ỦYBANNHÂNDÂN TỈNH KIÊN GIANG ------- Số: 42/2008/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -------------- RạchGiá, ngày 22 tháng 12 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
-------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm2003;
CăncứLuậtBanhànhvănbảnquyphạmphápluậtcủaHộiđồngnhândân, Ủybannhândânngày03tháng12 năm2004;
CăncứPháplệnhPhívà Lệ phíngày28tháng8năm2001;
CăncứNghịđịnhsố57/2002/NĐ-CPngày03tháng6năm2002củaChính phủ quy địnhchi tiếtviệc thi hànhPháp lệnhPhívàLệphí;
CăncứNghịđịnhsố24/2006/NĐ-CPngày06tháng3năm2006củaChính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng6năm2002quyđịnh chi tiết việcthihànhPháplệnhPhí và Lệphí;
CăncứThôngtưsố97/2006/TT-BTCngày16tháng10năm2006củaBộ TàichínhhướngdẫnvềphívàlệphíthuộcthẩmquyềnquyếtđịnhcủaHộiđồng nhândântỉnh, thành phố, trực thuộc Trungương;
CăncứNghịquyếtsố39/2008/NQ-HĐNDngày12tháng12năm2008của HộiđồngnhândântỉnhKiênGiangkhóaVII,kỳhọpthứhaimươimốtvềviệc điều chỉnh phí trông giữ xetrên địa bàn tỉnhKiênGiang;
TheođềnghịcủaGiámđốcSởTàichínhtạiTờtrìnhsố374/TTr-STCngày 19tháng12năm2008vềviệcđiềuchỉnhphítrônggiữxetrênđịabàntỉnhKiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều1.Banhànhchếđộthu,nộp,quảnlývàsửdụngphítrônggiữxeđạp, xemáy,ôtô(gọitắtlàtrônggiữxe)trênđịabàntỉnhKiênGiangtheobiểumức thu phí trông giữxebanhànhkèmtheoQuyết định này.
1.Tổchức,cánhânkhiđượcmộttổchức,cánhânkháccungcấpdịchvụ được quyđịnhthuphíphảinộpphítheoquyđịnhtạiĐiều1Quyếtđịnhnày.
2.Tổchức,cánhân,cơquancóthẩmquyềnthuphítrônggiữxecónhiệm vụ tổchức thu, nộpphítrônggiữ xenhưsau:
a.Đơnvịsựnghiệpcônglậptựchủtàichínhkhaithác,sửdụngmặtbằng dođơnvịquảnlýđểtrựctiếptrônggiữxehoặcthựchiệnđấugiá,chothuêmặt bằng(khôngtrựctiếptrônggiữxe)theođúngquyđịnh;sốphíthuđược,được phânchiatheotỷlệphầntrăm(%):10%nộpvàongânsáchnhànước,phầncòn lại(đượcđểlạiđơnvị)90%,coinhư100%baogồmbốtríchihoạtđộngthường xuyên70%vàchiđầutưpháttriển30%.Tổchức,cánhânthựchiệnđấugiá, thuêmặtbằngcủađơnvịsựnghiệpcônglậptựchủtàichínhsửdụngmặtbằng để kinhdoanhtrônggiữ xephảikhaikê, nộpthuế theo đúngquyđịnh.
b.Trườnghợpsửdụngcácđịađiểmcôngcộng,mặtbằngcủatổchức,cá nhân đểlàmđiểmkinhdoanhtrônggiữ xe:
-Chủbãigiữxe:chỉđượchoạtđộngtrônggiữxetạicácđịađiểmnêutrên saukhiđãđượcỦybannhândânhuyện,thịxã,thànhphốcấpgiấyphéphoạt động bến bãi và phảikêkhai, nộpthuếtheo đúng quyđịnh hiệnhành;
-Tổchức,cánhân,cơquanhoặcngườiđượcủyquyềnthuphítrônggiữxe phải niêm yếtvàcôngkhaimức thu tạiđịa điểmtrực tiếpthuphí.
c.Chứngtừ thuphítrônggiữxedocơquanthuế pháthànhvàquảnlý.
d.Cácnộidungkhácliênquanđếnviệcthu,nộp,quảnlývàsửdụngphí khôngđềcậptạiQuyếtđịnhnàyđượcthựchiệntheohướngdẫntạiThôngtưsố 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy định của pháp luật về phí, lệ phí và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày24/7/2002của BộTàichính.
Điều 2. Giao trách nhiệm cho Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài chính, Giao thông Vận tải, Công an tỉnh, Cục Thuế tỉnh hướng dẫn, kiểm tra thựchiệnviệc thu, nộp, quản lý phí trông giữxe theo chếđộquy định.
