Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Long An | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 42/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Văn Cần |
Ngày ban hành: | 30/08/2016 | Hết hiệu lực: | 01/01/2017 |
Áp dụng: | 10/09/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN ------- Số: 42/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Long An, ngày 30 tháng 08 năm 2016 |
STT | Danh mục các loại phí, lệ phí | ĐVT | Mức thu | Tỷ lệ để lại cho đơn vị thu | Ghi chú |
A | Danh mục phí | ||||
3 | Phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước (khu vực cho phép) | 10% | |||
3.2 | Phí sử dụng bến, bãi, mặt nước (khu vực cho phép) | ||||
a | Phí bãi | ||||
a1 | Bãi đường bộ | ||||
- | Xe ô tô chở khách dưới 15 chỗ ngồi | Đồng/ngày, đêm | 10.000 | ||
- | Xe ô tô khách từ 15 đến 30 chỗ ngồi | Đồng/ngày, đêm | 20.000 | ||
- | Xe ô tô khách trên 30 chỗ ngồi | Đồng/ngày, đêm | 30.000 | ||
- | Trường hợp bãi đỗ xe là điểm đầu, điểm cuối của tuyến xe buýt | ||||
+ | Đối với loại xe buýt có thiết kế từ 50 chỗ trở xuống (bao gồm chỗ đứng và chỗ ngồi) | Đồng/chuyến xe | 6.000 | ||
+ | Đối với loại xe buýt có thiết kế trên 50 chỗ (bao gồm chỗ đứng và chỗ ngồi) | Đồng/chuyến xe | 9.000 | ||
- | Các loại xe khác | ||||
+ | Từ 02 tấn đến dưới 05 tấn | Đồng/ngày, đêm | 10.000 | ||
+ | Từ 05 tấn trở lên | Đồng/ngày, đêm | 30.000 | ||
a2 | Mặt nước neo đậu ghe, tàu, sà lan (trừ bến tàu) | ||||
- | Trọng tải dưới 10 tấn | Đồng/ngày, đêm | 10.000 | ||
- | Trọng tải từ 10 tấn trở lên | Đồng/ngày, đêm | 30.000 | ||
b | Phí bến tàu | ||||
b1 | Tàu chở khách | ||||
- | Tuyến hoạt động từ 100km trở lên | Đồng/ghế/lượt | 1.000 | ||
- | Tuyến hoạt động dưới 100km | Đồng/ghế/lượt | 500 | ||
b2 | Ghe, tàu, sà lan chở hàng đậu bến tàu | Đồng/tấn/chuyến | 1.500 | ||
b3 | Ghe, tàu, sà lan đậu bến tàu | Đồng/m2/đêm | 1.500 | ||
c | Phí sử dụng mặt nước (Tính trên diện tích sử dụng sàn sản xuất, kinh doanh) | Đồng/m2/tháng | 1.000 | ||
6 | Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô | 90% | Đối với đơn vị tổ chức thu là cơ sở giáo dục thì nguồn thu được để tại toàn bộ (100%) | ||
6.1 | Tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện công cộng do Nhà nước đầu tư | Kể cả ngày nghỉ Lễ, nghỉ tết | |||
e | Đối với các điểm, bãi trông giữ xe ô tô có điều kiện trông giữ chất lượng cao, yêu cầu về điều kiện phục vụ cao hơn những điều kiện trông giữ xe thông thường và các điểm, bãi trông giữ xe tại các địa điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa mà khách tham quan có nhu cầu gửi xe nhiều giờ, thực hiện công việc giữ khó khăn hơn những nơi khác | Đồng/chiếc/ngày | Mức thu tính 02 lần theo mức quy định tại a,b,c,d của 6.1 | ||
6.2 | Tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện không do Nhà nước đầu tư | Đồng/chiếc/ngày | Bằng mức thu theo quy định tại 6.1 |
STT | Danh mục các loại phí, lệ phí | ĐVT | Mức thu | Tỷ lệ để lại cho đơn vị thu | Ghi chú |
B | DANH MỤC LỆ PHÍ | ||||
1 | Lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân | ||||
1.1 | Lệ phí hộ tịch | Miễn lệ phí hộ tịch trong những trường hợp sau: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đinh có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật | |||
a | Đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã | 90% | Miễn lệ phí hộ tịch trong những trường hợp sau: Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn, giám hộ, kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước | ||
a1 | Khai sinh | Đồng/trường hợp | 8.000 | ||
a2 | Khai tử | Đồng/trường hợp | 8.000 | ||
a3 | Kết hôn | Đồng/trường hợp | 30.000 | ||
a4 | Nhận cha, mẹ, con | Đồng/trường hợp | 15.000 | ||
a5 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Đồng/01 bản sao | 3.000 | ||
