Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 4582/2004/QĐ-UB | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Ngọc Thiện |
Ngày ban hành: | 30/12/2004 | Hết hiệu lực: | 15/07/2017 |
Áp dụng: | 01/01/2005 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ------------- Số: 4582/2004/QĐ-UB | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------- Huế, ngày 30 tháng 12 năm 2004 |
Nơi nhận: - Như điều 4, - TVTU, - TT HĐND Tỉnh, - VPUB: LĐ và các CV: TC,TH, - Lưu VT. | TM. UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ KT.CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH (Đã ký) Nguyễn Ngọc Thiện |
STT | Đối tượng thu | Hộ đặt cửa hàng, cửa hiệu buôn bán cố định, thường xuyên tại chợ (đồng/tháng) | Người buôn bán không thường xuyên, không cố định tại chợ (đồng/lượt) |
I | Thành phố Huế | ||
1 | Chợ Đông Ba | 15.000 đến 50.000 | 1.000 đến 3.000 |
2 | Chợ An Cựu, Chợ Bến Ngự, Tây Lộc | 10.000 đến 40.000 | 500 đến 2.000 |
3 | Chợ thuộc phường | 7.000 đến 30.000 | 200 đến 1.000 |
4 | Chợ thuộc các xã | 5.000 đến 15.000 | 200 đến 500 |
II | Các huyện | ||
1 | chợ trên địa bàn thị trấn,trung tâm huyện lỵ | 7.000 đến 30.000 | 200 đến 1.000 |
2 | Chợ các vùng còn lại | 3.000 đến 7.000 | 200 đến 500 |
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế |
Số hiệu: | 4582/2004/QĐ-UB |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 30/12/2004 |
Hiệu lực: | 01/01/2005 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Ngọc Thiện |
Ngày hết hiệu lực: | 15/07/2017 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!