hieuluat

Quyết định 449/QĐ-BTC điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chínhSố công báo:501&502-04/2024
    Số hiệu:449/QĐ-BTCNgày đăng công báo:12/04/2024
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Mai Xuân Thành
    Ngày ban hành:15/03/2024Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:20/03/2024Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Thương mại-Quảng cáo
  • BỘ TÀI CHÍNH

    _______

    Số: 449/QĐ-BTC

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ________________________

    Hà Nội, ngày 15 tháng 3 năm 2024

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    Về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy

    ___________

    BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

     

    Căn cứ vào Luật Phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015:

    Căn cứ Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;

    Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính:

    Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;

    Căn cứ Quyết định số 283/QĐ-BTC ngày 21 tháng 02 năm 2024 của Bộ Tài chính về ủy quyền ký Quyết định về Bng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy;

    Theo đề nghị của Tng cục trưởng Tng cục Thuế.

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá điều chỉnh, bổ sung Bng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định số 2353/QĐ-BTC ngày 31/10/2023.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20/3/2024.

    Điều 3. Tổng cục trưởng Tng cục Thuế, Cục trưởng Cục Qun lý, giám sát chính sách thuế, phí và lệ phí, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Chi cục trưởng Chi cục thuế, Chi cục thuế khu vực trực thuộc Cục Thuế các tỉnh, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:

    - Như Điều 3;

    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

    - Viện Kim sát nhân dân tối cao;

    - Toà án nhân dân tối cao;

    - Kim toán nhà nước;

    - UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;

    - HĐND, UBND, Sở TC, Cục thuế, KBNN các tỉnh, TP trực thuộc TW;

    - Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;

    - Công báo;

    - Cng thông tin điện tử: Chính phủ, Bộ Tài chính, Cục Qun lý công sn, Tổng cục Thuế;

    - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;

    - Lưu: VT, TCT (VT, DNNCN).

    TUQ. BỘ TRƯỞNG

    TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ

     

     

     

     

    Mai Xuân Thành

     

     

     

    BỘ TÀI CHÍNH

    _______

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ________________________

     

     

    BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG

    (Kèm theo Quyết định số 449/QĐ-BTC ngày 15/3/2024 của Bộ Tài chính)

    ______________

    BẢNG 1: Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 9 NGƯỜI TRỞ XUỐNG

     

    Phần 1a. Ôchở người từ 9 người trở xuống nhập khẩu

    STT

    Nhãn hiệu

    Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Sloại]

    Thể tích làm việc

    Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

    Giá tính LPTB (VNĐ)

    1

    AUDI

    AUDI A4 SEDAN ADVANCED 40 PLUS TFSI (8WCBDG)

    2,0

    5

    1.568.700.000

    2

    AUDI

    AUDI A7 SPORTBACK 45 TFSI (4KA07G)

    2,0

    5

    3.050.000.000

    3

    AUDI

    AUDI A8L 55 PREMIUM TFSI QUATTRO (4NL0DA)

    3,0

    4

    5.794.500.000

    4

    AUDI

    AUDI Q8 S LINE 55 TFSI QUATTRO (4MN0X2)

    3,0

    5

    3.910.000.000

    5

    BMW

    430I (21AT)

    2,0

    4

    3.151.000.000

    6

    BMW

    430I (61AV)

    2,0

    5

    2.873.300.000

    7

    BMW

    530I (JR31)

    2,0

    5

    2.869.000.000

    8

    BMW

    735I (11EH)

    3,0

    5

    4.725.700.000

    9

    BMW

    X4 XDRIVE20I (11DT)

    2,0

    5

    2.972.000.000

    10

    BMW

    X6 XDRIVE40I (CY61)

    3,0

    5

    4.258.300.000

    11

    BMW

    X7 XDRIVE40I (21 EM)

    3,0

    7

    5.958.000.000

    12

    HAVAL

    H6 HEV HIDELUXE (KN1382KR7)

    1,5

    5

    916.000.000

    13

    HONDA

    CIVIC G(FE165RL)

