Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 53/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Đông |
Ngày ban hành: | 19/12/2017 | Hết hiệu lực: | 31/12/2018 |
Áp dụng: | 01/01/2018 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 53/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nam, ngày 19 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật thuế Tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế Tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế Tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về trình tự, hồ sơ theo quy định hiện hành và giá tính thuế tài nguyên được quy định tại Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
(Kèm theo Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Mã, nhóm loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên năm 2018 (chưa bao gồm thuế VAT) | Ghi chú | ||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 |
|
|
|
|
II |
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
| II1 |
|
|
| Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | đ/m3 | 56 000 |
|
|
| II202 |
|
| Đá xây dựng |
|
|
|
|
|
| II20203 |
| Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
| II2020301 | Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) | đ/m3 | 87 000 |
|
|
|
|
| II2020302 | Đá hộc và đá base | đ/m3 | 90 000 |
|
|
|
|
| II2020303 | Đá cấp phối | đ/m3 | 160 000 |
|
|
|
|
| II2020304 | Đá dăm các loại | đ/m3 | 192 000 |
|
| II3 |
|
|
| Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
|
| II301 |
|
| Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) | đ/m3 | 184 000 |
|
|
| II302 |
|
| Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
| II30201 |
| Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | đ/m3 | 120 000 |
|
|
|
| II30202 |
| Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | đ/m3 | 83 000 | Bao gồm: Sét và đất sét sản xuất xi măng |
|
|
| II3020302 |
| Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) | m3 | 50 000 |
|
|
|
| II3020303 |
| Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) | m3 | 50 000 |
|
| II4 |
|
|
| Đá hoa trắng |
|
|
|
|
| II403 |
|
| Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat | m3 | 320 000 |
|
| II5 |
|
|
| Cát |
|
|
|
|
| II501 |
|
| Cát san lấp | đ/m3 | 64 000 |
|
|
| II502 |
|
| Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
| II50201 |
| Cát đen dùng trong xây dựng | đ/m3 | 80 000 |
|
| II7 |
|
|
| Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) | đ/m3 | 136 000 |
|
| II10 |
|
|
| Dolomit, quartzite |
|
|
|
|
| II1001 |
|
| Dolomit |
|
|
|
|
|
| II100101 |
| Đá Dolomit sau nổ mìn (khoáng sản khai thác) | đ/m3 | 120 000 |
|
|
|
| II100104 |
| Đá Dolomit sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp | đ/m3 | 160 000 |
|
|
| II2411 |
|
| Đá phong thủy |
|
|
|
|
|
| II241106 |
| Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy | đ/tấn | 1 070 000 |
|
V |
|
|
|
| Nước thiên nhiên |
|
|
|
| V2 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
|
| V301 |
|
| Nước mặt | đ/m3 | 3 500 |
|
|
| V302 |
|
| Nước dưới đất (nước ngầm) | đ/m3 | 5 000 |
|
| V3 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
| V301 |
|
| Sử dụng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá | đ/m3 | 60 000 |
|
|
| V302 |
|
| Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng | đ/m3 | 43 000 |
|
|
| V303 |
|
| Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản,…) | đ/m3 | 4 500 |
|
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 53/2017/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Hà Nam
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam |
Số hiệu: | 53/2017/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 19/12/2017 |
Hiệu lực: | 01/01/2018 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Nguyễn Xuân Đông |
Ngày hết hiệu lực: | 31/12/2018 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |