hieuluat

Quyết định 60/2005/QĐ-BTC thuế suất thuế nhập khẩu hàng hoá nhập khẩu xuất xứ từ Lào

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chínhSố công báo:19&20 - 9/2005
    Số hiệu:60/2005/QĐ-BTCNgày đăng công báo:15/09/2005
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Chí Trung
    Ngày ban hành:31/08/2005Hết hiệu lực:27/08/2007
    Áp dụng:30/09/2005Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách
  • QUYếT ĐịNH

    QUYẾT ĐỊNH

    CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 60/2005/QĐ-BTC
    NGÀY 31 THÁNG 8 NĂM 2005 VỀ VIỆC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU CÓ XUẤT XỨ TỪ LÀO

     

    BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

     

    Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và các Luật sửa đổi, bổ sung Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

    Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ; Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;

    Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 4672/VPCP-QHQT ngày 19/8/2005 của Văn phòng Chính phủ; Bản thoả thuận giữa Bộ Thương mại CHXHCN Việt nam và Bộ Thương mại CHDCND Lào về các mặt hàng được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt Lào;

    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;

    QUYẾT ĐỊNH

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này hai Danh mục dưới đây:

    1. Danh mục I: Danh mục hàng hoá được áp dụng giảm 50% mức thuế suất ưu đãi đặc biệt quy định tại Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hịêp định về ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006 ban hành kèm theo Nghị định 78/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ và các Nghị định sửa đổi, bổ sung. Trường hợp hàng hoá không thuộc Danh mục CEPT thì áp dụng giảm 50% mức thuế suất ưu đãi MFN quy định tại Quyết định số 110/2003/QĐ/BTC ngày 25/07/2003 về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và các Quyết định sửa đổi, bổ sung.

    Đối với những mặt hàng trong Danh mục I nếu có mức thuế suất theo CEPT cao hơn mức thuế suất MFN quy định trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hiện hành thì áp dụng giảm 50% theo mức thuế suất MFN.

    2. Danh mục II: Danh mục hàng hoá không được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo chương trình ưu đãi Việt Lào.

    Điều 2. Hàng hoá nhập khẩu có xuất xứ từ CHDCND Lào không thuộc 02 Danh mục nêu tại Điều 1 của Quyết định này được hưởng mức thuế suất thuế nhập khẩu 0% (không phần trăm).

     

    Điều 3. Hàng hoá nhập khẩu được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu qui định tại mục 1, Điều 1 và Điều 2 trên đây phải đáp ứng các điều kiện sau:

    - Có xuất xứ (C/O) từ CHDCND Lào (theo Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 0865/QĐ-BTM ngày 29/06/2004 của Bộ Thương mại về cấp Giấy chứng nhận xuất hàng hoá và các văn bản hướng dẫn bổ sung);

    - Thông quan qua các cửa khẩu nêu trong Bản Thoả thuận giữa Bộ Thương mại CHXHCN Việt Nam và Bộ Thương mại CHDCND Lào (theo phụ lục I đính kèm).

    Đối với các mặt hàng áp dụng hạn ngạch thuế quan (theo phụ lục II đính kèm), để được hưởng mức thuế suất thuế nhập khẩu quy định tại Quyết định này ngoài việc đáp ứng các điều kiện nêu trên phải thuộc hạn ngạch theo hướng dẫn của Bộ Thương mại. Trường hợp nhập khẩu vượt quá số lượng hạn ngạch sẽ áp dụng mức thuế suất giảm 50% như quy định tại Điều 1 đối với các mặt hàng thuộc Danh mục I hoặc mức thuế suất MFN đối với các mặt hàng thuộc diện áp dụng hạn ngạch thuế quan khác.

    Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo và áp dụng cho các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 1/9/2005.


