Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 44/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Quang |
Ngày ban hành: | 20/12/2016 | Hết hiệu lực: | 11/12/2017 |
Áp dụng: | 01/01/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 44/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Quảng Bình, ngày 20 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ CÁC SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CHUYỂN TỪ PHÍ SANG GIÁ DỊCH VỤ DO NHÀ NƯỚC ĐỊNH GIÁ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3357/TT-STC ngày 08 tháng 12 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá các sản phẩm, dịch vụ chuyển từ phí sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình như sau:
1.1. Quy định giá cụ thể đối với dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước và dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước (Chi tiết có Phụ lục số 1 kèm theo);
1.2. Quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước (Chi tiết có Phụ lục số 2 kèm theo);
1.3. Quy định khung giá đối với dịch vụ sử dụng cảng cá, khu neo đậu được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước (Chi tiết có Phụ lục số 3 kèm theo);
Mức giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
Điều 2. Các đơn vị được giao nhiệm vụ thu giá dịch vụ thu gom rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước; giá dịch vụ sử dụng cảng cá, khu neo đậu được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước căn cứ vào mức giá tối đa, khung giá quy định tại Điều 1 Quyết định này quy định mức giá cụ thể nhưng không được cao hơn mức giá tối đa, không được vượt khung giá quy định tại Điều 1 Quyết định này để thực hiện thu theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quảng Bình quy định giá các sản phẩm, dịch vụ chuyển từ phí sang giá dịch vụ
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
Số hiệu: | 44/2016/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 20/12/2016 |
Hiệu lực: | 01/01/2017 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Nguyễn Xuân Quang |
Ngày hết hiệu lực: | 11/12/2017 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |