

     

     

    Tươi

    kg

    150.000

     

     

     

     

    III100302

     

     

    Khô

    kg

    300.000

     

     

     

     

     

     

     

    Tho qu

     

     

     

     

     

     

    III100401

     

     

    Tươi

    kg

    120.000

     

     

     

     

    III100402

     

     

    Khô

    kg

    400.000

     

    IV. NƯỚC THIÊN NHIÊN

    Đơn vị tính: Đồng

    Mã nhóm, loại tài nguyên

    Đơn vị tính

    Tên nhóm, loại tài nguyên

    Giá tính thuế tài nguyên

    Cấp 1

    Cấp 2

    Cấp 3

    Cấp 4

    Cấp 5

    Cấp 6

     

     

     

    V

     

     

     

     

     

     

    Nước thiên nhiên

     

     

    V1

     

     

     

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

     

     

     

    V101

     

     

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

     

     

     

     

    V10101

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bmột số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

    200.000

     

     

     

    V10102

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hp chất vô cơ)

    450.000

     

     

     

    V10103

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

    1.100.000

     

     

     

    V10104

     

     

    Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

    20.000

     

     

    V102

     

     

     

     

    Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

     

     

     

     

    V10201

     

     

    Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

    100.000

     

     

     

    V10202

     

     

    Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

    500.000

     

    V2

     

     

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

    -

     

     

    V301

     

     

     

    Nước mặt

    2.000

     

     

    V302

     

     

     

    Nước dưới đất (nước ngầm)

    3.000

     

    V3

     

     

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

    -

     

     

    V301

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

    40.000

     

     

    V302

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

    40.000

     

     

    V303

     

     

     

    Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hi sản, nông sản...)

    3.000

     

    UBND TỈNH YÊN BÁI
    SỞ TÀI CHÍNH

    ________

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ______________________

    Số: 2906/TTr-STC

    Yên Bái, ngày 24 tháng 12 năm 2018

     

     

     

    TỜ TRÌNH

    VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2019 TẠI TỈNH YÊN BÁI

     

    Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

     

    Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái tại Văn bản số 2572/UBND-TNMT ngày 22/11/2017 về việc xây dựng văn bản trong lĩnh vực quản lý thuế trong đó có nội dung giao Sở Tài chính chủ trì xây dựng Bảng giá tính thuế tài nguyên tại tỉnh Yên Bái đtrình Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành trước 31/12 hàng năm.

    Sở Tài chính đã chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Công thương, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tư pháp, Cục Thuế tỉnh tiến hành rà soát, khảo sát giá tính thuế tài nguyên đã áp dụng tại tỉnh; khảo sát giá mua, bán thực tế tại 30 doanh nghiệp khai thác, mua, bán, kê khai nộp thuế tài nguyên. Đã tiến hành khảo sát giá bán của các doanh nghiệp các huyện Yên Bình, Lục Yên, Văn Chấn, Nghĩa Lộ, Mù Cang Chải, Trấn Yên và thành phố Yên Bái.

    Trên cơ sở biên bản đã thống nhất thông qua Phương án giá tính thuế tài nguyên, Danh mục sản phẩm công nghiệp và chi phí được trừ của sản phẩm công nghiệp chế biến từ sản phẩm tài nguyên năm 2019; Dự thảo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Yên Bái giữa Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Công thương, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tư pháp, Cục Thuế tỉnh ký ngày 15/12/2018 và kết quả thẩm định của Sở Tư pháp, Sở Tài chính đã tiếp thu, chỉnh sửa, hoàn thiện dự thảo để báo cáo, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, ban hành Quyết định ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 tại tỉnh Yên Bái. Nội dung cụ thể như sau:

    I. Sự cần thiết phải ban hành Quyết định ban hành Bảng Giá tính thuế tài nguyên năm 2019 tại tỉnh Yên Bái

    Tại Khoản 5 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên quy định: Hàng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên để thực hiện cho năm tiếp theo liền kề; Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân công chủ trì phối hợp với các cơ quan liên quan xây dựng và trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên.