    DANH MỤC I

    DANH MỤC HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU ĐƯỢC HƯỞNG GIẢM 50% THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU THEO CHƯƠNG TRÌNH
    ƯU ĐàI VIỆT LÀO

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2005/QĐ-BTC ngày 31/08/2005
    của Bộ Trưởng Bộ Tài chính)

     

    Mã hàng

    Mô tả hàng hóa

    0207

    Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

    0207.11.00

    - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

    0207.12.00

    - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

    0207.13.00

    - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

    0207.14.10

    - - - Cánh

    0207.14.20

    - - - Đùi

    0207.14.30

    - - - Gan

    0207.14.90

    - - - Loại khác

    0207.26.00

    - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

    0207.27.10

    - - - Gan

    0207.27.90

    - - - Loại khác

    0407

    Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín

    0407.00.91

    - - Trứng gà

    0407.00.92

    - - Trứng vịt

    0407.00.99

    - - Loại khác

    1006

    Lúa gạo

    1006.10.90

    --Loại khác

    1006.20.10

    --Gạo Thai Hom Mali

    1006.20.90

    --Loại khác

    1006.30.11

    ---Nguyên hạt (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại phụ lục II)

    1006.30.12

    ---Không quá 5% tấm (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại phụ lục II)

    1006.30.13

    ---Trên 5% đến 10% tấm (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại phụ lục II)

    1006.30.14

    ---Trên 10% đến 25% tấm (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại phụ lục II)

    1006.30.19

    ---Loại khác (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại phụ lục II)

    1006.30.30

    --Gạo nếp (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại phụ lục II)

    1006.30.61

    ---Nguyên hạt (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại phụ lục II)

    1006.30.62

    ---Không quá 5% tấm (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại phụ lục II)

    1006.30.63

    --- Trên 5% đến 10% tấm (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại phụ lục II)

    1006.30.64

    --- Trên 10% đến 25% tấm (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại phụ lục II)

    1006.30.69

    --- Loại khác (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại phụ lục II)

    1701

    Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn

    1701.11.00

    -- Đường mía

    1701.91.00

    -- Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu

    1701.99.11

    ---- Đường trắng

    1701.99.19

    ---- Loại khác

    1701.99.90

    -- Loại khác

    8407

    Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa điện

    8407.32.21

    ---- Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 110cc

    8407.32.22

    ---- Dung tích xi lanh trên 110 cc nhưng không quá 125cc

    8409

    Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 8407 hoặc 8408

    8409.91.41

    ----Chế hoà khí và bộ phận của chúng

    8409.91.42

    ---- Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát

    8409.91.43

    ---- Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

    8409.91.44

    ----Hộp trục khuỷu cho động cơ xe mô tô

    8409.91.45

    ----Vỏ hộp trục khuỷu hoặc các loại vỏ khác bằng nhôm dùng cho động cơ xe mô tô

    8409.91.49

    ----Loại khác

    8704

    Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hoá

    8704.21.25

    ---- Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

    8704.31.25

    ---- Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

    8704.90.41

    ---- Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự

    8714

    Bộ phận và phụ tùng của xe thuộc các nhóm từ 8711 đến 8713

    8714.19.20

    ---Bộ ly hợp

    8714.19.30

    --- Bộ hộp số

    8714.19.40

    ---Hệ thống khởi động

    8714.19.60

    ---Loại khác, dùng cho xe môtô thuộc phân nhóm 8711.10, 8711.20 hoặc 8711.90 (ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan nêu tại phụ lục II)

     


    DANH MỤC II

    DANH MỤC HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU KHÔNG ĐƯỢC
    HƯỞNG THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI
    THEO CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐàI VIỆT LÀO

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2005/QĐ/BTC ngày 31/08/2005
    của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

     

    Mã hàng

    Mô tả hàng hoá

    1207

    Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh

    1207.91.00

    - - Hạt thuốc phiện

    1302

    Nhựa và các chiết suất thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic; muối của axit pectic, thạch, các chất nhầy và các chất làm đặc, dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật

    1302.11.10

    - - - Từ pulvis opii

    1302.11.90

    - - - Loại khác

    2208

    Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác.