    1,5

    5

    770.000.000

    14

    HONDA

    CIVIC RS(FE168RG)

    1,5

    5

    870.000.000

    15

    HONDA

    CIVIC TYPE-R (FL574PE)

    2,0

    4

    2.399.000.000

    16

    HONDA

    CR-V E:HEV RS (RS588RK)

    2,0

    5

    1.261.000.000

    17

    HYUNDAI

    STARGAZER (I6W6D661V G G016)

    1,5

    6

    575.000.000

    18

    HYUNDAI

    STARGAZER (I6W7D661V D D039)

    1,5

    7

    473.100.000

    19

    HYUNDAI

    STARGAZER (I6W7D661V G G014)

    1,5

    7

    495.000.000

    20

    HYUNDAI

    STARGAZER (I6W7D661V G G015)

    1,5

    7

    563.000.000

    21

    LAMBORGHINI

    HURACAN TECNICA (B1)

    5,2

    2

    19.978.200.000

    22

    LAMBORGHINI

    URUS PERFORMANTE (ADAA)

    4,0

    5

    22.605.000.000

    23

    LAND ROVER

    RANGE ROVER EVOQUE SE (LZ)

    2,0

    5

    2.959.000.000

    24

    LEXUS

    IS300 F SPORT (ASE30L-BEZLZ)

    2,0

    5

    2.790.000.000

    25

    MAZDA

    MAZDA 2 (DENLLAC)

    1,5

    5

    459.000.000

    26

    MAZDA

    MAZDA 2(DNEHLAA)

    1,5

    5

    504.000.000

    27

    MAZDA

    MAZDA 2(DNEHLAB)

    1,5

    5

    524.000.000

    28

    MAZDA

    MAZDA 2(DNFBLAA)

    1,5

    5

    517.000.000

    29

    MAZDA

    MAZDA 2 (DNFBLAB)

    1,5

    5

    562.000.000

    30

    MAZDA

    MAZDA CX-3 (DLPJLAX)

    1,5

    5

    629.000.000

    31

    MAZDA

    MAZDA CX-3 (DNGRLAG)

    1,5

    5

    569.000.000

    32

    MAZDA

    MAZDA CX-3 (DNGRLAH)

    1,5

    5

    534.000.000

    33

    MAZDA

    MAZDA CX-3 (DNJVLAA)

    1,5

    5

    599.000.000

    34

    MAZDA

    MAZDA CX-3 (DNJVLAB)

    1,5

    5

    654.000.000

    35

    MERCEDES-BENZ

    MERCEDES-AMG SL 43 (232450)

    2,0

    4

    6.959.000.000

    36

    MG

    MG RX5 1.5T DCT LUX (AS22)

    1,5

    5

    799.000.000

    37

    MG

    MG5 1.5L MT STD (SAP31)

    1,5

    5

    399.000.000

    38

    MINI

    COUNTRYMAN JOHN COOPER WORKS ALE4 (31BS)

    2,0

    5

    3.089.000.000

    39

    MITSUBISHI

    ATTRAGE GLS (A13ASTHHL)

    1,2

    5

    465.000.000

    40

    PORSCHE

    CAYENNE (9YAAI1)

    3,0

    5

    6.685.000.000

    41

    PORSCHE

    CAYENNE COUPE (9YBA11)

    3,0

    5

    6.500.000.000

    42

    SKODA

    KAROQ (NU73UE)

    1,4

    5

    951.400.000

    43

    SKODA

    KAROQ (NU74UE)

    1,4

    5

    1.037.100.000

    44

    SKODA

    KODIAQ (NS73KC)

    1,4

    5

    1.164.000.000

    45

    SKODA

    KODIAQ (NS74RZ)

    2,0

    7

    1.341.900.000

    46

    SUBARU

    FORESTER 2.0I-L ES (SK7BLLL)

    2,0

    5

    884 000.000

    47

    SUBARU

    OUTBACK 2.5I-T EYESIGHT AWD CVT (BT9BLEL)

