Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 15 - 5/2004 |
Số hiệu: | 45/2004/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | 23/05/2004 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 06/05/2004 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 07/06/2004 | Tình trạng hiệu lực: | Đã sửa đổi |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 45/2004/QĐ-BTC
NGÀY 06 THÁNG 05 NĂM 2004 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI ĐỐI VỚI MẶT HÀNG CLANHKE
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính;
Căn cứ Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/06/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI về việc sửa đổi, bổ sung Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Căn cứ Thông báo số 81/TB-VPCP ngày 16/04/2004 của Văn phòng Chính phủ.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của mặt hàng clanhke thuộc nhóm 2523 quy định tại Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | ||
2523 | Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulfat và xi măng chịu nước (xi măng thuỷ lực) tưương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke | |||
2523 | 10 | - Clanhke xi măng: | ||
2523 | 10 | 10 | - - Để sản xuất xi măng trắng | 25 |
2523 | 10 | 90 | - - Loại khác | 25 |
- Xi măng Portland: | ||||
2523 | 21 | 00 | - - Xi măng trắng, đã hoặc chưưa pha màu nhân tạo | 40 |
2523 | 29 | - - Loại khác: | ||
2523 | 29 | 10 | - - - Xi măng màu | 40 |
2523 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
2523 | 30 | 00 | - Xi măng nhôm | 40 |
2523 | 90 | 00 | - Xi măng chịu nưước khác | 40 |
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và áp dụng cho các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan kể từ ngày 10/05/2004.
Quyết định 45/2004/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng clanhke
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 45/2004/QĐ-BTC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 06/05/2004 |
Hiệu lực: | 07/06/2004 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách |
Ngày công báo: | 23/05/2004 |
Số công báo: | 15 - 5/2004 |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã sửa đổi |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!