    2208.20.10

    - - Rượu Brandy có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

    2208.20.20

    - - Rượu Brandy có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

    2208.20.30

    - - Loại khác, có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

    2208.20.40

    - - Loại khác, có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

    2208.30.10

    - - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

    2208.30.20

    - - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

    2208.40.10

    - - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

    2208.40.20

    - - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

    2208.50.10

    - - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

    2208.50.20

    - - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

    2208.60.10

    - - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích

    2208.60.20

    - - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích

    2208.70.10

    - - Có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích

    2208.70.20

    - - Có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích

    2208.90.10

    - - Rượu sam-su y tế có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích

    2208.90.20

    - - Rượu sam-su y tế có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích

    2208.90.30

    - - Rượu sam-su khác có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích

    2208.90.40

    - - Rượu sam-su khác có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích

    2208.90.50

    - - Rượu a-rac và rượu dứa có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích

    2208.90.60

    - - Rượu a-rac và rượu dứa có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích

    2208.90.70

    - - Rượu đắng và loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích

    2208.90.80

    - - Rượu đắng và các loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích

    2208.90.90

    - - Loại khác

    2401

    Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá

    2401.10.30

    - - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng

    2401.10.90

    - - Loại khác, chưa sấy bằng không khí nóng

    2401.20.20

    - - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng

    2401.20.30

    - - Loại Oriental

    2401.20.50

    - - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng

    2401.20.90

    - - Loại khác, chưa sấy bằng không khí nóng

    2401.30.90

    - - Loại khác

    2402

    Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá

    2402.10.00

    - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ thuốc lá lá

    2402.20.10

    - - Thuốc lá Bi-đi (Beedies)

    2402.20.90

    - - Loại khác

    2402.90.10

    - - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ chất thay thế lá thuốc lá

    2402.90.20

    - - Thuốc lá điếu làm từ chất thay thế lá thuốc lá

    2403

    Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết suất và tinh chất thuốc lá

    2403.10.11

    - - - Thuốc lá lá đã được phối trộn

    2403.10.19

    - - - Loại khác

    2403.10.21

    - - - Thuốc lá lá đã được phối trộn

    2403.10.29

    - - - Loại khác

    2403.10.90

    - - Loại khác

    2403.91.00

    - - Thuốc lá " thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên"

    2403.99.10

    - - - Chiết xuất và tinh chất thuốc lá lá

    2403.99.30

    - - - Nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến

    2403.99.40

    - - - Thuốc lá bột để hít

    2403.99.50

    - - - Thuốc lá lá không dùng để hút, kể cả thuốc lá lá để nhai hoặc ngậm

    2403.99.60

    - - - Ang-hoon

    2403.99.90

    - - - Loại khác

    2709

    Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô

    2709.00.20

    - Condensate

    2710

    Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải

    2710.11.11

    - - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp

    2710.11.12

    - - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp

    2710.11.13

    - - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng

    2710.11.14

    - - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng

    2710.11.15

    - - - Xăng động cơ khác, có pha chì

    2710.11.16

    - - - Xăng động cơ khác, không pha chì

    2710.11.17

    - - - Xăng máy bay

    2710.11.18

    - - - Tetrapropylene

    2710.11.21

    - - - Dung môi trắng (white spirit)

    2710.11.22

    - - - Dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1%

    2710.11.23

    - - - Dung môi khác

    2710.11.24

    - - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng

    2710.11.25

    - - - Dầu nhẹ khác

    2710.11.29

    - - - Loại khác

    2710.19.11

    - - - - Dầu hoả thắp sáng

    2710.19.12

    - - - - Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi

    2710.19.13

    - - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên

    2710.19.14

    - - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 độ C

    2710.19.15

    - - - - Paraphin mạch thẳng

    2710.19.19

    - - - - Dầu trung khác và các chế phẩm

    2710.19.21

    - - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ

    2710.19.22

    - - - - Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than

    2710.19.23

    - - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn

    2710.19.24

    - - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay

    2710.19.25

    - - - - Dầu bôi trơn khác

    2710.19.26

    - - - - Mỡ bôi trơn

    2710.19.27

    - - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)

