hieuluat

Quyết định 60/2008/QĐ-BTC quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng, ATVS và thú y thuỷ sản

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chínhSố công báo:451&452 - 8/2008
    Số hiệu:60/2008/QĐ-BTCNgày đăng công báo:15/08/2008
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đỗ Hoàng Anh Tuấn
    Ngày ban hành:31/07/2008Hết hiệu lực:27/01/2011
    Áp dụng:30/08/2008Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  • QUYẾT ĐỊNH

    QUYẾT ĐỊNH

    CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 60/2008/QĐ-BTC NGÀY 31 THÁNG 7 NĂM 2008

    VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG

    PHÍ, LỆ PHÍ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN VỆ SINH VÀ THÚ Y THUỶ SẢN

     

    BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

     

                Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001 và Nghị định số 57/2002/ NĐ- CP ngày 3/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

                Căn cứ Pháp lệnh vệ sinh an toàn thực phẩm ngày 26/7/2003,  Nghị định số 163/2004/NĐ-CP ngày 7/9/2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của  Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm; một số Điều của Pháp lệnh Thú y, Pháp lệnh giống vật nuôi, Pháp lệnh bảo vệ và kiểm dịch thực vật;

    Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 1/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

    Sau khi có ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 1432/BNN-QLCL ngày 22/5/2008;

    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này các biểu mức thu phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản, bao gồm:

    1. Biểu Mức thu lệ phí về công tác quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thuỷ sản (phụ lục số 1);

    2.  Biểu mức thu lệ phí về công tác thú y thuỷ sản (phụ lục số 2);

    3. Biểu mức thu phí về công tác quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thuỷ sản (phụ lục số 3);

    4. Biểu mức thu phí về công tác thú y thuỷ sản (phụ lục số 4).

    Điều 2. Tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh thuỷ sản và các sản phẩm thuỷ sản xuất khẩu,  nhập khẩu, tiêu thụ nội địa; sản xuất kinh doanh thuốc thú y, thức ăn, hoá chất, chế phẩm sinh học dùng trong nuôi trồng thuỷ sản tại Việt Nam khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện các nghiệp vụ quản lý chất lượng an toàn vệ sinh thực phẩm và vệ sinh thú y thuỷ sản theo quy định  của pháp luật phải nộp phí, lệ phí theo mức thu quy định tại Điều 1 Quyết định  này .

    Phí, lệ phí quản lý nhà nước chất lượng an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản thu bằng Đồng Việt Nam. Trường hợp tổ chức, cá nhân nước ngoài có nhu cầu nộp phí, lệ phí bằng ngoại tệ thì thu bằng đô la Mỹ (USD) theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm thu tiền.

    Điều 3. Cơ quan quản lý nhà nước về quản lý chất lượng an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản (gồm Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thuỷ sản, Cục Thú y, Cục Nuôi trồng thuỷ sản, đơn vị trực thuộc và cơ quan quản lý chất lượng an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản tại địa phương) thực hiện các công việc nêu  tại Điều 2 Quyết định này có nhiệm vụ tổ chức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo quy định tại Quyết định này (dưới đây gọi chung là cơ quan thu phí, lệ phí).

    Điều 4.  Phí, lệ phí về công tác quản lý chất lượng an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước, được quản lý sử dụng như sau:

    1. Cơ quan thu phí, lệ phí được để lại 95% tổng số tiền thu về phí, lệ phí thực thu được để trang trải chi phí cho việc thu phí, lệ phí theo quy định cụ thể như sau:

    a) Chi tiền lương, tiền công và các khoản có tính chất tiền lương, tiền công theo chế độ hiện hành (trừ chi phí tiền lương cho cán bộ, công chức đã hưởng lương từ ngân sách nhà nước);

    b) Chi bảo hộ lao động hoặc đồng phục, trang phục cho người lao động theo chế độ quy định;

    c) Chi các khoản đóng góp theo quy định đối với người lao động như bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn;

    d) Chi thanh toán dịch vụ công cộng, vật tư văn phòng, thông tin liên lạc phục vụ công tác thu phí, lệ phí;

    đ) Chi sửa chữa thường xuyên nhà cửa, phương tiện, máy móc thiết bị văn phòng phục vụ công tác kiểm soát chất lượng an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản;

    e) Chi khác phục vụ trực tiếp công tác quản lý chất lượng an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản;

    g)  Chi mua biên lai, ấn chỉ, nguyên, nhiên vật liệu, hoá chất, công cụ, dụng cụ, máy móc, thiết bị vật tư phục vụ trực tiếp công tác thu phí, lệ phí;

    h) Chi sửa chữa lớn tài sản, máy móc thiết bị, phương tiện chuyên dùng phục vụ công tác thu phí, lệ phí;

    i) Chi thuê trụ sở, thuê chuyên gia kỹ thuật, công nhân kỹ thuật và máy móc thiết bị kỹ thuật phục vụ công tác thu phí, lệ phí (nếu có);

    k) Chi hội nghị, hội thảo, đào tạo ngắn hạn, tập huấn nghiệp vụ, nâng cao trình độ chuyên môn, thực nghiệp phương pháp kỹ thuật ... phục vụ công tác kiểm soát chất lượng an toàn vệ sinh thực phẩm và vệ sinh thú y thuỷ sản và công tác thu phí, lệ phí;

    l) Chi hoạt động đối ngoại phục vụ trực tiếp công tác quản lý chất lượng an toàn vệ sinh thực phẩm, vệ sinh thú y thuỷ sản như mua tài liệu kỹ thuật, tiếp chuyên gia nước ngoài vào kiểm tra công tác quản lý chất lượng an toàn vệ sinh thuỷ sản tại Việt Nam; Chi phí cử cán bộ, chuyên viên đi làm việc với các đối tác nước ngoài theo mức quy định hiện hành;

    m) Chi khen thưởng, phúc lợi cho cán bộ, nhân viên trực tiếp  thu phí, lệ phí trong đơn vị bình quân một năm, một người tối đa không quá 3 (ba) tháng lương thực hiện nếu số thu năm nay cao hơn năm trước hoặc bằng 2 (hai) tháng lương thực hiện nếu số thu năm nay thấp hơn hoặc bằng số thu năm trước.

    2. Cơ quan thu phí, lệ phí thuộc các Cục: Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thuỷ sản, Thú y, Nuôi trồng thuỷ sản, căn cứ vào số tiền được trích theo tỷ lệ quy định để chi phục vụ công tác thu phí và chi theo dự toán được duyệt (dự toán năm chia cho từng tháng, quý), nếu số tiền thu được lớn hơn số chi, được cấp có thẩm quyền phê duyệt thì phải nộp số chênh lệch vào tài khoản của các Cục để các Cục điều hoà cho các đơn vị thu phí, lệ phí trực thuộc (bao gồm cả Văn phòng Cục) không đủ nguồn chi bảo đảm quỹ tiền lương tối thiểu cho cán bộ, công nhân viên thu phí, lệ phí và các khoản chi phục vụ hoạt động quản lý chất lượng an toàn vệ sinh thực phẩm, vệ sinh thú y thuỷ sản của các Cục theo chế độ quy định.

    3. Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thuỷ sản, Cục Thú y, Cục Nuôi trồng thuỷ sản thực hiện lập dự toán thu, chi hàng năm báo cáo Bộ Tài chính phê duyệt; mở tài khoản riêng tại Kho bạc nhà nước nơi giao dịch để theo dõi việc thu - chi đối với khoản tiền điều hoà phục vụ công tác tổ chức thu phí, lệ phí do các đơn vị thu phí, lệ phí còn chệnh lệch thừa nộp về để chuyển cho đơn vị thiếu. Đồng thời phải mở sổ hạch toán riêng, cuối năm nếu chưa sử dụng hết thì được chuyển sang năm sau để tiếp tục sử dụng và hàng năm phải quyết toán với Bộ Tài chính.

    4. Tổng số tiền phí, lệ phí thực thu được, sau khi trừ số tiền được trích theo tỷ lệ quy định tại khoản 1 Điều này, số còn lại (5%) cơ quan thu phí, lệ phí phải nộp vào ngân sách nhà nước theo chương, loại, khoản, mục, tiểu mục tương ứng của mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.

                Điều 5.

                1. Quyết định  này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Quyết định này thay thế Quyết định số 22/2006/QĐ-BTC ngày 04/4/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí về quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản. Đối với chi phí kiểm tra điều kiện đảm bảo an toàn vệ sinh cơ sở sản xuất, kinh doanh thuỷ sản, định kỳ hàng năm, các cơ quan quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản ở Trung ương và địa phương lập dự toán cho các hoạt động kiểm tra điều kiện đảm bảo an toàn vệ sinh cơ sở sản xuất, kinh doanh thuỷ sản, trình cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt và cấp ngân sách theo quy định của Luật ngân sách nhà nước.

    2. Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu phí, lệ phí không đề cập tại Quyết định này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí.

    3. Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản, Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thuỷ sản, Cục Thú y, Cục Nuôi trồng thuỷ sản, các đơn vị thu phí, lệ phí và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

                4. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ảnh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.