    Với mục tiêu khuyến khích doanh nghiệp phát triển để tăng thu cho ngân sách nhà nước trên cơ sở phù hợp với các quy định hiện hành thì việc điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên năm 2019 so với năm 2018 đã bổ sung một số loại tài nguyên vào Bảng giá nhằm tận dụng tài nguyên, hạn chế xả thải tài nguyên ra môi trường và cũng để tăng thu cho ngân sách nhà nước.

    Như vậy, việc xây dựng và ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 tại tỉnh Yên Bái để thống nhất thực hiện thu thuế tài nguyên theo quy định của Luật thuế tài nguyên và các văn bản dưới Luật là cần thiết và phù hợp với quy định của pháp luật.

    II. Mục đích, quan điểm chỉ đạo việc xây dựng dự thảo văn bản

    1. Mục đích

    Để giúp cho các cơ quan quản lý và đơn vị cung cấp các sản phẩm tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái nắm được các quy định về giá các sản phẩm tài nguyên để tính thu thuế tài nguyên là gắn liền với quyền lợi và trách nhiệm của đơn vị cũng như của các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện quy định về thuế tài nguyên tại địa phương.

    Ban hành kịp thời Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 tại tỉnh Yên Bái tạo hành lang pháp lý để các tổ chức, đơn vị và cá nhân có căn cứ thực hiện.

    2. Quan điểm chỉ đạo

    Xây dựng Bảng giá tính thuế tài nguyên trên cơ sở khảo sát giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên được thể hiện trên chứng từ bán hàng của tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên.

    Bảng giá tính thuế tài nguyên xây dựng phải phù hợp với khung giá tính thuế tài nguyên ban hành tại Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau. Trường hợp giá bán loại tài nguyên, khoáng sản thấp hơn Khung giá tại Thông tư 44/2017/TT-BTC, trước mắt sẽ ban hành giá bằng với giá tối thiểu của Khung giá và quy định tại Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND. Đồng thời, Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trao đổi với Bộ Tài chính để được điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên theo quy định tại khoản 2, điều 6 Thông tư 44/2017/TT-BTC. Trường hợp giá bán loại tài nguyên, khoáng sản cao hơn Khung giá tại Thông tư 44/2017/TT-BTC, trước mắt sẽ ban hành giá bằng với giá tối đa của Khung giá và quy định tại Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND. Đồng thời, Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trao đổi với Bộ Tài chính để được điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên theo quy định tại khoản 2, điều 6 Thông tư 44/2017/TT-BTC.

    Xây dựng Bảng giá tính thuế tài nguyên tại tỉnh Yên Bái để trình Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành trước 31/12 hàng năm.

    III. Đánh giá tác động của Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 tại tỉnh Yên Bái đến kinh tế - xã hội.

    Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 tại tỉnh Yên Bái gồm 105 loại tài nguyên khoáng sản trong nhóm, loại tài nguyên cấp 3 (gồm: 11 loại tài nguyên là khoáng sản kim loại, 29 loại tài nguyên là khoáng sản không kim loại, 58 loại tài nguyên là sản phẩm của rừng tự nhiên, 07 loại tài nguyên là sản phẩm nước thiên nhiên) thì có:

    - 102 loại tài nguyên, khoáng sản giữ nguyên giá theo Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 tại tỉnh Yên Bái (Trong đó có 07 loại tài nguyên, khoáng sản có giá bán hiện đang thấp hơn Khung giá tại Thông tư số 44/2017/TT-BTC và Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND và 01 loại tài nguyên, khoáng sản có giá bán hiện đang cao hơn Khung giá tại Thông tư 44/2017/TT-BTC và Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND. Trước mắt sẽ ban hành giá bằng với giá quy định tại Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND. Đồng thời, Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trao đổi với Bộ Tài chính để được điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với 08 loại tài nguyên, khoáng sản theo quy định tại khoản 2, điều 6 Thông tư 44/2017/TT-BTC, cụ thể:

    + 07 Loại tài nguyên, khoáng sản có giá bán hiện đang thấp hơn Khung giá tại Thông tư số 44/2017/TT-BTC và Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018.