    2,5

    5

    1.519.000 000

    48

    SUBARU

    OUTBACK 2.5I-T EYESIGHT AWD CVT (BT9CLEL)

    2,5

    5

    1.777.000.000

    49

    TOYOTA

    ALPHARD CD (TAHA40L-PFZVT)

    2,4

    7

    4.376.300.000

    50

    TOYOTA

    ALPHARD HEV CD (AAHH40L-PFXVB)

    2,5

    7

    4.480.500.000

    51

    TOYOTA

    COROLLA ALTIS (ZRE211L-GEXEGU)

    1,8

    5

    725.000.000

    52

    TOYOTA

    COROLLA ALTIS (ZRE211L-GEXGGU)

    1,8

    5

    780.000.000

    53

    TOYOTA

    COROLLA ALTIS HEV (ZWE211L-GEXVBU)

    1,8

    5

    870.000.000

    54

    TOYOTA

    INNOVA CROSS 2.0 HEV (MAGH10L-BPXHBU)

    2,0

    7

    998.000.000

    55

    TOYOTA

    INNOVA CROSS 2.0V (MAGA10L-BRXMBU)

    2,0

    8

    818 000.000

    56

    TOYOTA

    YARIS CROSS (NGC200L-DHXHKF)

    1,5

    5

    656.700.000

    57

    TOYOTA

    YARIS CROSS HEV (NYC200L-DHXHBF)

    1,5

    5

    771.000.000

    Ô tô điện

    STT

    Nhãn hiệu

    Kiu loại xe [Tên thương mại (Mã kiu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]

    Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

    Giá tính LPTB (VNĐ)

    58

    MERCEDES-BENZ

    EQB 250(243601)

    7

    2.289.000.000

    59

    MERCEDES-BENZ

    EQE 500 4MATIC (SUV) (294622)

    5

    3.999.000.000

    60

    MERCEDES-BENZ

    EQS 450+ (V1) (297123)

    5

    5.009.000.000

    61

    MERCEDES-BENZ

    EQS 500 4MATIC (SUV) (296634)

    7

    4.999.000.000

    62

    PORSCHE

    TAYCAN 4 CROSS TURISMO (Y1BBD1)

    5

    6.500.000.000

    Phn 1b. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước

    STT

    Nhãn hiệu

    Kiu loại xe [Tên thương mại (Mã kiu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]

    Thể tích làm việc

    Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

    Giá tính LPTB (VNĐ)