     

    KT. BỘ TRƯỞNG

    THỨ TRƯỞNG

    Đỗ Hoàng Anh Tuấn

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phụ lục số 1

    Mức thu lệ phí về công tác quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thủy sản

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2008/QĐ-BTC  ngày 31/7 /2008

     của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

     

    TT

    TÊN LỆ PHÍ

    ĐƠN VỊ

    MỨC THU (đ)

    1

    Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản

    đ/ lần cấp

    40.000

    2

    Giấy chứng nhận áp dụng chương trình quản lý chất lượng theo HACCP

    đ/lần cấp

    40.000

    3

    Giấy chứng nhận chất lượng và chứng thư vệ sinh cho lô hàng thủy sản.

    đ/ lần cấp

    40.000

    4

    Giấy chứng nhận kết quả kiểm nghiệm các chỉ tiêu đơn lẻ theo yêu cầu của khách hàng

    đ/ lần cấp

     

    10.000

    5

    Giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể hai mảnh vỏ

    đ/ lần cấp

    40.000

    6

    Lệ phí cấp giấy chứng nhận tên gọi xuất xứ nước mắm

    đ/ lần cấp

    40.000

     

     

     

    Chú thích:       HACCP là Chương trình kiểm soát chất lượng dựa vào phân tích mối nguy và kiểm soát tại điểm tới hạn.


    Phụ lục số 2

    Mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận về công tác thú y thủy sản

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2008/QĐ-BTC  ngày 31/7 /2008

    của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

     

    TT

     TÊN LỆ PHÍ

    ĐƠN VỊ

    MỨC THU

    (đồng)

    1

    2

    3

    4

    1

    Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật, thực vật thuỷ sản nội địa, xuất, nhập khẩu, quá cảnh, m­ượn đư­ờng

    đ/lần

    40.000

    2

    Xác nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, thực vật thuỷ sản tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập, quá cảnh, m­ượn đư­ờng

    đ/lần

    40.000

    3

    Cấp lại giấy chứng nhận kiểm dịch do khách hàng yêu cầu

    đ/lần

    20.000

    4

    Giấy chứng nhận chất lư­ợng thuốc thú y/ CPSH/ VSV/ hoá chất dùng trong thú y thuỷ sản

    đ/lần

    40.000

    5

    Giấy chứng nhận chất lư­ợng thức ăn thuỷ sản

    đ/lần

    40.000

    6

    Giấy chứng nhận chất lư­ợng giống thuỷ sản

    đ/lần

    40.000

    7

    Giấy chứng nhận chất lượng giống cây trồng thuỷ sản

    đ/lần

    40.000

    8

    Giấy chứng nhận thuốc thú y/ CPSH/ VSV/ hoá chất được phép lưu hành tại Việt Nam đối với 1 sản phẩm

     đ/lần

    40.000

    9

    Cấp lại Giấy chứng nhận thuốc thú y/ CPSH/ VSV/ hoá chất được phép lưu hành tại Việt Nam đối với 1 sản phẩm

     đ/lần

    20.000

    10

    Giấy chứng chỉ hành nghề về sản xuất, kinh doanh, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, thử nghiệm thuốc thú y, CPSH, VSV, hoá chất; xét nghiệm, chẩn đoán bệnh, kê đơn chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ động vật và các hoạt động tư vấn, dịch vụ khác có liên quan đến thú y thuỷ sản

    - Trường hợp gia hạn chứng chỉ hành nghề

    đ/lần

    40.000

     

     

     

     

     

    20.000

    11

    Cấp phép xuất, nhập khẩu thuốc thú y, CPSH, VSV, hoá chất dùng trong thú y thuỷ sản

    đ/lần

    40.000

    12

    Cấp phép nhập khẩu, xuất khẩu động vật, sản phẩm động vật, thực vật thuỷ sản

    đ/lần

    40.000

    13

    Cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu thức ăn thuỷ sản

    đ/lần

    40.000

    14

    Gia hạn, thay đổi nội dung giấy phép do khách hàng yêu cầu

    đ/lần

    20.000

     

    15

    Giấy chứng nhận kết quả kiểm nghiệm thuốc thú y, CPSH, VSV, hoá chất

    đ/lần

    40.000

    16

    Giấy cho phép khảo nghiệm giống thuỷ sản

    đ/lần

    40.000

    17

    Giấy cho phép thử nghiệm, khảo nghiệm thức ăn, thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất

    đ/lần

    40.000

    18

    Giấy chứng nhận kết quả kiểm nghiệm các chỉ tiêu đơn lẻ

    đ/lần

    10.000

    19

    Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, hoá chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật dùng trong nuôi trồng thuỷ sản

    đ/lần

    40.000

     


    Phụ lục số 3

    Mức thu phí về công tác quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thủy sản

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2008/QĐ-BTC  ngày 31/7 /2008

     của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

     

     

    TT

    NỘI DUNG KHOẢN THU

    ĐƠN VỊ

    MỨC THU

    GHI CHÚ

     

     

    TÍNH

     (đồng)

     

