Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 57/2000/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 20/04/2000 | Hết hiệu lực: | 12/11/2006 |
Áp dụng: | 06/05/2000 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tư pháp-Hộ tịch |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 57/2000/QĐ/BTC
NGÀY 20 THÁNG 4 NĂM 2000 VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU
LÊ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 184/CP ngày 30/11/1994 của Chính phủ quy định về thủ tục kết hôn, nhận con ngoài giá thú, nuôi con nuôi, nhận đỡ đầu giữa công dân Việt Nam và người nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 83/1998/NĐ-CP ngày 10/10/1998 của Chính phủ về đăng ký hộ tịch;
Căn cứ Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước;
Sau khi có ý kiến của Bộ Tư pháp (Công văn số số 163/TP-HT ngày 31/01/2000), Bộ Ngoại giao (công văn số 06-CV/NG-LS-PL ngày 4/1/2000) và theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.- Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch. Mức thu lệ phí quy định tại biểu mức thu đã bao gồm các chi phí hồ sơ liên quan đến công tác quản lý hộ tịch.
Điều 2.- Đối tượng nộp lệ phí theo mức thu quy định tại Quyết định này là những người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật.
Điều 3.- Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện chức năng quản lý nhà nước về hộ tịch, đồng thời thực hiện tổ chức thu lệ phí hộ tịch, bao gồm:
1. Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn được thu lệ phí theo mức thu tại mục A biểu mức thu.
2. Sở Tư pháp các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thu lệ phí theo mức thu quy định tại mục B biểu mức thu.
3. Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài thu lệ phí theo mức thu quy định tại mục C biểu mức thu.
Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn, Sở Tư pháp các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương thu Lệ phí đăng ký hộ tịch bằng Đồng Việt Nam; Cơ quan đại diện ngoại giao và Cơ quan lãnh sự của Việt Nam thu bằng đô la Mỹ hoặc tiền của nước sở tại theo tỉ giá do ngân hàng của nước sở tại công bố tại thời điểm thu.
Điều 4.- Cơ quan thu lệ phí được tạm trích 30% số tiền lệ phí thực thu được, số còn lại (70%) phải nộp vào ngân sách nhà nước. Số lệ phí tạm trích phải cân đối vào dự toán ngân sách hàng năm và phải sử dụng theo đúng chế độ quy định. Cuối năm, nếu chưa sử dụng hết phải nộp số còn lại vào ngân sách nhà nước. Cơ quan thu có nhiệm vụ tổ chức thu, nộp, quản lý tiền lệ phí theo đúng quy định tại Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách Nhà nước và Thông tư số 54/1999/TT-BTC ngày 10/5/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện.
Điều 5.- Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký và thay thế các quy định về lệ phí hộ tịch quy định tại Thông tư liên Bộ số 33 TT/LB ngày 24/4/1995 của Bộ Tài chính - Tư pháp quy định chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kết hôn, công nhận việc kết hôn, nhận con ngoài giá thú, đăng ký nuôi con nuôi và công nhận việc nuôi con nuôi giữa công dân Viêt Nam và người nước ngoài và tại Thông tư liên Bộ số 83 TT/LB ngày 4/10/1993 của Bộ Tài chính - Ngoại giao quy định về việc thu phí, lệ phí lãnh sự nước ngoài.