    (1) I102: Quặng Manhetit (có từ tính)

    I10201: Quặng Manhetit (có từ tính) có hàm lượng Fe < 30%: Hiện khung tối thiểu là 250.000đồng/tấn. Đề nghị Bộ Tài chính điều chỉnh giá tối thiểu của khung giá xuống 175.000 đồng/tấn.

    I10201: Quặng Manhetit (có từ tính) có hàm lượng 30% ≤ Fe < 40%: Hiện khung tối thiểu là 350.000đồng/tấn. Đề nghị Bộ Tài chính điều chỉnh giá tối thiểu của khung giá xuống 250.000 đồng/tấn.

    (2) II1: Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình: Hiện giá tối thiểu được quy định trong khung giá của Bộ Tài chính là 49.000 đồng/m³. Đề nghị Bộ Tài chính điều chỉnh giá tối thiểu của khung giá xuống 30.000 đồng/m³;

    (3) II201 (II20102): các loại cuội, sỏi, sạn khác: Hiện giá tối thiểu tại Khung giá là 168.000 đồng/m³. Đề nghị Bộ Tài chính điều chỉnh giá tối thiểu của khung giá xuống 140.000 đồng/m³;

    (4) II302: Đá sản xuất xi măng: (II30201) Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác): Hiện giá tối thiểu tại Khung giá là 105.000 đồng/m³. Đề nghị Bộ Tài chính điều chỉnh giá tối thiểu của khung giá xuống 70.000 đồng/m³;

    (5) II403: Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat: Hiện giá tối thiểu tại Khung giá là 280.000đ/m³. Đề nghị Bộ Tài chính điều chỉnh giá tối thiểu của khung giá xuống 100.000 đồng/m³;

    (6) II502: Cát xây dựng

    II50201: Cát đen dùng trong xây dựng: Hiện giá tối thiểu tại Khung giá là 70.000 đồng/m³. Đề nghị Bộ Tài chính điều chỉnh giá tối thiểu của khung giá xuống 40.000 đồng/m³;

    II50202: Cát vàng dùng trong xây dựng: giá tối thiểu tại Khung giá là 245.000 đồng/m³. Đề nghị Bộ Tài chính điều chỉnh giá tối thiểu của khung giá xuống 180.000 đồng/m³;

    (7) II7: Đất làm gạch (Sét làm gạch ngói): giá tối thiểu tại Khung giá là 119.000 đồng/m³. Đề nghị Bộ Tài chính điều chỉnh giá tối thiểu của khung giá xuống 40.000 đồng/m³.

    + 01 loại tài nguyên, khoáng sản có giá bán hiện đang cao hơn Khung giá tại Thông tư 44/2017/TT-BTC và Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND:

    I802: Tinh quặng chì, kẽm (I8020202) Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn ≥ 50%: Hiện giá tối đa tại Khung giá là 7.000.000 đồng/tấn. Đề nghị Bộ Tài chính điều chỉnh giá tối đa của khung giá lên 12.500.000 đồng/tấn.

    - 01 loại tài nguyên, khoáng sản tăng giá tính thuế so với Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND:

    I802: Tinh quặng chì, kẽm: (I8020102) Tinh quặng chì có hàm lượng Pb ≥ 50% giá tối đa tại Khung giá là 23.571.000 đồng/tấn giá đề nghị tăng là 22.000.000 đồng/tấn (tăng 2.000.000 đồng/tấn so với Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND).

    - 01 loại tài nguyên, khoáng sản giảm giá tính thuế so với Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND:

    II402: Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp lát:

    II40201 Loại 1 - trắng đều giá tối thiểu tại Khung giá là 15.000.000 đồng/m³ giá đề nghị giảm là 15.000.000 đồng/m³ (giảm 3.000.000 đồng/m³ so với Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND);

    II40202 Loại 2 - vân vệt giá tối thiểu tại Khung giá là 10.500.000 đồng/m³ giá đề nghị giảm là 10.500.000 đồng/m³ (giảm 1.500.000 đồng/m³ so với Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND).