    1

    BMW

    320I 35FV

    2,0

    5

    1.509.000.000

    2

    BMW

    320I 35FV-01

    2,0

    5

    1.651.000.000

    3

    BMW

    520I 15DD.A7

    2,0

    5

    1 845.500.000

    4

    BMW

    X5 XDRIVE40I 15EW.B7

    3,0

    7

    4 132.000.000

    5

    BMW

    X5 XDRIVE40I TA85.A7

    3,0

    5

    3.365.000.000

    6

    BMW

    X5 XDRIVE40I TA85.B7

    3,0

    7

    3.497.000.000

    7

    HONDA

    CR-V G-RS382REN

    1,5

    7

    1.109.000.000

    8

    HONDA

    CR-V L AWD-RS488RJN

    1,5

    7

    1.310.000.000

    9

    HONDA

    CR-V L-RS384REN

    1,5

    7

    1.159.000.000

    10

    HYUNDAI

    CUSTIN 1.5T SPECIAL

    1,5

    7

    945 000.000

    11

    HYUNDAI

    CUSTIN 1.5T STANDARD

    1,5

    7

    850.000.000

    12

    HYUNDAI

    CUSTIN 2.0T PREMIUM

    2,0

    7

    999.000.000

    13

    HYUNDAI

    PALISADE R2.2 PREMIUM

    2,2

    6

    1.589.000.000

    14

    HYUNDAI

    PALISADE R2.2 SPECIAL

    2,2

    6

    1.479.000.000

    15

    HYUNDAI

    SANTAFE TM HEV 1.6 T-GDI

    1,6

    7

    1.232.000.000

    16

    HYUNDAI

    SANTAFE TM1 2.2 TCI 8DCT

    2,2

    7

    1.030.000.000

    17

    HYUNDAI

    SANTAFE TM2 2.2 TCI 8DCT PRE

    2,2

    7

    1.180.000.000

    18

    HYUNDAI

    SAN IAFE TM3 2.5 MPI 6AT

    2,5

    7

    950.000.000

    19

    HYUNDAI

    SANTAFE TM4 2.5 MPI 6AT PRE

    2,5

    7

    1.150.000.000

    20

    HYUNDAI

    TUCSON 1.6 T-GDI 7DCT

    1,6

    5

    899.000.000

    21

    HYUNDAI

    TUCSON 2.0 MPI 6AT

    2,0

    5

    750.000 000

    22

    HYUNDAI

    TUCSON 2.0 MPI 6AT HGS

    2,0

    5

    839.000.000

    23

    HYUNDAI

    TUCSON 2.0 TCI 8AT

    2,0

    5

    869.000.000

    24

    KIA

    CARENS KY 1.5G CVT FL7/DTLX

    1,5

    7

    631.000.000

    25

    KIA

    CARENS KY 1.5G CVT FL7-01

    1,5

    7

    654.000.000

    26

    KIA

    CARENS KY 1.5G MT FL7

    1,5

    7

    589.000.000

    27

    KIA

    CARNIVAL KA4 3.5 AT FH7

    3,5

    7

    1.754.000.000

    28

    KIA

    K3 BD 1.6 AT FH5-01

    1,6

    5

    619.000.000

    29

    KIA

    K3 BD 1.6 AT FH5-03

    1,6

    5

    585.000.000

    30

    KIA

    K3 BD 1.6 DCT FH5

    1,6

    5

    689.000.000

    31

    KIA

    K3 BD 1.6 MTFS5-01

    1,6

    5

    499.000.000

    32

    KIA

    K3 BD 2.0 AT FH5

    2,0

    5

    644.000.000

    33

    KIA

    K5 DL3 2.0 AT FH5

    2,0

    5

    839.000.000

    34

    KIA

    K5 DL3 2.0 AT FS5

    2,0

    5

    784.000.000

    35

    KIA

    K5 DL3 2.5 AT FH5

    2,5

    5

    999.000.000

    36

    KIA

    MORNING JAPE 1.2 AT-02

    1,2

    5

    394.000.000

    37

    KIA

    MORNING JAPE 1.2G AT FS5-01

    1,2

    5

    424.000.000

    38

    KIA

    MORNING JAPE 1.2G AT FS5-02

    1,2

    5

    371.000.000

    39

    KIA

    MORNING JAPE 1.2G AT FS5-03

    1,2

    5

    399.000.000

    40

    KIA

    SELTOS SP2I 1.4 DCT

    1,4

    5

    604.000.000

    41

    KIA

    SELTOS SP2I 1.4 DCTH

    1,4

    5

    719.000.000

    42

    KIA

    SELTOS SP2I 1.6 ATH

    1,6

    5

    699.000.000

    43

    KIA

    SORENTO MQ4 2.2 DCT AH7

    2,2

    7

    1.144.000.000

    44

    KIA

    SORENTO MQ4 2.2 DCT FL7-01