Điều 5.- Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp lệ phí, các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH
(Ban hành kèm theo kèm theo Quyết định số 57/2000/QĐ/BTC
ngày 20 tháng 4 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT | công việc thực hiện | Đơn vị tính | Mức thu cho mỗi trường hợp |
1 | 2 | 3 | 4 |
A | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn. | ||
1 | Khai sinh | ||
- Đăng ký khai sinh | đồng | 3.000 | |
- Đăng ký khai sinh qúa hạn | đồng | 3.000 | |
- Đăng ký lại việc sinh | đồng | 5.000 | |
2 | Kết hôn | ||
- Đăng ký kết hôn | đồng | 10.000 | |
- Đăng ký lại việc kết hôn | đồng | 20.000 | |
3 | Khai tử | ||
- Đăng ký khai tử quá hạn | đồng | 3.000 | |
- Đăng ký lại việc tử | đồng | 5.000 | |
4 | Nuôi con nuôi | ||
- Đăng ký việc nuôi con nuôi | đồng | 10.000 | |
- Đăng ký lại việc nuôi con nuôi | đồng | 20.000 | |
5 | Nhận cha, mẹ, con | ||
- Đăng ký nhận cha, mẹ, con | đồng | 10.000 | |
6 | Các việc đăng ký hộ tịch khác | ||
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc | đồng | 2.000đ/1 bản sao | |
- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch | đồng | 3.000 | |
- Ghi vào sổ đăng ký hộ tịch các việc về ly hôn, xác định cha, mẹ, con, thay đổi quốc tịch, mất tích, mất năng lực hành vi dân sự, hạn chế năng lực hành vi dân sự, huỷ hôn nhân trái pháp luật, hạn chế quyền của cha mẹ đối với con chưa thành niên và những sự kiện khác do pháp luật quy định. | đồng | 5.000 | |
- Ghi vào sổ các việc hộ tịch đã đăng ký tại Cơ quan đại diện Ngoại giao, Cơ quan Lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài hoặc do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp. | đồng |
5.000 | |
B | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Uỷ ban nhân dân tỉnh, TP trực thuộc TW | ||
1 | Khai sinh | ||
- Đăng ký khai sinh | đồng | 25.000 | |
- Đăng ký khai sinh qúa hạn | đồng | 25.000 | |
- Đăng ký lại việc sinh | đồng | 50.000 | |
1 | 2 | 3 | 4 |
2 | Kết hôn | ||
- Đăng ký kết hôn | đồng | 500.000 | |
- Đăng ký lại việc kết hôn | đồng | 1.000.000 | |
3 | Khai tử | đồng | |
- Đăng ký khai tử quá hạn | đồng | 25.000 | |
- Đăng ký lại việc tử | đồng | 50.000 | |
4 | Nuôi con nuôi | ||
- Đăng ký việc nuôi con nuôi | đồng | 1.000.000 | |
- Đăng ký lại việc nuôi con nuôi | đồng | 2.000.000 | |
5 | Nhận con ngoài giá thú | ||
- Đăng ký việc nhận con ngoài giá thú | đồng | 1.000.000 | |
6 | Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc | ||
- Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc | đồng | 25.000 | |
7 | Các việc đăng ký hộ tịch khác | ||
- Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc | đồng | 5.000đ/1bản sao | |
- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch | đồng | 10.000 | |
- Ghi vào sổ đăng ký hộ tịch các việc về ly hôn, xác định cha, mẹ, con, thay đổi quốc tịch, mất tích, mất năng lực hành vi dân sự, hạn chế năng lực hành vi dân sự, huỷ hôn nhân trái pháp luật, hạn chế quyền của cha mẹ đối với con chưa thành niên và những sự kiện khác do pháp luật quy định. | đồng |
20.000 | |
- Ghi vào sổ các thay đổi về hộ tịch đã đăng ký trước cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | đồng | 50.000 | |
C | Mức thu áp dụng tại Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài | ||
1 | Khai sinh | ||
- Đăng ký khai sinh | USD | 5 | |
- Đăng ký khai sinh quá hạn | USD | 5 | |
- Đăng ký lại việc sinh | USD | 10 | |
2 | Kết hôn | ||
- Đăng ký kết hôn | USD | 50 | |
- Đăng ký lại việc kết hôn | USD | 100 | |
3 | Khai tử | ||
- Đăng ký khai tử quá hạn | USD | 5 | |
- Đăng ký lại việc tử | USD | 10 | |
4 | Nuôi con nuôi | ||
- Đăng ký việc nuôi con nuôi | USD | 100 | |
- Đăng ký lại việc nuôi con nuôi | USD | 200 | |
5 | Nhận cha, mẹ, con | ||
-Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con | USD | 100 | |
6 | Cải chính họ, tên, chữ đệm ngày, tháng, năm sinh | ||
- Đăng ký việc cải chính họ, tên, chữ đệm ngày tháng năm sinh | USD | 50 | |
7 | Các việc đăng ký hộ tịch khác | ||
- Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc | USD | 1USD/ 1bản sao | |
-Cấp, xác nhận giấy tờ để làm thủ tục đăng ký kết hôn, nuôi con nuôi, giám hộ tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | USD | 50 | |
- Cấp, xác nhận các giấy tờ hộ tịch khác | USD | 5 | |
- Ghi vào sổ các thay đổi về hộ tịch do kết hôn, nuôi con nuôi, ly hôn và chấm dứt việc nuôi con nuôi đã đăng ký trước cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | USD |
5 | |
- Đăng ký lại các sự kiện hộ tịch xảy ra ở nước ngoài đã được cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại đăng ký cho công dân Việt Nam | USD |
5 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản thay thế |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 |
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 57/2000/QĐ-BTC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 20/04/2000 |
Hiệu lực: | 06/05/2000 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tư pháp-Hộ tịch |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Phạm Văn Trọng |
Ngày hết hiệu lực: | 12/11/2006 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!