Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 455/1998/QĐ-TCHQ | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Văn Dĩnh |
Ngày ban hành: | 31/12/1998 | Hết hiệu lực: | 01/01/2001 |
Áp dụng: | 01/01/1999 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Hải quan |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN SỐ 455/1998/QĐ-TCHQ NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 1998 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN
VÀ THUẾ SUẤT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG MỘT SỐ MẶT HÀNG
TRONG DOANH MỤC THUẾ SUẤT HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU
CHỊU THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
- Căn cứ Luật thuế giá trị gia tăng do Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá IX kỳ họp 11 thông qua ngày 10-5-1997;
- Căn cứ Nghị định số 28/1998/NĐ-CP ngày 11-5-1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế giá trị gia tăng;
- Căn cứ Nghị định số 102/1998NĐ-CP ngày 21-12-1998 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 28/1998/NĐ-CP.
- Căn cứ Thông tư số 89/1998/TT-BTC ngày 27-6-1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 28/1998/NĐ-CP
- Căn cứ Thông tư số 175/1998/TT-BTC ngày 24-12-1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 102/1998/NĐ-CP
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Sửa đổi bổ sung tên và thuế suất một số mặt hàng quy định trong danh mục thuế suất hàng hoá nhập khẩu chịu thuế giá trị gia tăng ban hành kèm theo Quyết định số 384/1998/TCQH-QĐ ngày 19-11-1998 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan thành tên và thuế suất thuế giá trị gia tăng mới ghi tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành đối với tất cả các tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan từ ngày 01-01-1999.
Điều 3. Các ông Cục trưởng, Vụ trưởng, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc cơ quan Tổng cục Hải quan, Cục trưởng cục Hải quan các tỉnh, thành phố và tổ chức, cá nhân có hàng hoá nhập khẩu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
DANH SÁCH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT MỘT SỐ MẶT HÀNG CỦA DANH MỤC THUẾ SUẤT HÀNG HOÁ
NHẬP KHẨU CHỊU THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 455/1988/TCHQ-QĐ ngày 31-12-1998)
Mã số | Mô tả nhóm mặt hàng | Thuế suất (%) | ||
Nhóm | Phân nhóm | |||
0901 | 11 | 00 | -- Chưa khử chất cafein | 5 |
1302 | 11 | 00 | -- Từ thuốc phiện | 10 |
1302 | 12 | 00 | -- Từ cam thảo | 10 |
1302 | 13 | 00 | -- Từ hu-bơ-lông (hublong) | 10 |
1302 | 14 | 00 | -- Từ cây kim cúc hoặc rễ một loại cây có chứa chất rotenone | 10 |
1302 | 19 | 00 | -- Từ các loại cây khác | 10 |
1302 | 20 | 00 | -- Chất Péc-tic, muối và axit péctic | 10 |
1302 | 31 | 00 | -- Thạch trắng | 10 |
1302 | 32 | 00 | -- Chất nhầy hoặc chất làm quánh khác | 10 |
1302 | 39 | 00 | -- Loại khác | 10 |
2103 | 30 | 00 | - Bột mịn, bột thô và từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến | 10 |
2301 | 20 | 00 | - Bột mịn, bột thô và bột viên từ.... | 5 |
2851 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
2942 | 00 | 00 | Hợp chất hữu cơ khác | 10 |
3818 | 00 | 00 | Các nguyên tố hoá học... | 10 |
3820 | 00 | 00 | Chế phẩm chống đông và dung dịch chống đóng băng đã chế biến | 10 |
3821 | 00 | 00 | Môi trường nuôi trồng đã điều chế để phát triển vi sinh | 10 |