    - 01 loại tài nguyên, khoáng sản bổ sung mới so với Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND: II808: Granite phong hóa có giá bán trên hóa đơn là 50.000 đồng/m³.

    Đối với các loại mà Phương án đưa ra để bổ sung thêm vào Bảng giá cho phù hợp với thực tiễn mà không ảnh hưởng đến sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Mặt khác, để khuyến khích các doanh nghiệp tận thu khoáng sản và tăng thu ngân sách.

    Do Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 tại tỉnh Yên Bái chỉ có 03 loại tài nguyên, khoáng sản có sửa đổi, bổ sung so với Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 tại tỉnh Yên Bái như đã nêu trên nên sự tác động của chính sách giá tính thuế tài nguyên năm 2018 đến kinh tế - xã hội của địa phương là không lớn.

    IV. Quá trình soạn thảo, xin ý kiến và tiếp thu ý kiến tham gia của các Sở, ngành, địa phương vào dự thảo Quyết định ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 tại tỉnh Yên Bái

    Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái tại Văn bản số 2572/UBND-TNMT ngày 22/11/2017 về việc xây dựng văn bản trong lĩnh vực quản lý thuế trong đó có nội dung giao Sở Tài chính chủ trì xây dựng Bảng giá tính thuế tài nguyên tại tỉnh Yên Bái để trình Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành trước 31/12 hàng năm.

    Sở Tài chính đã chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Công thương, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tư pháp, Cục Thuế tỉnh tiến hành rà soát, khảo sát giá tính thuế tài nguyên đã áp dụng tại tỉnh; khảo sát giá mua, bán thực tế tại 30 doanh nghiệp khai thác, mua, bán, kê khai nộp thuế tài nguyên. Đã tiến hành khảo sát giá bán của các doanh nghiệp tại các huyện Yên Bình, Lục Yên, Văn Chấn, Nghĩa Lộ, Mù Cang Chải, Trấn Yên và thành phố Yên Bái và đã tiếp thu ý kiến của các doanh nghiệp.

    Ngày 15/12/2018 Sở Tài chính đã tổ chức cuộc họp với các Sở ngành liên quan để thông qua Phương án giá tính thuế tài nguyên; Dự thảo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Yên Bái.

    Trên cơ sở biên bản đã thống nhất thông qua Phương án giá tính thuế tài nguyên năm 2019; Dự thảo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Yên Bái giữa Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Công thương, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tư pháp, Cục Thuế tỉnh và ý kiến tham gia của các cơ quan đơn vị có liên quan. Sở Tài chính đã nghiên cứu để chỉnh sửa, hoàn thiện dự thảo và gửi Sở Tư pháp thẩm định. Căn cứ kết quả thẩm định của Sở Tư pháp, Sở Tài chính đã tiếp thu, chỉnh sửa, hoàn thiện dự thảo và trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, ban hành Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Yên Bái.

    (Có Báo cáo tổng hợp giải trình, tiếp thu ý kiến tham gia của các Sở, ban, ngành, địa phương kèm theo).

    V. Bố cục và nội dung cơ bản của dự thảo dự thảo Quyết định ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 tại tỉnh Yên Bái

    1. Bố cục

    Dự thảo Quyết định ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 tại tỉnh Yên Bái gồm 4 điều.

    2. Nội dung cơ bản

    Dự thảo Quyết định bao gồm 04 điều:

    - Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 tại tỉnh Yên Bái.

    - Điều 2. Quy định về trách nhiệm của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh.

    - Điều 3. Quy định về hiệu lực của Quyết định và văn bản bị thay thế.

    - Điều 4. Quy định về trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan.