    2710.19.28

    - - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch

    2710.19.31

    - - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao

    2710.19.32

    - - - - Nhiên liệu diesel khác

    2710.19.33

    - - - - Nhiên liệu đốt khác

    2710.19.39

    - - - - Loại khác

    2710.91.00

    - - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)

    2710.99.00

    - - Loại khác

    3006

    Các mặt hàng dược phẩm ghi trong chú giải 4 của chương này

    3006.80.00

    - Phế thải dược phẩm

    3604

    Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác

    3604.10.10

    - -Pháo hoa nổ

    3604.10.90

    - - Loại khác

    3604.90.20

    - - Pháo hoa nhỏ và nụ nổ dùng để làm đồ chơi

    3604.90.90

    - - Loại khác

    3825

    Các sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất thải khác được ghi ở Chú giải 6 của Chương này.

    3825.10.00

    - Rác thải đô thị

    3825.20.00

    - Bùn cặn của nước thải

    3825.30.00

    - Rác thải bệnh viện

    3825.41.00

    - - Đã halogen hoá

    3825.49.00

    - - Loại khác

    3825.50.00

    - Chất thải từ dung dịch tẩy kim loại, chất lỏng thuỷ lực, dầu phanh, chất lỏng chống đông

    3825.61.00

    - - Chứa chủ yếu các hợp chất hữu cơ

    3825.69.00

    - - Loại khác

    3825.90.00

    - Loại khác

    4012

    Lốp đã qua sử dụng hoặc lốp đắp lại, loại dùng hơi bơm, bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su

    4012.11.00

    - - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô con chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)

    4012.12.10

    - - - Chiều rộng không quá 450 mm

    4012.12.90

    - - - Loại khác+C126

    4012.13.00

    - - Loại dùng cho máy bay

    4012.19.10

    - - - Loại dùng cho xe mô tô

    4012.19.20

    - - - Loại dùng cho xe đạp

    4012.19.30

    - - - Loại dùng cho máy dọn đất

    4012.19.40

    - - - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87

    4012.19.90

    - - - Loại khác

    4012.20.10

    - - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)

    4012.20.21

    - - - Chiều rộng không quá 450 mm

    4012.20.29

    - - - Loại khác

    4012.20.31

    - - - Phù hợp để đắp lại

    4012.20.39

    - - - Loại khác

    4012.20.40

    - - Loại dùng cho xe máy

    4012.20.50

    - - Loại dùng cho xe đạp

    4012.20.60

    - - Loại dùng cho máy dọn đất

    4012.20.70

    - - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87

    4012.20.90

    - - Loại khác

    4012.90.01

    - - - Lốp đặc có đường kính ngoài không quá 100 mm

    4012.90.02

    - - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 100 mm đến 250 mm

    4012.90.03

    - - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09

    4012.90.04

    - - - Lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm

    4012.90.05

    - - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09

    4012.90.06

    - - - Lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm

    4012.90.11

    - - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450 mm

    4012.90.12

    - - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450 mm

    4012.90.21

    - - - Lốp đặc có đường kính ngoài không quá 100 mm

    4012.90.22

    - - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 100 mm đến 250 mm

    4012.90.23

    - - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm

    4012.90.24

    - - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm

    4012.90.31

    - - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450 mm

    4012.90.32

    - - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450 mm

    4012.90.41

    - - - Lốp đặc có đường kính ngoài không quá 100 mm

    4012.90.42

    - - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 100 mm đến 250 mm

    4012.90.43

    - - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm

    4012.90.44

    - - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm

    4012.90.51

    - - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450 mm

    4012.90.52

    - - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450 mm

    4012.90.60

    - - Lốp trơn (chỉ có rãnh thoát nước, không có hoa lốp)

    4012.90.70

    - - Lốp có thể đắp lại hoa lốp, chiều rộng không quá 450 mm

    4012.90.80

    - - Lót vành

    4012.90.90

    - - Loại khác

    8525

    Thiết bị truyền dẫn dùng cho điện thoại vô tuyến (radio), điện báo vô tuyến, phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình; camera ghi hình ảnh nền và camera video khác; camera số

