Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 58/1999/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 25/05/1999 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 01/06/1999 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Giao thông |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 58/1999/QĐ/BTC
NGÀY 25 THÁNG 05 NĂM 1999 VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU PHÍ
SỬ DỤNG ĐƯỜNG 7 KM 0 - KM 36 ĐOẠN DIỄN CHÂU - ĐÔ LƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/01/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách Nhà nước;
Sau khi có ý kiến của Bộ Giao thông vận tải (Công văn số 1264/GTVT ngày 22/4/1999),
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí sử dụng đường 7 Km 0 - Km 36 đoạn Diễn Châu - Đô Lương.
Điều 2: Đối tượng thu, việc tổ chức thu, nộp và quản lý sử dụng tiền phí sử dụng đường 7 đoạn Diễn Châu - Đô Lương thực hiện theo quy định tại Thông tư số 57/1998/TT-BTC ngày 27/4/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu phí cầu đường của Nhà nước quản lý, Thông tư số 75/1998/TT-BTC ngày 2/6/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung điểm 1.d, mục A, phần IV và điểm 3.n, mục I Thông tư số số 57/1998/TT-BTC ngày 27/4/1998 của Bộ Tài chính và Thông tư số 05/1999/TT/BTC ngày 13/1/1999 của Bộ Tài chính Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung điểm 3 mục I Thông tư số 57/1998/TT/BTC ngày 27/4/1998.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 1/6/1999.
Điều 4: Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp phí, đơn vị được Bộ Giao thông vận tải giao nhiệm vụ tổ chức thu phí đường 7 đoạn Diễn châu - Đô Lương và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
BIỂU MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG ĐƯỜNG 7 KM0 - KM 36
ĐOẠN DIỄN CHÂU - ĐÔ LƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/1999/QĐ/BTC
ngày 25 tháng 05 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: đồng/lượt/xe
TT | Đối tượng thu phí | Mức thu |
1 | 2 | 3 |
1 | Xe máy các loại | 500 đ/lượt |
2 | Vé tháng áp dụng cho xe máy của CBCNV đi làm, học sinh đi học tại địa phương đặt trạm thu phí, hàng ngày phải qua trạm | 10.000đ/tháng |
3 | Xe lam, máy kéo, công nông, bông sen | 4.000đ/lượt |
4 | Xe ô tô thiết kế để chở người các loại: | |
- Xe con các loại (loại dưới 7 chỗ) | 7.000đ/lượt | |
- Xe từ 7 chỗ ngồi đến 11 ghế ngồi | 10.000đ/lượt | |
- Xe từ 12 chỗ đến 30 chỗ ngồi | 15.000đ/lượt | |
- Xe từ 31 chỗ đến 50 chỗ ngồi | 20.000đ/lượt | |
- Xe từ 51 chỗ ngồi trở lên | 25.000đ/lượt | |
- Xe buýt công cộng | 10.000đ/lượt | |
5 | Xe chở hàng: | |
- Xe có trọng tải dưới 2 tấn | 7.000đ/lượt | |
- Xe có trọng tải từ 2 tấn đến dưới 4 tấn | 10.000đ/lượt | |
- Xe có trọng tải từ 4 tấn đến dưới 10 tấn | 15.000đ/lượt | |
- Xe có trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn | 30.000đ/lượt | |
- Xe có trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở container 20fit | 50.000đ/lượt | |
- Xe có trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe chở Container từ 40 fit trở lên | 70.000đ/lượt |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 |
Quyết định 58/1999/QĐ-BTC mức thu phí sử dụng đường 7km0 - km 36 đoạn Diễn Châu - Đô Lương
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 58/1999/QĐ-BTC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 25/05/1999 |
Hiệu lực: | 01/06/1999 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Giao thông |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Phạm Văn Trọng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!