    2,2

    7

    914.000.000

    45

    KIA

    SORENTO MQ4 2.2D DCT AH7

    2,2

    7

    1.210.500 000

    46

    KIA

    SORENTO MQ4 2.2D DCT AH7-01

    2,2

    7

    1.185.000.000

    47

    KIA

    SORENTO MQ4 2.2D DC I FL7

    2,2

    7

    979.000.000

    48

    KIA

    SORENTO MQ4 2.5G AT FS7

    2,5

    7

    1.044.000.000

    49

    KIA

    SPORTAGE NQ5 1.6G DCT AH5-02

    1,6

    5

    1.014.000.000

    50

    KIA

    SPORTAGE NQ5 1.6G DCT AH5-03

    1,6

    5

    1.019.000.000

    51

    KIA

    SPORTAGE NQ5 2.0D AT FH5

    2,0

    5

    924.000.000

    52

    KIA

    SPORTAGE NQ5 2.0D AT FH5-01

    2,0

    5

    909.000.000

    53

    KIA

    SPORTAGE NQ5 2.0G AT FH5

    2,0

    5

    939.000.000

    54

    KIA

    SPORTAGE NQ5 2.0G AT FH5-01

    2,0

    5

    919.000.000

    55

    KIA

    SPORTAGE NQ5 2.0G AT FS5

    2,0

    5

    799.000.000

    56

    MAZDA

    CX-5 KF AWL A

    2,5

    5

    979.000.000

    57

    MAZDA

    CX-5 KFAWLA-01

    2,5

    5

    999.000.000

    58

    MERCEDES-BENZ

    C 200 AVANTGARDE 206042

    1,5

    5

    1.599 000.000

    59

    PEUGEOT

    3008 PKJEP6

    1,6

    5

    949.000.000

    60

    PEUGEOT

    3008 PMJEP6

    1,6

    5

    1.039.000.000

    61

    PEUGEOT

    3008 PMJEP6-01

    1,6

    5

    1.129.000.000

    62

    PEUGEOT

    408 PFSEP8

    1,6

    5

    1.019.000.000

    63

    PEUGEOT

    408 PGSEP8

    1,6

    5

    1.119.000.000

    64

    PEUGEOT

    408 PHSEP8

    1,6

    5

    1.269.000.000

    65

    PEUGEOT

    5008 PNJEP6

    1,6

    7

    1.229.000.000

    66

    TOYOTA

    FORTUNER GUN165L-SUFLXU

    2,4

    7

    995.000.000

    67

    TOYOTA

    FOR TUNER GUN 165L-SUTSXU

    2,4

    7

    1.080.000.000

    68

    TOYOTA

    FORTLNER LEGENDER GUN 156L-SUTHXU

    2,8

    7

    1.426.000.000

    69

    TOYOTA

    FORTLNER LEGENDER GUN165L-SUTHXU

    2,4

    7

    1.195.800.000

    Ô tô điện

    STT

    Nhãn hiệu

    Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ S loại]

    Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

    Giá tính LPTB (VNĐ)

    70

    HYUNDAI

    IONIQ 5 SPECIAL

    5

    1.450.000.000

    71

    VINFAST

    VF 8 ECO T5BA02

    5

    1.137.800.000

    72

    VINFAST

    VF 8 PLUS U5AA02

    5

    1.333.500.000

    73

    VINFAST

    VF9 ECO H7AC01

    7

    1.446.800.000

    74

    VINFAST

    VF 9 PLUS 36AC01

    6

    1.670.500.000

    75

    VINFAST

    VF 9 PLUS 47AC01

    7

    1.600.600.000

    76

    VINFAST

    VF9 PLUS E6AC01

    6

    1.673.300.000

    77

    VINFAST

    VF9 PLUS F7AC01

    7

    1.641.000.000

     

    78

    VINFAST

    VF 9 PLUS J7AC01

    7

    1.594.000.000

    79

    VINFAST

    VF E34 D5GH01

    5

    690.000.000

    80

    VINFAST

    VF E34 D5HH01

    5

    690.000.000

    81

    VINFAST

    VF E34 R5HH01

    5

    690.000.000

    82

    WULING

    WULING HONGGUANG MINI EV E50 LV1-170

    4

    265.000.000

    83

    WULING

    WULING HONGGUANG MINI EV E50 LV2-170

    4

    282.000.000

     

     

    BNG 2: Ô TÔ PICK UP, Ô TÔ TẢI VAN

    Phn 2a. Ô tô pick up, tải Van nhập khẩu

    STT

    Nhãn hiệu

    Kiu loại xe |Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại]