    VI. Những vấn đề xin ý kiến

    Phương án giá tính thuế tài nguyên đưa ra trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành năm 2019 không ban hành danh mục sản phẩm công nghiệp vì theo quy định tại khoản 3, Điều 5 Thông tư 152/2015/TT-BTC thì Việc xác định sản phẩm bán ra sau quá trình chế biến là sản phẩm công nghiệp hay không phải sản phẩm công nghiệp do Bộ quản lý nhà nước chuyên ngành thực hiện theo thẩm quyền."

    Việc không quy định danh mục sản phẩm công nghiệp trong Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong khi chưa có Bộ chuyên ngành nào quy định cũng sẽ có một số ảnh hưởng, tác động đến các doanh nghiệp khai thác, chế biến khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái cụ thể:

    - Không có cơ sở để xác định cho một số loại sản phẩm đã qua chế biến sâu, chế biến thành những sản phẩm khác như danh mục B ban hành tại Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017, 2018 để doanh nghiệp xác định chi phí được trừ trong kê khai, quyết toán thuế tài nguyên.

    - Các doanh nghiệp có loại sản phẩm đã chế biến sâu hoặc chế biến thành sản phẩm khác không được trừ chi phí trong khâu chế biến mà phải kê khai nộp thuế tài nguyên theo giá bán sản phẩm đã chế biến thì sẽ ảnh hưởng rất lớn đến hiệu quả sản xuất kinh doanh, không khuyến khích chế biến sâu, tiết kiệm và nâng cao GTGT cho tài nguyên khoáng sản và sẽ phát sinh kiến nghị gửi các ngành, Ủy ban nhân dân tỉnh.

    Riêng về danh mục, khái niệm và các tiêu chí xác định sản phẩm công nghiệp do các Bộ chuyên ngành quy định theo hướng dẫn tại khoản 3, Điều 5 Thông tư số 152/2015/TT-BTC đến nay vẫn chưa có Bộ nào quy định. Tại Công văn số 288/CN-KSLK ngày 18/7/2018 của Cục Công nghiệp Bộ Công Thương gửi Sở Công Thương tỉnh Yên Bái, Công văn số 379/CN-KSLK ngày 10/9/2018 của Cục Công nghiệp Bộ Công Thương gửi Công ty TNHH Tập đoàn Graphite Việt Nam đều đã nêu hiện nay chưa có văn bản quy phạm pháp luật quy định khái niệm và tiêu chí xác định sản phẩm công nghiệp.

    Vì vậy trong thời gian chờ các Bộ chuyên ngành ban hành các văn bản quy định cụ thể về tiêu chí, khái niệm sản phẩm công nghiệp đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh không đưa danh mục sản phẩm công nghiệp vào Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019.

    Để giải quyết vấn đề khi Ủy ban nhân dân tỉnh không quy định danh mục sản phẩm công nghiệp, đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh giao cho Sở Công Thương chủ trì có văn bản báo cáo Bộ Công thương cho ý kiến cụ thể về một số loại sản phẩm mà tỉnh Yên Bái trước đây đã xác định đủ điều kiện là sản phẩm công nghiệp làm cơ sở cho các doanh nghiệp kê khai, nộp thuế tài nguyên theo đúng như yêu cầu tại Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên. Sau khi có văn bản trả lời của Bộ Công thương Tổ công tác liên ngành được thành lập tại Quyết định số 3263/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc kiện toàn Tổ công tác liên ngành xây dựng Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái sẽ có văn bản tham mưu với UBND tỉnh để hướng dẫn các doanh nghiệp về các khoản chi phí được trừ của sản phẩm công nghiệp theo quy định tại Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên.

    Trên đây là Tờ trình về việc ban hành Quyết định ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 tại tỉnh Yên Bái, Sở Tài chính kính trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

    (Tài liệu trình kèm bao gồm: Dự thảo Quyết định ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 tại tỉnh Yên Bái; Báo cáo tổng hợp giải trình, tiếp thu ý kiến góp ý)./.