Điều3.ChánhVănphòngỦybannhândântỉnh,GiámđốccácSở,ngành: Tàichính,GiaothôngVậntải,Côngantỉnh,CụcThuếtỉnhvàThủtrưởngcác cơquan,đơnvịcóliênquan;ChủtịchỦybannhândâncáchuyện,thịxã,thành phố;Chủ tịchỦy ban nhân dân các xã, phường,thị trấn cùng các tổ chức,cá nhânthuộcđốitượngnộpphí;tổchức,cánhân,cơquanthuphívàcáccơquan cóliênquanchịu trách nhiệmthi hành Quyếtđịnh này.
BãibỏQuyếtđịnhsố42/2005/QĐ-UBNDngày18tháng8năm2005của ỦybannhândântỉnhKiênGiangvềviệcbanhànhchếđộthu,nộp,quảnlývà sửdụngphítrônggiữxeđạp,xemáy,ôtôvàcácvănbảnquyđịnhkháccủaỦy bannhândântỉnhKiênGiangvềphítrônggiữxetráivớinộidungQuyếtđịnh này.
Quyết địnhnàycóhiệu lựcthihànhsau10ngàykể từ ngày ký./.
| TM.ỦY BANNHÂNDÂN KT.CHỦ TỊCH PHÓCHỦ TỊCH Văn Hà Phong |
BIỂU MỨC THU PHÍ
TRÔNGGIỮXEĐẠP,XEMÁY,ÔTÔ TRÊN ĐỊABÀN TỈNH KIÊN GIANG
(BanhànhkèmtheoQuyếtđịnhsố42/2008/QĐ-UBNDngày22/12/2008 của Ủybannhândân tỉnhKiênGiangvề việcbanhànhchếđộthu, nộp, quản lý vàsử dụng phí trông giữ xe đạp, xemáy,ôtôtrênđịabàntỉnhKiênGiang)
Số TT | Nộidungthu | Đơnvịtính | Mức thu | Phụ ghi |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | Tạibệnhviện, trườnghọc, kýtúcxásinhviên, học sinh |
1 | -Xe đạp,xeđạpđiện. | Đồng/lượtbanngày | 500 | |
2 | -Xe đạp,xeđạpđiện. | Đồng/lượtbanđêm | 1.000 | |
3 | - Xe mô tô, xe ba bánh, xe mô tô điện. | Đồng/lượtbanngày | 1.000 | |
4 | - Xe mô tô, xe ba bánh, xe mô tô điện. | Đồng/lượtbanđêm | 2.000 | |
5 | -Ôtôtừ15chỗngồitrởxuốngvà xetải từ3tấntrởxuống. | Đồng/lượtbanngày | 8.000 | |
6 | -Ôtôtừ15chỗngồitrởxuốngvà xetải từ3tấntrởxuống. | Đồng/lượtbanđêm | 16.000 | |
7 | -Ôtôtrên15chỗngồivàxetảitrên 3tấn. | Đồng/lượtbanngày | 10.000 | |
8 | -Ôtôtrên15chỗngồivàxetảitrên 3tấn. | Đồng/lượtbanđêm | 20.000 | |
B | Tạicác nơikhác(khôngbaogồm:bệnh viện,trườnghọc,kýtúcxá) |
1 | -Xe đạp,xeđạpđiện. | Đồng/lượtbanngày | 1.000 | |
2 | -Xe đạp,xeđạpđiện. | Đồng/lượtbanđêm | 2.000 | |
3 | - Xe mô tô, xe ba bánh, xe mô tô điện. | Đồng/lượtbanngày | 2.000 | |
4 | - Xe mô tô, xe ba bánh, xe mô tô điện. | Đồng/lượtbanđêm | 4.000 | |
5 | -Ôtôtừ15chỗngồitrởxuốngvà xetải từ3tấntrởxuống. | Đồng/lượtbanngày | 10.000 | |
6 | -Ôtôtừ15chỗngồitrởxuốngvà xetải từ3tấntrởxuống. | Đồng/lượtbanđêm | 20.000 | |
7 | -Ôtôtrên15chỗngồivàxetảitrên 3tấn. | Đồng/lượtbanngày | 10.000 | |
8 | -Ôtôtrên15chỗngồivàxetảitrên 3tấn. | Đồng/lượtbanđêm | 20.000 | |
| - Mức thu phí trông giữ xeđãbaogồmthuế giá trịgia tăng. |
| - Mức thu phí lượtbanđêm ápdụngtừ 22giờđến5 giờsáng. |