    8525.20.20

    - - Điện thoại cầm tay nối mạng internet

    8525.20.30

    - - Điện thoại di động nối mạng internet

    8525.20.80

    - - Điện thoại di động khác

    8702

    Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe

    8702.10.06

    - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

    8702.10.07

    - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không qúa 6 tấn

    8702.10.08

    - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không qúa 18 tấn

    8702.10.09

    - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không qúa 24 tấn

    8702.10.10

    - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

    8702.10.15

    - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

    8702.10.16

    - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

    8702.10.17

    - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn

    8702.10.18

    - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

    8702.10.26

    - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

    8702.10.27

    - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

    8702.10.28

    - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn

    8702.10.31

    - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn

    8702.10.32

    - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

    8702.10.37

    - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

    8702.10.38

    - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

    8702.10.39

    - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn

    8702.10.40

    - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

    8702.90.12

    - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

    8702.90.22

    - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

    8702.90.32

    - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

    8702.90.42

    - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

    8703

    Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua

    8703.21.32

    - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

    8703.21.42

    - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

    8703.21.44

    - - - - Loại khác

    8703.21.52

    - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

    8703.21.54

    - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

    8703.21.56

    - - - - Loại khác

    8703.22.20

    - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

    8703.22.52

    - - - -Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

    8703.22.62

    - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

    8703.22.64

    - - - - Loại khác

    8703.22.72

    - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

    8703.22.74

    - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

    8703.22.76

    - - - - Loại khác

    8703.23.12

    - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

    8703.23.21

    - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

    8703.23.22

    - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

    8703.23.23

    - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

    8703.23.24

    - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên

    8703.23.31

    - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

    8703.23.32

    - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

    8703.23.33

    - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

    8703.23.34

    - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên

    8703.23.41

    - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

    8703.23.42

    - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

    8703.23.43

    - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

    8703.23.44

    - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên

    8703.23.51

    - - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

    8703.23.52

    - - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

    8703.23.53

    - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

    8703.23.54

    - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên

    8703.23.61

    - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

    8703.23.62

    - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

    8703.23.63

    - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

    8703.23.64

    - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên

    8703.23.71

    - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

    8703.23.72

    - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

    8703.23.73

    - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

    8703.23.74

    - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên

    8703.24.12

    - - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

    8703.24.22

    - - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

    8703.24.32

    - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

    8703.24.34

    - - - - - Loại khác

    8703.24.42

    - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

    8703.24.44

    - - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

    8703.24.46

    - - - - - Loại khác

    8703.24.52

    - - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

    8703.24.62

    - - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

    8703.24.72

    - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

    8703.24.74

    - - - - - Loại khác

    8703.24.82

    - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

    8703.24.84

    - - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

    8703.24.86

    - - - - - Loại khác

    8703.31.20

    - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

    8703.31.52

    - - - - - Loại mới

    8703.31.53

    - - - - - Loại đã qua sử dụng

    8703.31.62

    - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/Loại khác

    8703.31.64

    - - - - Loại khác

    8703.31.72

    - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/Loại khác

    8703.31.74

    - - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/Loại khác

    8703.31.75

    - - - - Xe ô tô đã qua sử dụng (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/Loại khác

    8703.31.77

    - - - - Loại khác

    8703.32.12

    - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

    8703.32.23

    - - - - - Loại mới

    8703.32.24

    - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh dưới 1.800cc

    8703.32.25

    - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

    8703.32.26

    - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên

    8703.32.34

    - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

    8703.32.35

    - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

    8703.32.36

    - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên

    8703.32.44

    - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

    8703.32.45

    - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

    8703.32.46

    - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên

    8703.32.53

    - - - - - - Loại mới

    8703.32.54

    - - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh dưới 1.800cc

    8703.32.55

    - - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

    8703.32.56

    - - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên

    8703.32.64

    - - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

    8703.32.65

    - - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

    8703.32.66

    - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên

    8703.32.74

    - - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

    8703.32.75

    - - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

    8703.32.76

    - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên

    8703.33.12

    - - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

    8703.33.22

    - - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, mới

    8703.33.23

    - - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, đã qua sử dụng

    8703.33.25

    - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

    8703.33.27

    - - - - - Loại khác

    8703.33.29

    - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

    8703.33.31

    - - - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

    8703.33.32

    - - - - - Xe ô tô đã qua sử dụng (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), nguyên chiếc/ Loại khác