a6 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi; bổ sung hộ tịch | Đồng/trường hợp | 15.000 | ||
a7 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Đồng/trường hợp | 15.000 | ||
a8 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Đông/trường hợp | 8.000 | ||
a9 | Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác | Đồng/trường hợp | 8.000 | ||
b | Đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện | 90% | |||
b1 | Khai sinh | Đồng/trường hợp | 75.000 | ||
b2 | Khai tử | Đồng/trường hợp | 75.000 | ||
b3 | Kết hôn | Đồng/trường hợp | 1.500.000 | ||
b4 | Giám hộ | Đồng/trường hợp | 75.000 | ||
b5 | Nhận cha, mẹ, con | Đồng/trường hợp | 1.500.000 | ||
b6 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Đồng/01 bản sao | 8.000 | ||
b7 | Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; xác định lại dân tộc. | Đồng/trường hợp | 28.000 | ||
Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, bổ sung thông tin hộ tịch có yếu tố nước ngoài. | Đồng/trường hợp | 28.000 | |||
b8 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Đồng/trường hợp | 75.000 | ||
b9 | Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác | Đồng/trường hợp | 75.000 | ||
1.2 | Lệ phí đăng ký cư trú | 70% | - Miễn lệ phí khi đăng ký cấp lần đầu đối với: Cấp sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú. - Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo. | ||
a | Mức thu đối với việc đăng ký và quản lý cư trú tại các phường nội thành của thành phố Tân An (hiện nay là phường: 1;2;3;4;5;6;7; Tân Khánh; Khánh Hậu) | ||||
- | Đăng ký lần đầu, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu cá nhân; cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú | Đồng/lần cấp | 20.000 | ||
Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu cá nhân, gia đinh; sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà | Đồng/lần cấp | 10.000 | |||
- | Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | Đồng/lần đính chính | 8.000 | Không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | |
b | Mức thu đối với việc đăng ký và quản lý cư trú đối với các khu vực khác | Bằng 50% mức thu tại điểm a | |||
1.3 | Lệ phí chứng minh nhân dân | 70% | - Miễn lệ phí cấp chứng minh nhân dân khi công dân cấp chứng minh nhân dân lần đầu, cấp đổi chứng minh nhân dân do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính. - Không thu lệ phí chứng minh nhân dân đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo. | ||
a | Đối với việc cấp chứng minh nhân dân (cấp lại, đổi) tại các phường nội thành của thành phố Tân An | Đồng/lần cấp | 9.000 | Không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân | |
b | Đối với việc cấp chứng minh nhân dân tại các xã và các khu vực khác. | Bằng 50% mức thu tại điểm a | |||
3 | Lệ phí địa chính: Đối tượng thu là các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân | 90% | |||
3.2 | Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác | Mức thu bằng 50% các mức thu tại khoản 3.1 |
Nơi nhận: - Như điều 3; - Bộ Tài chính; - Cục KTVB-Bộ Tư pháp; - TT.TU, TT.HĐND tỉnh; - CT, các PCT.UBND tỉnh; - Phòng KT1; - Cổng thông tư điện tử tỉnh; - Lưu: VT, Ngan. STC-MUC THU PHI, LE PHI TRICH DE LAI | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Trần Văn Cần |
Quyết định 42/2016/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quyết định 62/2014/QĐ-UBND về tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí, lệ phí tỉnh Long An
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Long An |
Số hiệu: | 42/2016/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 30/08/2016 |
Hiệu lực: | 10/09/2016 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Trần Văn Cần |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2017 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!