Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 11&12 - 11/2006 |
Số hiệu: | 59/2006/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | 10/11/2006 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 25/10/2006 | Hết hiệu lực: | 01/01/2017 |
Áp dụng: | 25/11/2006 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 59/2006/QĐ-BTC NGÀY 25 THÁNG 10 NĂM 2006
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ
THẨM ĐỊNH, LỆ PHÍ CẤP PHÉP THĂM DÒ, KHAI THÁC,
SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC, XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC
VÀ HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
           Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
           Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
           Căn cứ Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27/7/2004 của Chính phủ quy định việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước;
           Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
           Sau khi có ý kiến của Bộ Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 2322/BTNMT-TNN ngày 06/6/2006;
           Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
           Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này biểu mức thu phí thẩm định, lệ phí cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất do cơ quan trung ương thực hiện.
1. Cơ quan thu phí, lệ phí được trích 10% (mười phần trăm) trên tổng số tiền thu về phí, lệ phí để trang trải chi phí cho việc thực hiện công việc, dịch vụ, thu phí, lệ phí theo chế độ quy định;
2. Tổng số tiền phí, lệ phí thực thu được, sau khi trừ số tiền được trích theo tỷ lệ quy định tại khoản 1 Điều này, số còn lại (90%) cơ quan thu phí, lệ phí phải nộp vào ngân sách nhà nước theo chương, loại, khoản, mục, tiểu mục tương ứng của Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.
           2. Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu phí thẩm định, lệ phí cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất không đề cập tại Quyết định này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC.
           3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.
KT. BỘ TRƯỞNG
 THỨ TRƯỞNG
Trương Chí Trung
BIỂU MỨC THU
Phí, lệ phí cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước,
xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2006/QĐ-BTC
ngày 25/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
––––––––
           I. MỨC THU PHÍ
Stt | Tên công việc | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
1. | Thẩm định đề án thăm dò nước dưới đất | |
a) | Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 3.000 đến dưới 10.000 m3/ngày đêm | 3.800.000 |
b) | Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 10.000 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm | 5.300.000 |
c) | Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 20.000Â đến 30.000 m3/ngày đêm | 7.000.000 |
d) | Đề án thăm dò có lưu lượng nước trên 30.000 m3/ngày đêm | 8.700.000 |
2. | Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất | |
a) | Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 3.000 đến dưới 10.000 m3/ngày đêm | 4.700.000 |
b) | Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 10.000 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm | 6.000.000 |
c) | Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 20.000 đến 30.000 m3/ngày đêm | 7.200.000 |
d) | Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước trên 30.000 m3/ngày đêm | 8.500.000 |
3. | Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước dưới đất | |
a) | Đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước từ 3.000 đến dưới 10.000 m3/ngày đêm | 4.000.000 |
b) | Đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước từ 10.000 đến 20.000 m3/ngày đêm | 5.600.000 |
c) | Đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước từ 20.000 đến 30.000 m3/ngày đêm | 7.500.000 |
d) | Đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước trên 30.000 m3/ngày đêm | 9.200.000 |
4. | Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt | |
a) | Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 2 đến dưới 10 m3/giây; cho phát điện với công suất từ 2.000 đến dưới 10.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000 đến dưới 100.000 m3/ngày đêm | 6.400.000 |
b) | Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 10 đến 50 m3/giây; hoặc cho phát điện với công suất từ 10.000 đến 20.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 100.000 đến 200.000 m3/ngày đêm | 9.000.000 |
c) | Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng trên 50 m3/giây; hoặc cho phát điện với công suất trên 20.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng trên 200.000 m3/ngày đêm | 11.700.000 |
d) | Đề án, báo cáo khai thác nước mặt với công trình quan trọng quốc gia theo quy định tại khoản 1, Điều 59, Luật Tài nguyên nước | 14.400.000 |
5. | Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước | |
a) | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả từ 5.000 đến dưới 10.000 m3/ngày đêm | 8.500.000 |
b) | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả từ 10.000 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm | 11.600.000 |
c) | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả từ 20.000 đến 30.000m3/ngày đêm | 14.600.000 |
d) | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước trên 30.000m3/ngày đêm | 17.700.000 |
6. | Thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất | |
a) | Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề có phạm vi hoạt động từ hai tỉnh trở lên | 1.500.000 |
           Ghi chú:
           1. Trường hợp thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu quy định tại mục I nêu trên.
           2. Trường hợp thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất, áp dụng mức thu bằng 30% (ba mươi phần trăm) mức thu quy định tại mục I nêu trên.
           II. MỨC THU LỆ PHÍ
1. Mức thu lệ phí cấp giấy phép: thăm dò nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xảÂ nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất là 100.000 (một trăm nghìn) đồng/giấy phép.
2. Mức thu lệ phí gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: thăm dò nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất là 50.000 (năm mươi nghìn) đồng/lần.
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản thay thế |
06 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 |
Quyết định 59/2006/QĐ-BTC sử dụng phí thẩm định, lệ phí cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 59/2006/QĐ-BTC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 25/10/2006 |
Hiệu lực: | 25/11/2006 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Ngày công báo: | 10/11/2006 |
Số công báo: | 11&12 - 11/2006 |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2017 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!