    1

    Các chỉ tiêu cảm quan và vật lý

     

     

     

    1.1

    Xác định màu sắc, mùi, vị

     

    đ/chỉ tiêu

    15.000

     

    1.2

    Trạng thái (mặt băng, khuyết tật, trạng thái cơ thịt)

    nt

    10.000

     

    1.3

    Kích cỡ

    nt

    7.000

     

    1.4

    Tạp chất

    nt

    5.000

     

    1.5

    Khối lượng tịnh

    nt

    5.000

     

    1.6

    Nhiệt độ trung tâm sản phẩm

    nt

    3.000

     

    1.7

    Độ chân không

    nt

    10.000

     

    1.8

    Độ kín của hộp

    nt

    20.000

     

    1.9

    Trạng thái bên trong vỏ hộp

    nt

    10.000

     

    1.10

    Khối lượng cái

    nt

    10.000

     

    1.11

    Tỷ lệ cái và nước

    nt

    10.000

     

    1.12

    Độ mịn

    nt

    20.000

     

    1.13

     

    Đánh giá điều kiện bao gói, ghi nhãn vận chuyển và bảo quản

     

    nt

     

    5.000

     

     

    1.14

    Ký sinh trùng

    nt

    15.000

     

    2

    Các chỉ tiêu vi sinh

     

     

     

    2.1

    Tổng vi khuẩn hiếu khí

    nt

    50.000

     

    2.2

    Coliform:

    nt

    55.000

     

    2.3

    E. Coli

    nt

    60.000

     

    2.4

    Clostridium  Perfringens

    nt

    60.000

     

    2.5

    Staphylococcus aureus

    nt

    55.000

     

    2.6

    Streptococcus feacalis

    nt

    60.000

     

    2.7

    Nấm men

    nt

    60.000

     

    2.8

    Nấm mốc

    nt

    60.000

     

    2.9

    Bacillus sp.

    nt

    60.000

     

    2.10

    Vibrrio Parahaemolyticus

    nt

    60.000

     

    2.11

    Salmonella sp.

    nt

    50.000

     

    2.12

    Shigella

    nt

    60.000

     

    2.13

    Tổng vi sinh vật kỵ khí sinh H2S

    nt

    60.000

     

    2.14

    Coliform phân:

    nt

    50.000

     

    2.15

    V.cholera

    nt

    60.000

     

    2.16

    Enterococci

    nt

    60.000

     

    2.17

    Xác định vi sinh vật chịu nhiệt

    nt

    60.000

     

    2.18

    Tổng số Lactobacillus

    nt

    60.000

     

    2.19

    Listeria monocytogenes

    nt

    150.000

     

    2.20

    Bào tử kỵ khí trong đồ hộp

    nt

    60.000

     

    3

    Các chỉ tiêu hoá học thông thường

     

     

     

    3.1

    Xác định Sunfuahydro (H2S)

    nt

    40.000

     

    3.2

    Xác định Nitơ amoniac (NH3)

    nt

    55.000

     

    3.3

    Xác định độ pH

    nt

    40.000

     

    3.4

    Xác định hàm lượng nước

    nt

    40.000

     

    3.5

    Xác định hàm lượng muối ăn (NaCl)

    nt

    50.000

     

    3.6

    Xác định hàm lượng axít

    nt

    40.000

     

    3.7

    Xác định hàm lượng mỡ

    nt

    60.000

     

    3.8

    Xác định hàm lượng tro

    nt

    50.000

     

    3.9

    Xác định hàm lượng nitơ tổng số và Protein thô

    nt

    55.000

     

    3.10

    Xác định hàm lượng nitơ formon hoặc ni tơ amin

    nt

    55.000

     

    3.11

    Borat

    nt

    50.000

     

    3.12

    Cyclamate

    nt

    50.000

     

    3.13

    Natri benzoat

    nt

    40.000

     

    3.14

    Sacarine

    nt

    100.000

     

    3.15

    Định tính Urê

    nt

    60.000

     

    3.16

    Canxi

    nt

    55.000

     

    3.17

    Phốt pho

    nt

    70.000

     

    3.18

    Sạn cát

    nt

    60.000

     

    3.19

    Hàm lượng Nitơ bazơ bay hơi

    nt

    100.000

     

    3.20

    Hàm lượng SO2

    nt

    50.000

     

    3.21

    Hàm lượng NO2

    nt

    60.000

     

    3.22

    Hàm lượng NO3

    nt

    60.000

     

    4

    Các chỉ tiêu hoá học đặc biệt

     

     

     

    4.1

    Xác định kim loại nặng (Cd,

     As, Hg, Pb...)