    Thể tích làm việc

    Số người cho phép chỗ (k c lái xe)

    Giá tính LPTB (VNĐ)

    1

    NISSAN

    NAVARA VL (CTSNLWLD23IYP8----)

    2,3

    5

    900.000.000

    2

    TOYOTA

    HILUX ADVENTURE (GUN 126L-DTTHXU)

    2,8

    5

    1.077.000.000

    Phần 2b. Ô tô pick up, tải Van sn xuất, lắp ráp trong nước

    STT

    Nhãn hiệu

    Kiu loại xe [Tên thương mại ( kiu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]

    Thể tích làm việc

    Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

    Giá tính LPTB (VNĐ)

    1

    FORD

    RANGER TRABCF7P0C3CXEL1

    2,0

    5

    871.000.000

    2

    GAZ

    GAZELLE NEXT A31 R22.E5

    2,8

    3

    637.400.000

    3

    SRM

    868/V5

    1,6

    5

    348.100.000

    4

    SRM

    X30-V5

    1,5

    5

    284.600.000

     

     

    BNG 4: Ô VẬN TẢI HÀNG HÓA (TRỪ Ô TÔ PICKUP, Ô TÔ TẢI VAN)

    STT

    Trọng tải

    Nhãn hiệu

    Giá tính LPTB (VNĐ)

    I. Nước sn xuất lắp ráp: Việt Nam

    1

    Từ 22 tn đến dưới 25 tn

    SCANIA

    5.326.600.000

     

     

    BNG 6: XE MÁY

    Phần 6a. Xe máy hai bánh nhập khẩu

    STT

    Tên nhóm xe

    Nhãn hiệu

    Kiu loại xe [Tên thương mại/ Số loại]

    Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW)

    Giá tính LPTB (VNĐ)