    8703.33.34

    - - - - - Loại khác

    8703.33.42

    - - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

    8703.33.52

    - - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, mới

    8703.33.53

    - - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, đã qua sử dụng

    8703.33.55

    - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

    8703.33.57

    - - - - - Loại khác

    8703.33.59

    - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

    8703.33.62

    - - - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

    8703.33.63

    - - - - - Xe ô tô đã qua sử dụng (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

    8703.33.65

    - - - - - Loại khác

    8703.33.72

    - - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

    8703.33.82

    - - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, mới

    8703.33.83

    - - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, đã qua sử dụng

    8703.33.85

    - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

    8703.33.87

    - - - - - Loại khác

    8703.33.89

    - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

    8703.33.92

    - - - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

    8703.33.93

    - - - - - Xe ô tô đã qua sử dụng (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

    8703.90.12

    - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

    8703.90.21

    - - - Loại hoạt động bằng năng lượng điện

    8703.90.26

    - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

    8703.90.27

    - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

    8703.90.28

    - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

    8703.90.31

    - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc

    8703.90.32

    - - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên

    8703.90.37

    - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

    8703.90.38

    - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

    8703.90.41

    - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

    8703.90.42

    - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc

    8703.90.43

    - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên

    8703.90.48

    - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

    8703.90.51

    - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

    8703.90.52

    - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

    8703.90.53

    - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc

    8703.90.54

    - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên

    8703.90.61

    - - - - Hoạt động bằng năng lượng điện

    8703.90.66

    - - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

    8703.90.67

    - - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

    8703.90.68

    - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

    8703.90.71

    - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc

    8703.90.72

    - - - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên

    8703.90.77

    - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

    8703.90.78

    - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

    8703.90.81

    - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

    8703.90.82

    - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc

    8703.90.83

    - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên

    8703.90.88

    - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

    8703.90.91

    - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

    8703.90.92

    - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

    8703.90.93

    - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc

    8703.90.94

    - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên

    8711

    Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe cạnh; xe mô tô có thùng bên cạnh

    8711.10.10

    - - Xe đạp máy (Mopeds)

    8711.10.21

    - - - Xe scooter

    8711.10.22

    - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

    8711.10.29

    - - - Loại khác

    8711.10.31

    - - - Xe scooter

    8711.10.32

    - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe

    8711.10.39

    - - - Loại khác

    8711.20.10

    - - Xe đạp máy (Mopeds)

    8711.20.20

    - - Xe môtô địa hình

    8711.20.31

    - - - Xe scooter

    8711.20.32

    - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

    8711.20.33

    - - - Loại khác

    8711.20.44

    - - - Xe scooter

    8711.20.45

    - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

    8711.20.46

    - - - Loại khác

    8711.20.47

    - - - Xe scooter

    8711.20.48

    - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

    8711.20.49

    - - - Loại khác

    8711.20.51

    - - - Xe scooter

    8711.20.52

    - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

    8711.20.53

    - - - Loại khác

    8711.20.54

    - - - Xe scooter

    8711.20.55

    - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh

    8711.20.56

    - - - Loại khác

    8711.90.91

    - - - - Không quá 200cc

    8711.90.95

    - - - - Không quá 200cc

    9303

    Súng phát hỏa khác và các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (ví dụ: súng ngắn thể thao và súng trường thể thao, súng bắn pháo hiệu ngắn nạp đạn đằng nòng, súng ngắn và các loại khác được thiết kế chỉ để phóng pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng bắn gia súc giết mổ, súng phóng dây).