    đ/1nguyên tố

    130.000

     

    4.2

    Độc tố vi nấm

     

     

     

     

    - Chỉ tiêu đầu

    đ/chỉ tiêu

    200.000

     

     

    - Chỉ tiêu tiếp theo

    nt

    130.000

     

    4.3

    Dư lượng thuốc trừ sâu

     

     

     

     

    - Chỉ tiêu đầu

    đ/chỉ tiêu

    170.000

     

     

    - Chỉ tiêu tiếp theo

    nt

    80.000

     

    4.4

    Sắt

    nt

    60.000

     

    4.5

    Histamin

     

     

     

     

    - Phân tích bằng HPLC

    đ/chỉ tiêu

    380.000

     

     

    - Phân tích bằng ELISA

    nt

    380.000

     

    4.6

    Xác định PSP, DSP bằng phương pháp sinh hoá trên chuột

    nt

    250.000

     

    4.7

     

    Kiểm chứng PSP, DSP, ASP bằng HPLC

    nt

     

    350.000

     

     

    4.8

    Dư lượng thuốc kháng sinh bằng Elisa:

     

     

     

     

    - Chloramphenicol

    đ/chỉ tiêu

    280.000

     

     

    - AOZ

    nt

    380.000

     

     

    - AMOZ

    nt

    380.000

     

     

    - Quinolones

    nt

    300.000

     

     

    - Malachite Green

    nt

    280.000

     

    4.9

    Dư lượng thuốc kháng sinh (kiểm tra bằng LC/MS, LC/MS/MS)

    đ/chỉ tiêu

     

     

     

    - Chỉ tiêu đầu

    đ/chỉ tiêu

    350.000

     

     

    - Chỉ tiêu tiếp theo cùng nhóm

    nt

    135.000

     

    4.10

    Phẩm màu thực phẩm

    - Định tính

    - Định lượng bằng HPLC

     

    nt

     

    40.000

    100.000

     

    4.11

    Thuốc nhuộm màu

    nt

    350.000

     

    5

    Các chỉ tiêu hoá học của nước

     

     

     

    5.1

    Xác định độ cứng của nước

    đ/chỉ tiêu

    60.000

     

    5.2

    Xác định chlorin trong nước

    nt

    18.000

     

    5.3

    Cặn không tan

    nt

    50.000

     

    5.4

    Tổng số chất rắn hoà tan

    nt

    60.000

     

    5.5

    Cặn toàn phần

    nt

    60.000

     

    5.6

    Độ Oxy hoá

    nt

    70.000

     

    5.7

    Ôxy hoà tan

    nt

    60.000

     

    5.8

    Chlorua

    nt

    50.000

     

    5.9

    Nitrit

    nt

    50.000

     

    5.10

    Nitrate

    nt

    50.000

     

    5.11

    Amoni

    nt

    55.000

     

    5.12

    Sắt

    nt

    60.000

     

    5.13

    Chì

    nt

    130.000

     

    5.14

    Thuỷ ngân

    nt

    130.000

     

    5.15

    Asen

    nt

    130.000

     

    5.16

    Hydrosunfua

    nt

    60.000

     

    5.17

    Phenol

    nt

    300.000

     

    5.18

    Thuốc trừ sâu Clo hữu cơ

    nt

    200.000

     

    5.19

    Thuốc trừ sâu lân hữu cơ

    nt

    200.000

     

    5.20

    Độ đục

    nt

    50.000

     

    5.21

    Mangan

    nt

    60.000

     

    5.22

    Sulfat

    nt

    50.000

     

    5.23

    Kẽm

    nt

    60.000

     

    6

    Phân tích tảo

     

     

     

    6.1

    Phân tích định tính, định lượng tảo

    đ/mẫu

    240.000

     

     


    Phụ lục 4

    Mức thu phí về công tác thú y  thủy sản

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 60 /2008/QĐ-BTC  ngày 31 /7 /2008

     của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

     

    TT

    Tên phí

    Đơn vị tính

    Mức thu

    Ghi chú

     

    1

    2

    3

    4

    5

     

    A

    Phí kiểm dịch

     

     

    I

    Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, thực vật thuỷ sản nhập khẩu 

     

    1

    Cá nước mặn, lợ

     

     

     

     

     

    - Cá bố mẹ, cá giống hậu bị

    đ/con

    23.750

     

     

     

    - Cá bột

    đ/vạn con

    6.650

     

     

     

    - Cá hư­ơng, cá giống

    đ/ con

    40

     

     

     

    -Trứng, tinh trùng

    đ/vạn con

    6.650

     

     

    2

    Cá nước ngọt

     

     

     

     

     

    - Cá bố mẹ, cá giống hậu bị

    đ/con

    11.400

     

     

     

    - Cá bột

    đ/vạn con

    6.320

     

     

     

    - Cá hư­ơng, cá giống

    đ/ vạn con

    6.320

     

     