     

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Sở Tư pháp;
    - Lưu: VT, QLG&CS.

    GIÁM ĐỐC




    Vũ Văn Minh

     

     

    UBND TỈNH YÊN BÁI
    SỞ TƯ PHÁP
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: 235/BC-STP

    Yên Bái, ngày 21 tháng 12 năm 2018

     

     

     

    BÁO CÁO

    THẨM ĐỊNH DỰ THẢO VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT

     

    Ngày 21/12/2018, Sở Tư pháp nhận được Công văn số 2862/STC-QLG&CS của Sở Tài chính đề nghị thẩm định dự thảo văn bản Quyết định ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 tại tỉnh Yên Bái”. Sau khi nghiên cứu dự thảo văn bản nêu trên và các tài liệu có trong hồ sơ đề nghị thẩm định, đối chiếu với các văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước cấp trên, Sở Tư pháp thẩm định như sau:

    1. Về tính hợp hiến, hợp pháp và tính thống nhất của dự thảo văn bản với hệ thống pháp luật

    a) Đối với dự thảo quyết định

    Dự thảo văn bản đảm bảo tính hợp hiến, hợp pháp, tính thống nhất với các văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước cấp trên. Nội dung của văn bản được xây dựng phù hợp với khung giá theo quy định tại Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau. Tuy nhiên, đề nghị cơ quan chuyên ngành (cơ quan soạn thảo) cần soát xét kỹ Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 tại tỉnh Yên Bái đảm bảo tính chính xác, đầy đủ trước khi trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành.

    b) Đối với dự thảo Tờ trình

    Tại mục V đề nghị cơ quan soạn thảo lý giải rõ về thẩm quyền xác định sản phẩm bán ra sau quá trình chế biến là sản phẩm công nghiệp hay không phải sản phẩm công nghiệp. Viện dẫn nội dung quy định tại Khoản 3 Điều 5 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên: “Việc xác định sản phẩm bán ra sau quá trình chế biến là sản phẩm công nghiệp hay không phải sản phẩm công nghiệp do Bộ quản lý nhà nước chuyên ngành thực hiện theo thẩm quyền.”. Dự thảo văn bản lần này không quy định Danh mục sản phẩm công nghiệp, sau đó mới đánh giá tác động của việc không quy định nội dung trên tới các doanh nghiệp kê khai, nộp thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh và tham mưu giải pháp thực hiện.

    2. Ngôn ngữ, kỹ thuật soạn thảo văn bản

    a) Ngôn ngữ soạn thảo văn bản

    Dự thảo văn bản đảm bảo ngôn ngữ và kỹ thuật soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật.

    b) Kỹ thuật trình bày văn bản

    - Dự thảo văn bản đảm bảo thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.

    - Đối với dự thảo Tờ trình đề nghị cơ quan soạn thảo soát xét lại các lỗi chính tả, kết cấu văn bản cho phù hợp. Ví dụ có hai mục I, II, III; kết cấu trong các mục I (1, 2, 3)...v.v

    Trên đây là ý kiến thẩm định đối với dự thảo “Quyết định ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 tại tỉnh Yên Bái”, đề nghị Sở Tài chính nghiên cứu, giải trình, tiếp thu ý kiến thẩm định để chỉnh lý, hoàn thiện dự thảo văn bản, đảm bảo phù hợp với các văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước cấp trên.

    Sau khi hồ sơ dự thảo văn bản được hoàn thiện trình Ủy ban nhân dân tỉnh, đề nghị cơ quan soạn thảo gửi Sở Tư pháp 01 bộ theo đúng quy định tại Điều 130 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015./.

     

    Nơi nhận:
    - Sở Tài chính (02);
    - Giám đốc Sở (b/c);
    - Lưu: VT, XDKTrVB&TDTHPL.

    KT. GIÁM ĐỐC
    PHÓ GIÁM ĐỐC




    Nguyễn Ngọc Lâm

     

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 41/2018/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 tỉnh Yên Bái (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X