    9303.20.10

    - - Súng săn ngắn nòng

    9303.30.10

    - - Súng trường săn

    9304

    Vũ khí khác (ví dụ: súng và súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui), trừ các loại thuộc nhóm 93.07

    9304.00.10

    - Súng hơi, không quá 7kg

    9305

    Bộ phận và đồ phụ trợ của các loại vũ khí thuộc các nhóm từ 93.01 đến 93.04

    9305.21.10

    - - - Của súng săn ngắn nòng, không quá 7 kg

    9305.29.10

    - - - Của súng săn ngắn nòng, không quá 7 kg

    9305.99.90

    - - - Loại khác

    9307.00.00

    Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng, kể cả vỏ và bao

     


    PHỤ LỤC I

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2005/QĐ-BTC ngày 31/8/2005
    của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

     

    1. Các cặp của khẩu quốc tế:

    1.1. Na Mèo (Thanh Hoá) - Nậm Xôi (Hủa Phăn)

    1.2. Nậm Cắn (Nghệ An) - Nậm Cắn (Xiêng Khoảng)

    1.3. Cầu Treo (Hà Tĩnh) - Nậm Phao (Bolikhămxay)

    1.4. Cha Lo (Quảng Bình) - Na Phàu (Khăm Muồn)

    1.5. Lao Bảo (Quảng Trị) - Đen Sa vẳn (Savannakhết)

    2. Các cặp cửa khẩu quốc gia:

    2.1. Tây Trang (Điện Biên) - Sốp Hùn (Phong Salỳ)

    2.2. Chiềng Khương (Sơn La) - Bản Đán (Hủa Phăn)

    2.3. Lóng Sập (Sơn La) - Pa Háng (Hủa Phăn)

    2.4. La Lay (Thừa Thiên Huế) - La Lay (Salavăn)

    2.5. Bờ Y (Kon Tum) - Phu Cưa (Attapư)

    3. Các cặp cửa khẩu cấp tỉnh đã được Bộ Thương mại CHXHCN Việt Nam và Bộ Thương mại CHDCND Lào cho thông quan hàng hoá xuất nhập khẩu:

    3.1. Tén Tần (Thanh Hoá) - Sổm Vẳng (Hủa Phăn)

    3.2. Thanh Thuỷ (Nghệ An) - Nậm On (Bolikhamxay)

    3.3. Ka Roòng (Quảng Bình) - Noỏng Mạ (Khăm Muồn)

     


    PHỤ LỤC II

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2005/QĐ-BTC ngày 31/8/2005
    của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

     

    STT

    Tên hàng

    Mã số HS

    Định lượng

    Đơn vị

    2005

    2006

    2007 trở đi

    1

    Lá thuốc lá chưa tước cọng, loại Virginia đã sấy bằng không khí nóng

    2401.10.10

    Tấn

    Tổng số lượng các mặt hàng có số thứ tự từ 1 đến 5 là 1.500 tấn

    Tổng số lượng các mặt hàng có số thứ tự từ 1 đến 5 là 3.000 tấn

    sẽ được hai Bên

    thoả thuận sau

    2

    Lá thuốc lá chưa tước cọng, loại Virginia chưa sấy bằng không khí nóng

    2401.10.20

    -

     

     

     

    3

    Lá thuốc lá đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ, loại Virginia đã sấy bằng không khí nóng

    2401.20.10

    -

     

     

     

    4

    Lá thuốc lá đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ, loại Burley

    2401.20.40

    -

     

     

     

    5

    Cọng thuốc lá

    2401.30.10

    -

     

     

     

    6

    Gạo các loại

    1006.30.11

    1006.30.12

    1006.30.13

    1006.30.14

    1006.30.19

    1006.30.30

    1006.30.61

    1006.30.62

    1006.30.63

    1006.30.64

    1006.30.69

    Tấn

     

     

     

     

     

    15.000 tấn

     

     

     

     

     

    30.000 tấn

     

     

     