    1

    Xe hai bánh

    BMW

    R 1250 GS ADVENTURE

    1254

    707.000.000

    2

    Xe hai bánh

    DUCATI

    DESERT X

    937

    640.000.000

    3

    Xe hai bánh

    DUCATI

    DIAVEL V4

    1158

    1.025.000.000

    4

    Xe hai bánh

    DUCATI

    DUCATI SCRAMBLER

    803

    412.500.000

    5

    Xe hai bánh

    DUCATI

    HYPERMOTARD 950

    937

    524.500.000

    6

    Xe hai bánh

    DUCATI

    HYPERMOTARD 950 SP

    937

    633.000.000

    7

    Xe hai bánh

    DUCATI

    MONSTER SP

    937

    539.000.000

    8

    Xe hai bánh

    DUCATI

    MULTISTRADA V2S

    937

    667.500.000

    9

    Xe hai bánh

    DUCATI

    MULTISTRADA V4S

    1158

    998.000.000

    10

    Xe hai bánh

    DUCATI

    PANIGALE V2

    955

    734.000.000

    11

    Xe hai bánh

    DUCATI

    PANIGALE V4 S

    1103

    1.149.000.000

    12

    Xe hai bánh

    DUCATI

    SCRAMBLER DUCATI 1100 PRO

    1079

    545.000.000

    13

    Xe hai bánh

    DUCATI

    SCRAMBLER DUCATI 1100 SPORT PRO

    1079

    609.000.000

    14

    Xe hai bánh

    DUCATI

    STREETFIGHTER V2

    955

    644.500.000

    15

    Xe hai bánh

    DUCATI

    STREETFIGHTER V4S

    1103

    890.000.000

    16

    Xe hai bánh

    GPX

    LEGEND250 TWIN III

    234

    73.000.000

    17

    Xe hai bánh

    GPX

    ROCK CLASSIC

    109

    28.900.000

    18

    Xe hai bánh

    HARLEY-DAVIDSON

    CVO ROAD GLIDE LTD ANNIVERSARY

    1923

    3.199.900.000

    19

    Xe hai bánh

    HARLEY- DAVIDSON

    CVO STREET GLIDE

    1977

    2.310.000.000

    20

    Xe hai bánh

    HARLEY-DAVIDSON

    FAT BOB 114

    1868

    799.000.000

    21

    Xe hai bánh

    HONDA

    ADV 160 ABS

    156,93

    82.100.000

    22

    Xe hai bánh

    HONDA

    CB 150X

    149,16

    70.800.000

    23

    Xe hai bánh

    HONDA

    CB650R

    649

    247.000.000

    24

    Xe hai bánh

    HONDA

    DREAM 125

    123,94

    78.500.000

    25

    Xe hai bánh

    HONDA

    PCX 160 ABS

    156,93

    87 000.000

    26

    Xe hai bánh

    HONDA

    TRANSALP 750

    755

    309.000.000

    27

    Xe hai bánh

    HONDA

    VARIO 125

    125

    42.000.000

    28

    Xe hai bánh

    HONDA

    VARIO 125

    124,88

    39.600.000

    29

    Xe hai bánh

    HONDA

    WAVE 1251

    124,89

    65.000.000

    30

    Xe hai bánh

    HYOSUNG

    GV300R

    295,9

    111.300.000

    31

    Xe hai bánh

    ROYAL ENFIELD

    HIMALAYAN

    411

    149.000.000

    32

    Xe hai bánh

    ROYAL ENFIELD

    INTERCEPTOR INT 650

    648

    192.000.000

    33

    Xe hai bánh

    SCOMADI

    TT125

    124,6

    97.000.000

    34

    Xe hai bánh

    TRIUMPH

    BONNEVILLE T120 BLACK DGR LIMITED

    EDITION

    1200

    607.000.000

    35

    Xe hai bánh

    TRIUMPH

    STREET TRIPLE MOTO2 TM EDITION

    765

    544.900.000

    36

    Xe hai bánh

    YAMAHA

    X MAX

    292

    139.000.000

    37

    Xe hai bánh (điện)

    BMW

    CE04

    15

    574.000.000

    Phn 6b. Xe máy hai bánh sản xuất, lắp ráp trong nước

    STT

    Tên nhóm xe

    Nhãn hiệu

    Kiu loại xe [Tên thương mại/ Số loại]

    Th tích làm việc/ Công suất (cm3/kW)

    Giá tính LPTB (VNĐ)

    1

    Xe hai bánh

    HONDA

    JA386 WAVE RSX FI

    109,2

    23.700.000

    2

    Xe hai bánh

    HONDA

    JA387 WAVE RSX FI (D)

    109,2

    22.200.000

    3

    Xe hai bánh

    HONDA

    JA388 WAVE RSX FI (C)