3822 | 00 | 00 | Chất thử phản ứng trợ giúp..... | 5 |
4101 | 10 | 00 | Da trâu, bò thuộc nguyên con.... | 10 |
4301 | 20 | 00 | - Của loài thỏ nguyên con da.... | 10 |
4301 | 30 | 00 | - Của các giống cừu sau... | 10 |
4301 | 40 | 00 | - Của hải ly nguyên con da... | 10 |
4302 | 13 | 00 | - Của các giống cừu sau... | 10 |
4413 | 00 | 00 | Gỗ đã được làm tăng độ rắn... | 10 |
4414 | 00 | 00 | Khung tranh, khung ảnh... | 10 |
4707 | 10 | 00 | - Từ giấy hoặc bìa giấy krap... | 10 |
4707 | 20 | 00 | - Từ giấy hoặc bìa giấy khác... | 10 |
4802 | 40 | 00 | - Giấy làm nền sx giấy bồi tường | 10 |
4803 | 00 | 00 | - Giấy vệ sinh hoặc giấy mỏng... | 10 |
4901 | 99 | 00 | --- Sách giáo khoa, sách kinh tế, xã hội. Riêng: Sách khoa học - kỹ thuật, sách văn học nghệ thuật, sách phục vụ thiếu nhi, sách pháp luật (trừ sách văn bản pháp luật) | 10
|
4903 | 00 | 00 | Các loại sách, tranh ảnh, sách... | 5 |
4909 | 00 | 00 | Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh... | 10 |
5110 | 00 | 00 | Sợi làm từ lông động vật loại thô... | 10 |
5301 | 21 | 00 | -- Đã đập hoặc tước | 10 |
5301 | 29 | 00 | -- Loại khác | 10 |
5301 | 30 | 00 | - Xơ và phế liệu lanh | 10 |
5302 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
5303 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
5304 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
5305 | 19 | 00 | -- Loại khác | 10 |
5305 | 29 | 00 | -- Loại khác | 10 |
5305 | 99 | 00 | -- Loại khác | 10 |
5306 | 10 | 00 | - Đơn | 10 |
5306 | 20 | 00 | - Sợi xe hoặc bện từ nhiều sợi | 10 |
5308 | 20 | 00 | - Sợi từ xơ gai dầu | 10 |
5308 | 30 | 00 | - Sợi giấy | 10 |
5308 | 90 | 00 | - Sợi khác | 10 |
5702 | 20 | 00 | - Tấm trải sàn làm từ sợi xơ dừa | 5 |
7014 | 00 | 00 | Dụng cụ tín hiệu bằng thuỷ tinh | 10 |
7015 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
7112 | 20 | 00 | - Từ bạch kim, kể cả kim loại... | 10 |
7113 | 19 | 00 | -- Bằng kim loại quý khác... | 10 |
7113 | 20 | 00 | - Bằng kim loại thường đã mạ... | 10 |
7114 | 19 | 00 | -- Bằng kim loại quý khác đã.... | 10 |
7228 | 30 | 00 | - Ở dạng thỏi và thanh khác... | 10 |
8419 | 89 | 10 | -- Thiết bị khử và tiệt trùng | 10 |
8448 | 20 | 00 | - Các chi tiết và phụ trợ | 10 |
8544 | 11 | 91 | ---- Dạng mặt cắt hình chữ nhật... | 10 |
8544 | 11 | 99 | ---- Loại khác | 10 |
8545 | 19 | 00 | -- Loại khác | 10 |
9504 | 40 | 00 | Cỗ bài | |
9601 | 10 | 00 | - Ngà đã gia công... | 10 |
9601 | 90 | 10 | -- Đồi mồi đã gia công | 10 |
9601 | 90 | 90 | -- Loại khác | 10 |
Ghi chú: Để tránh ban hành Danh mục quá dài, phần mô tả mặt hàng trong một số trường hợp được rút gọn so với mô tả mặt hàng của Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (thể hiện bằng dấu 3 chấm). Khi thực hiện cần căn cứ vào lời văn mô tả mặt hàng của Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản thay thế |
Quyết định 455/1998/QĐ-TCHQ sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế GTGT một số mặt hàng
In lược đồCơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu: | 455/1998/QĐ-TCHQ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 31/12/1998 |
Hiệu lực: | 01/01/1999 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Hải quan |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Phan Văn Dĩnh |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2001 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!