    3

    Tôm nước mặn, lợ (trừ tôm chân trắng)

     

     

     

     

     

    - Tôm bố mẹ

    đ/con

    19.000

    Đối với lô hàng thì tối thiểu là 285.000 đ

     

     

    - Nauplius

    đ/vạn con

    7.650

     

     

     

    - Postlarvae

    đ/vạn con

     

    17.100

     

     

     

    -Tôm giống

    đ/vạn con

    17.100

     

     

    4

    Tôm chân trắng

     

     

     

     

     

    - Tôm bố mẹ

    đ/con

    14.250

    Đối với lô hàng thì tối thiểu là 285.000 đ

     

     

    - Nauplius

    đ/vạn con

    6.650

     

     

     

    - Postlarvae

    đ/vạn con

    17.100

     

     

     

    -Tôm giống

    đ/vạn con

    17.100

     

     

    5

    Tôm nước ngọt

     

     

     

     

     

    - Tôm bố mẹ

    đ/con

    11.400

     

     

     

    - Postlarvae

    đ/vạn con

    12.350

     

     

     

    -Tôm giống

    đ/vạn con

    12.350

     

     

    6

    Baba, sam giống

    đ/con

    30

     

     

    7

    Vích, đồi mồi, rùa da giống

    đ/con

    19.000

     

     

    8

    Cá sấu giống

    đ/con

    5.700

     

     

    9

    Cua giống

    đ/con

    480

     

     

    10

    Ếch, lư­ơn giống

    đ/con

    480

     

     

    11

    Hải sâm, sá sùng, trùn lá

    đ/con

    480

     

     

    12

    Cá cảnh

    giá trị lô hàng

    0,95%

    Tối thiểu là 285.000, tối đa là 9,5 triệu đ

     

    13

    Trai, điệp, bào ngư­, ngao, sò, hầu vẹm, ốc giống

    đ/kg

    1.900

     

     

    14

    Giống cây trồng (thực vật) thuỷ sản

     

     

     

     

     

     - Kiểm dịch

    đ/lô hàng

    285.000

     

     

     

    - Xét nghiệm bệnh

    đ/chỉ tiêu

    Thu theo chỉ tiêu đơn lẻ tại Mục G

     

     

    15

    Giống động vật thuỷ sản khác

    đ/vạn con

    11.400

     

     

    16

    Động vật thuỷ sản thương phẩm và sản phẩm ĐVTS

     

     

     

     

     

    - Kiểm dịch

    đ/lô hàng

    285.000

     

     

     

    - Xét nghiệm bệnh

    đ/chỉ tiêu

    Thu theo chỉ tiêu đơn lẻ tại Mục G

     

    II

    Phí kiểm dịch  động vật, thực vật thuỷ sản lưu thông trong nước

     

    1

    Cá nước mặn, lợ

     

     

     

     

    - Cá bố mẹ, cá giống hậu bị

    đ/con

    15.200

     

     

    - Cá bột

    đ/vạn con

    2.380

     

     

    - Cá hư­ơng, cá giống

    đ/con

    100

     

     

    - Trứng, tinh trùng

    đ/vạn

    2.380

     

    2

    Cá nước ngọt

     

     

     

     

    - Cá bố mẹ, cá giống hậu bị

    đ/con

    4.750

     

     

    - Cá bột

    đ/vạn con

    2.380

     

     

    - Cá hư­ơng, cá giống

    đ/vạn con

    2.380

     

    3

    Tôm nước mặn, lợ (trừ tôm chân trắng)

     

     

     

     

    - Tôm bố mẹ

    đ/con

    16.150

     

     

    - Nauplius

    đ/vạn con

    2.380

     

     

    - Postlarvae

    đ/vạn con

    4.280

     

     

    -Tôm giống

    đ/vạn con

    4.280

     

    4

    Tôm chân trắng

     

     

     

     

    - Tôm bố mẹ

    đ/con

    12.350

     

     

    - Nauplius

    đ/vạn con

    2.380

     

     

    - Postlarvae  (từ PL12 trở lên)

    đ/vạn con

    9.500

     

     

    -Tôm giống

    đ/vạn con

    9.500

     

    5

    Tôm nước ngọt

     

     

     

     

    - Tôm bố mẹ

    đ/con

    8.550

     

     

    - Postlarvae

    đ/vạn con

    4.280

     

     

    -Tôm giống

    đ/vạn con

    4.280

     

    6

    Vích, đồi mồi, rùa da giống

    đ/con

    5.700

     

    7

    Baba, sam giống

    đ/con

    10

     

    8

    Cá sấu giống

    đ/con

    1.900

     

    9

    Cua giống

    đ/con

    190

     

    10

    ếch lư­ơn giống

    đ/con

    190

     

    11

    Hải sâm, sá sùng, trùn lá giống

    đ/con

    10

     