    109,2

    25.700.000

    4

    Xe hai bánh

    HONDA

    JA393 WAVE a

    109,2

    18.700.000

    5

    Xe hai bánh

    HONDA

    JF952 SHI25I

    124,8

    74.600.000

    6

    Xe hai bánh

    HONDA

    JF953 SHI25I

    124,8

    84.900.000

    7

    Xe hai bánh

    HONDA

    JK190 SH MODE

    124,8

    58.800.000

    8

    Xe hai bánh

    HONDA

    JK19I SH MODE

    124,8

    65.600.000

    9

    Xe hai bánh

    HONDA

    KF424 SH160I

    156,9

    93.800.000

    10

    Xe hai bánh

    HONDA

    KF425 SH160I

    156,9

    103.500.000

    11

    Xe hai bánh

    HYOSUNG

    HSV2

    49,5

    18.300.000

    12

    Xe hai bánh

    HYOSUNG

    HSVSC

    49,5

    12.500.000

    13

    Xe hai bánh

    HYOSUNG

    HSVSD

    49,5

    14.700.000

    14

    Xe hai bánh

    HYOSUNG

    HSVSW

    49,5

    12.400.000

    15

    Xe hai bánh

    PIAGGIO

    VESPA GTS 150 ABS

    155,1

    126.500.000

    16

    Xe hai bánh

    SCOOTER

    HSV1

    49,5

    17.600.000

    17

    Xe hai bánh

    SCOOTER

    HSV2

    49,5

    17.200.000

    18

    Xe hai bánh

    SCOOTER

    HSV3

    49,5

    18.200.000

    19

    Xe hai bánh

    SYM

    TUSCANY 150-VW5

    149,6

    44.000.000

    20

    Xe hai bánh

    WMOTO

    CUB CLASSIC 50CC

    49,46

    23.200.000

    21

    Xe hai bánh

    YAMAHA

    EXCITER-B5VB

    155,1

    48.000.000

    22

    Xe hai bánh

    YAMAHA

    EXCITER-B5VC

    155,1

    51.000.000

    23

    Xe hai bánh

    YAMAHA

    EXCITER-BNV1

    155,1

    54.700.000

    24

    Xe hai bánh

    YAMAHA

    PG-1-BNS1

    113,7

    30.900.000

    25

    Xe hai bánh (điện)

    PEGA

    XMEN PLUS

    1,5

    22.000.000

    26

    Xe hai bánh (điện)

    SELEX CAMEL

    S2

    2,5

    21.900.000

    27

    Xe hai bánh (điện)

    VINFAST

    EVO 200

    2,5

    19.800.000

    28

    Xe hai bánh (điện)

    VINFAST

    EVO 200 LITE

    2,45

    18.000.000

    29

    Xe hai bánh (điện)

    VINFAST

    FELIZ S

    3

    27.000.000

    30

    Xe hai bánh (điện)

    VINFAST

    KLARA S2

    3

    35.000.000

    31

    Xe hai bánh (điện)

    VINFAST

    THEON S

    7,1

    63.000.000

    32

    Xe hai bánh (điện)

    VINFAST

    VENTO S

    5,2

    50.000.000

    33

    Xe hai bánh (điện)

    YADEA

    OCEAN

    1,6

    18.000.000

    34

    Xe hai bánh

    (điện)

    YADEA

    YD1500DT-1G

    2,55

    27.200.000

    35

    Xe hai bánh (điện)

    YADEA

    YD600DT-12G

    1,45

    17.500.000

    36

    Xe hai bánh (điện)

    YAMAHA

    NEOS-BFM4

    2,3

    49.100.000

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Phí và lệ phí của Quốc hội, số 97/2015/QH13
    Ban hành: 25/11/2015 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 10/2022/NĐ-CP của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ
    Ban hành: 15/01/2022 Hiệu lực: 01/03/2022 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    03
    Thông tư 13/2022/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định chi tiết một số điều của Nghị định 10/2022/NĐ-CP ngày 15/01/2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ
    Ban hành: 28/02/2022 Hiệu lực: 01/03/2022 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 14/2023/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
    Ban hành: 20/04/2023 Hiệu lực: 15/05/2023 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị định 10/2022/NĐ-CP của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ
    Ban hành: 15/01/2022 Hiệu lực: 01/03/2022 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản được hướng dẫn
    06
    Thông tư 13/2022/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định chi tiết một số điều của Nghị định 10/2022/NĐ-CP ngày 15/01/2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ
    Ban hành: 28/02/2022 Hiệu lực: 01/03/2022 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản được hướng dẫn
    07
    Quyết định 2353/QĐ-BTC của Bộ Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy
    Ban hành: 31/10/2023 Hiệu lực: 06/11/2023 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản bị sửa đổi, bổ sung
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 449/QĐ-BTC điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chính
    Số hiệu:449/QĐ-BTC
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:15/03/2024
    Hiệu lực:20/03/2024
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Thương mại-Quảng cáo
    Ngày công báo:12/04/2024
    Số công báo:501&502-04/2024
    Người ký:Mai Xuân Thành
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 449/QĐ-BTC điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy (.pdf)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

    Quyết định 449/QĐ-BTC điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X