     

    sẽ được hai Bên

    thoả thuận sau

    7

    Cần số xe máy

    8714.19.60

    USD

     

     

    Tổng trị giá các

    mặt hàng có số

    thứ tự từ 7 đến 12

    là 600.000 USD

    (theo giá giao tại xưởng)

     

    sẽ được hai Bên

    thoả thuận sau

    8

    Chân chống đứng

    8714.19.60

    -

    9

    Chân chống nghiêng

    8714.19.60

    -

    10

    Trục để chân giữa

    8714.19.60

    -

    11

    ống sắt pedal để chân người ngồi sau

    8714.19.60

     

    -

    12

    Cần đạp phanh chân

    8714.19.60

    -

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Thuế Xuất khẩu, Thuế Nhập khẩu số 64-LCT/HĐNN8 của Quốc hội
    Ban hành: 26/12/1991 Hiệu lực: 04/01/1992 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế Xuất khẩu, thuế Nhập khẩu
    Ban hành: 05/07/1993 Hiệu lực: Đang cập nhật Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
    Ban hành: 20/05/1998 Hiệu lực: 01/01/1999 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 86/2002/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ
    Ban hành: 05/11/2002 Hiệu lực: 20/11/2002 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị định 77/2003/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
    Ban hành: 01/07/2003 Hiệu lực: 31/07/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Quyết định 30/2007/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc thuế suất thuế nhập khẩu đối với hàng hoá nhập khẩu có xuất xứ từ Lào
    Ban hành: 07/05/2007 Hiệu lực: 27/08/2007 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    07
    Nghị định 78/2003/NĐ-CP của Chính phủ về việc ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006)
    Ban hành: 01/07/2003 Hiệu lực: 01/07/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Nghị định 78/2003/NĐ-CP của Chính phủ về việc ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006 (phần 2)
    Ban hành: 01/07/2003 Hiệu lực: 01/07/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Nghị định 78/2003/NĐ-CP của Chính phủ về việc ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006 (phần 3)
    Ban hành: 01/07/2003 Hiệu lực: 01/07/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    10
    Nghị định 78/2003/NĐ-CP của Chính phủ về việc ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006 (phần 4)
    Ban hành: 01/07/2003 Hiệu lực: 01/07/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    11
    Nghị định 78/2003/NĐ-CP của Chính phủ về việc ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006 (phần 5)
    Ban hành: 01/07/2003 Hiệu lực: 01/07/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    12
    Quyết định 110/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 1)
    Ban hành: 25/07/2003 Hiệu lực: 01/09/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    13
    Quyết định 110/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 2)
    Ban hành: 25/07/2003 Hiệu lực: 01/09/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    14
    Quyết định 110/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 3)
    Ban hành: 25/07/2003 Hiệu lực: 01/09/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    15
    Quyết định 110/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 4)
    Ban hành: 25/07/2003 Hiệu lực: 01/09/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    16
    Quyết định 110/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 5)
    Ban hành: 25/07/2003 Hiệu lực: 01/09/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    17
    Quyết định 110/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 6)
    Ban hành: 25/07/2003 Hiệu lực: 01/09/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    18
    Quyết định 07/2006/QĐ-BTM của Bộ Thương mại về việc nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan đối với hàng hóa có xuất xứ từ Lào với thuế suất thuế nhập khẩu 0%
    Ban hành: 26/01/2006 Hiệu lực: 22/03/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    19
    Quyết định 2812/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính đến hết ngày 31/12/2013
    Ban hành: 31/10/2014 Hiệu lực: 31/10/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 60/2005/QĐ-BTC thuế suất thuế nhập khẩu hàng hoá nhập khẩu xuất xứ từ Lào

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chính
    Số hiệu:60/2005/QĐ-BTC
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:31/08/2005
    Hiệu lực:30/09/2005
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách
    Ngày công báo:15/09/2005
    Số công báo:19&20 - 9/2005
    Người ký:Trương Chí Trung
    Ngày hết hiệu lực:27/08/2007
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu (12)
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X