    12

    Cá cảnh

    giá trị lô hàng

    0.95%

    tối thiểu 285.000 đ, tối đa 9.500.000 đ

    13

    Trai, điệp, bào ngư­, ngao, sò, hầu vẹm, ốc giống

    đ/kg

    100

     

    14

    Giống cây trồng (thực vật), động vật thuỷ sản thương phẩm

     

     

     

     

    - Kiểm dịch

    đ/lô hàng

    114.000

     

     

    - Xét nghiệm bệnh

    đ/chỉ tiêu

    Thu theo chỉ tiêu đơn lẻ tại mục G

     

    15

    Giống động vật thuỷ sản khác

    đ/vạn con

    3.800

     

    III

    Kiểm dịch xuất khẩu

     

     

     

     

    - Kiểm dịch

    đ/lô hàng

    315.400

     

     

    - Xét nghiệm bệnh

    đ/chỉ tiêu

    Thu theo chỉ tiêu đơn lẻ tại mục G

     

     

    B

     

    Phí kiểm tra chất lượng lô hàng

    1

    Thức ăn, nguyên liệu làm thức ăn thuỷ sản nhập khẩu

    đ /lô hàng

    0,095 % giá trị lô hàng (Tối thiểu là 285 000 đồng, tối đa là 9,5 triệu đồng). Các chỉ tiêu hoá đặc biệt thu  theo chỉ tiêu đơn lẻ tại Mục G

     

    2

    Thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật,  khoáng chất nhập khẩu

    -

     

     

    2.1

    Kiểm tra ngoại quan

     

    285 000

     

    2.2

    Kiểm nghiệm

    đ/chỉ tiêu

    thu theo mức phí kiểm nghiệm chỉ tiêu đơn lẻ tại mục G

     

    3

    Thức ăn, thuốc thú y, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật,  khoáng chất xuất khẩu

    -

     

     

    3.1

    Kiểm tra ngoại quan

    đ/lô hàng

    285 000

     

    3.2

    Kiểm nghiệm

    đ/chỉ tiêu

    thu theo mức phí kiểm nghiệm chỉ tiêu đơn lẻ tại mục G

     

    C

    Phí kiểm tra vệ sinh thú y thuỷ sản

     

    I

    Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất thuốc thú y, chế phẩm sinh học, hoá chất, thức ăn dùng trong nuôi trồng thủy sản.

    1

    Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất thuốc thú y, chế phẩm sinh học, thức ăn dùng trong nuôi trồng thủy sản

     

     

     

     

    - 1 dây chuyền hoặc 1 phân xưởng

    đ/ lần

    1.140.000

     

     

    - 2 dây chuyền hoặc 2 phân xưởng trở lên.

     

    1.425.000

     

    2

    Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất hoá chất dùng trong nuôi trồng thủy sản

     

     

     

     

    - 1 dây chuyền hoặc 1 phân xưởng.

    đ/ lần

    1.045.000

     

     

    - 2 dây chuyền hoặc 2 phân xưởng trở lên.

    đ/ lần

    1.282.200

     

    3

    Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất khoáng chất dùng trong nuôi trồng thủy sản

     

     

     

     

    - 1 dây chuyền hoặc 1 phân xưởng.

    đ/ lần

    1.045.000

     

     

    - 2 dây chuyền hoặc 2 phân xưởng trở lên.

    đ/ lần

    1.092.500

     

    4

    Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở san chiết, sang bao, đóng gói thuốc thú y, hoá chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật dùng trong nuôi trồng thủy sản

    đ/lần

    997.500

     

    II

    Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở kinh doanh thức ăn, thuốc thú y, chế phẩm sinh học, hoá chất dùng trong nuôi trồng thuỷ sản.

    đ/ lần

    142.500

     

    III

    Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất giống thuỷ sản

     

     

     

     

    -có công suất > 20 triệu con/năm.

    đ/ lần

    551.000

     

     

    - có công suất từ 10 triệu đến  20 triệu con/năm.

    đ/ lần

    399.000

     

     

    - có công suất từ 5 triệu đến  10 triệu con/năm.

    đ/ lần

    300.000

     

     

    - có công suất đến  5 triệu con/năm.

    đ/ lần

    200.000

     

    IV

    Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở kinh doanh giống thuỷ sản.

    đ/ lần

    171.000

     

    V

    Phí kiểm tra công nhận cơ sở, vùng nuôi trồng thuỷ sản đạt tiêu chuẩn GAP/CoC/BMP.

