Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 55/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đặng Ngọc Sơn |
Ngày ban hành: | 26/12/2016 | Hết hiệu lực: | 20/01/2018 |
Áp dụng: | 10/01/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 12 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ: Tài chính, TN và MT, Tư pháp; - Tổng Cục Địa Chất và Khoáng sản; - Website Chính phủ; - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh ủy; - Thường trực HĐND tỉnh; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Các Ban - HĐND tỉnh; - Sở Tư pháp; - Các Phó VP/UB; - Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; - Lưu: VT, NL2. Gửi: + VB giấy: TP không nhận VB ĐT; + Điện tử: Các thành phần khác. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Đặng Ngọc Sơn |
TT | Loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên (ĐVT: đồng) |
I | Khoáng sản kim loại | ||
1 | Quặng sắt | ||
1.1 | Quặng sắt (sắt limonit, hàm lượng 32 - 53%) | tấn | 550.000 |
1.2 | Quặng sắt (sắt manhetit, hàm lượng ≥ 60%) | tấn | 900.000 |
2 | Quặng thiếc (1 thiếc kim loại = 1,5 quặng thiếc | tấn | 100.000.000 |
3 | Vàng (cốm, sa khoáng) | kg | 750.000.000 |
4 | Quặng Titan | ||
4.1 | Quặng thô Titan (hàm lượng 70% KVN; tại khu vực có hàm lượng quặng đầu vào ≥ 2%) | tấn | 1.000.000 |
4.2 | Quặng thô Titan (hàm lượng 70% KVN; tại khu vực có hàm lượng quặng đầu vào ≤ 2% | Tấn | 530.000 |
5 | Zilcon | tấn | 15.000.000 |
6 | Rutil | tấn | 7.500.000 |
7 | Monnazit | tấn | 15.000.000 |
8 | Mangan | ||
8.1 | Mangan (hàm lượng 16-17%) | tấn | 420.000 |
8.2 | Mangan (hàm lượng 20-23%) | tấn | 500.000 |
8.3 | Mangan (hàm lượng 24-27%) | tấn | 1.400.000 |
8.4 | Mangan (hàm lượng 28-29%) | tấn | 1.700.000 |
II | Khoáng sản không kim loại | ||
1 | Vật liệu xây dựng thông thường | ||
1.1 | Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình | m3 | 25.000 |
1.2 | Đất, sét làm nguyên liệu sản xuất gạch, ngói | m3 | 35.000 |
1.3 | Sỏi | m3 | 230.000 |
1.4 | Cuội | m3 | 160.000 |
1.5 | Cát xây | m3 | 60.000 |
1.6 | Cát tô da | m3 | 55.000 |
1.7 | Cát san nền | m3 | 35.000 |
1.8 | Đá hộc (KT>15cm) | m3 | 100.000 |
1.9 | Đá 1x2 | m3 | 220.000 |
1.10 | Đá 2x4 | m3 | 180.000 |
1.11 | Đá 4x6 | m3 | 150.000 |
1.12 | Đá 0,5x1 | m3 | 170.000 |
1.13 | Đá 0,5 | m3 | 130.000 |
1.14 | Đá base | m3 | 100.000 |
1.15 | Đá bột | m3 | 70.000 |
1.16 | Đá xô bồ | m3 | 80.000 |
2 | Đá màu (không phải là đá trắng) | ||
2.1 | Đá khối (blốc) xuất khẩu | m3 | 8.000.000 |
2.2 | Đá khối (blốc) màu các loại dùng để chế biến hàng thủ công mỹ nghệ | m3 | 2.000.000 |
2.3 | Đá xẻ có diện tích bề mặt từ 0,5 m2 đến dưới 1m2 | m3 | 5.000.000 |
2.3 | Đá xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1 m2 đến dưới 0,5m2 | m3 | 2.000.000 |
2.4 | Đá xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2 | m3 | 1.000.000 |
3 | Nhiên liệu khoáng: Than đá | tấn | 540.000 |
4 | Thạch Anh | tấn | 150.000 |
5 | Sericit | tấn | 350.000 |
6 | Cát trắng (cát làm thủy tinh) | tấn | 120.000 |
7 | Sét trắng (cao lanh) | tấn | 160.000 |
III | Nguyên liệu: phân bón, hóa chất,... | ||
1 | Than bùn | m3 | 320.000 |
2 | Photphorit | tấn | 500.000 |
IV | Nước thiên nhiên | ||
1 | Nước khoáng thiên nhiên | m3 | 200.000 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản căn cứ |
08 | Văn bản căn cứ |
09 | Văn bản hết hiệu lực |
10 | Văn bản thay thế |
Quyết định 55/2016/QĐ-UBND ban hành giá tính thuế tài nguyên khoáng sản địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh |
Số hiệu: | 55/2016/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 26/12/2016 |
Hiệu lực: | 10/01/2017 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Đặng Ngọc Sơn |
Ngày hết hiệu lực: | 20/01/2018 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!