Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 01 - 6/2004 |
Số hiệu: | 48/2004/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | 01/06/2004 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 24/05/2004 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 16/06/2004 | Tình trạng hiệu lực: | Đã sửa đổi |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 48/2004/QĐ-BTC
NGÀY 24 THÁNG 5 NĂM 2004 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT
THUẾ NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 1/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X, đã được sửa đổi bổ sung theo Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/6/2003 của ủy ban thường vụ Quốc hội khóa XI;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Căn cứ Công văn số 2333/VPCP-KTTH ngày 12/05/2004 của Văn phòng Chính phủ thông báo ý kiến của Thủ tướng Chính phủ về việc xử lý lỗ và điều hành hoạt động kinh doanh xăng dầu.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 quy định tại Quyết định số 224/2003/QĐ/BTC ngày 25/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | ||
2710 | Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thuđược từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải | |||
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dạng thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải: | ||||
2710 | 11 | - - Dầu nhẹ và các chế phẩm: | ||
2710 | 11 | 11 | - - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp | 0 |
2710 | 11 | 12 | - - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp | 0 |
2710 | 11 | 13 | - - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng | 0 |
2710 | 11 | 14 | - - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng | 0 |
2710 | 11 | 15 | - - - Xăng động cơ khác, có pha chì | 0 |
2710 | 11 | 16 | - - - Xăng động cơ khác, không pha chì | 0 |
2710 | 11 | 17 | - - - Xăng máy bay | 10 |
2710 | 11 | 18 | - - - Tetrapropylene | 5 |
2710 | 11 | 21 | - - - Dung môi trắng (white spirit) | 5 |
2710 | 11 | 22 | - - - Dung môi có hàm lượng chất thơm dưới 1% | 5 |
2710 | 11 | 23 | - - - Dung môi khác | 5 |
2710 | 11 | 24 | - - - Naptha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng | 0 |
2710 | 11 | 25 | - - - Dầu nhẹ khác | 0 |
2710 | 11 | 29 | - - - Loại khác | 0 |
2710 | 19 | - - Loại khác: | ||
- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: | ||||
2710 | 19 | 11 | - - - - Dầu hoả thắp sáng | 0 |
2710 | 19 | 12 | - - - - Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi | 0 |
2710 | 19 | 13 | - - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên | 10 |
2710 | 19 | 14 | - - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 độ C | 10 |
2710 | 19 | 15 | - - - - Paraphin mạch thẳng | 5 |
2710 | 19 | 19 | - - - - Dầu trung khác và các chế phẩm | 5 |
- - - Loại khác: | ||||
2710 | 19 | 21 | - - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ | 5 |
2710 | 19 | 22 | - - - - Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than | 5 |
2710 | 19 | 23 | - - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn | 5 |
2710 | 19 | 24 | - - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay | 5 |
2710 | 19 | 25 | - - - - Dầu bôi trơn khác | 10 |
2710 | 19 | 26 | - - - - Mỡ bôi trơn | 5 |
2710 | 19 | 27 | - - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) | 3 |
2710 | 19 | 28 | - - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch | 5 |
2710 | 19 | 31 | - - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao | 0 |
2710 | 19 | 32 | - - - - Nhiên liệu diesel khác | 0 |
2710 | 19 | 33 | - - - - Nhiên liệu đốt khác | 0 |
2710 | 19 | 39 | - - - - Loại khác | 5 |
- Dầu thải: | ||||
2710 | 91 | 00 | - - Chứa biphenyl đã polyclo hoá (PCBs), terphenyl đã polyclo hoá (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hoá (PBBs) | 20 |
2710 | 99 | 00 | - Loại khác | 20 |
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 25/05/2004.
01 | Văn bản thay thế |
02 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
03 | Văn bản dẫn chiếu |
04 |
Quyết định 48/2004/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng nhóm 2710
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 48/2004/QĐ-BTC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 24/05/2004 |
Hiệu lực: | 16/06/2004 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách |
Ngày công báo: | 01/06/2004 |
Số công báo: | 01 - 6/2004 |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã sửa đổi |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!