     

     

     

     

    -Theo phương thức thâm canh hoặc công nghiệp (có diện tích mặt nước nuôi > 30ha)

    đ/ lần

    1.406.000

     

     

    -Theo phương thức thâm canh hoặc công nghiệp (có diện tích mặt nước nuôi ≤ 30ha)

    đ/ lần

    1.140.000

     

     

    -Theo phương thức bán thâm canh hoặc quảng canh

    đ/ lần

    266.000

     

    VI

    Phí kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở nuôi tôm công nghiệp

     

     

     

     

    -Có diện tích mặt nước nuôi > 30ha

    đ/ lần

    494.000

     

     

    -Có diện tích mặt nước nuôi ≤ 30ha

    đ/ lần

    342.000

     

    VII

    Phí kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở nuôi lồng bè tập trung

    đ/lần

    142.500

     

    D

    Phí kiểm tra cấp đăng ký lưu hành sản phẩm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, hóa chất dùng trong nuôi trồng thủy sản.

    đ/ lần/sản phẩm

    807.500

     

    E

    Kiểm tra cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện hành nghề thú y thủy sản.

     

     

     

    I

    Xét nghiệm, kiểm nghiệm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, thức ăn, hóa chất dùng trong nuôi trồng thủy sản.

    đ/ lần

    2.280.000

     

    II

    Khảo nghiệm, thử nghiệm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, thức ăn, hóa chất dùng trong nuôi trồng thủy sản.

    đ/ lần

    2.755.000

     

    F

    Phí giám sát khảo nghiệm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, hoá chất, thức ăn thuỷ sản và giống thuỷ sản.

    đ/sản phẩm hoặc đối tượng

    1.045.000

     

    G

    Phí kiểm tra các chỉ tiêu đơn lẻ

    I

    Phí xét nghiệm bệnh

     

     

     

    1.

    Bệnh vi rút

     

     

     

    1.1

     Tôm

     

     

     

     

    MBV (Bệnh tôm còi)

    - PCR

    - Mô

    - Soi tươi

     

    đ/mẫu

    đ/mẫu

    đ/mẫu

     

    160.000

    50.000

    20.000

     

     

    WSSV (Bệnh đốm trắng)

    - PCR

    - Mô

     

    đ/mẫu

    đ/mẫu

     

    160.000

    50.000

     

     

    YHV  (Bệnh đầu vàng)

    - RT-PCR

    - Mô

     

    đ/lần

    đ/mẫu

     

    230.000

    50.000

     

     

    TSV ( Bệnh taura)

    - RT-PCR

    - Mô

    đ/lần

    đ/mẫu

     

    230.000

    50.000

     

    1.2

      

     

     

     

     

    VNN

    - RT-PCR

    - Mô

     

    đ/mẫu

    đ/mẫu

     

    218.500

    48.500

     

    1.3

     Các vi rút khác

    đ/mẫu

    570.000

     

    2

    Bệnh vi khuẩn

     

     

     

    2.1

     Bệnh do vi khuẩn  Vibrio ở ĐVTS

    - Bệnh phát sáng

    - Bệnh đỏ thân

    - Bệnh phồng đuôi, đứt râu, lở loét 

    - Bệnh đốm trắng do vi khuẩn 

    - Bệnh khác

    đ/chỉ tiêu bệnh

     

     

    118.750

     

     

    2.2

     Bệnh do vi khuẩn  Aeromonas ở ĐVTS nước ngọt

    - Bệnh đốm đỏ, lở loét 

    - Bệnh thối mang

    - Bệnh đốm nâu TCX

    - Bệnh khác

    đ/chỉ tiêu bệnh

     

    118.750

     

     

    2.3

    + Bệnh do vi khuẩn  Pseudomonas  ở cá

    - Bệnh xuất huyết ở cá

    - Bệnh trắng đuôi ở cá 

    đ/chỉ tiêu

     

    118.750

     

    2.4

    +Bệnh do Streptococcus ở cá

    - Bệnh nhiễm khuẩn máu ở cá

    - Bệnh khác

    đ/chỉ tiêu

    118.750

     

     

    2.5

    + Các bệnh do những tác nhân vi khuẩn khác

    đ/Chỉ tiêu

    118.750

     

    3

    Bệnh nấm

     

     

     

    3.1

     Nấm nước ngọt

    - Nấm Saprolegnia. sp

    - Nấm Archlya. sp

    - Nấm Aphanomyces. sp

    - Các nấm khác 

    đ/chỉ tiêu

    85.500

     

     

    3.2

     Nấm nước lợ, mặn

    - Nấm Fusarium. sp.

    - Nấm Lagenidium. sp.

    - Nấm Haliphthoros. sp

    - Các nấm khác 

    đ/chỉ tiêu

    85.500

     

     

    4

    Bệnh ký sinh trùng

     

     

     

     

    + Ký sinh trùng nước ngọt (soi tươi)

    đ/chỉ tiêu bệnh

    42.750

     

     

    + Ký sinh trùng nước lợ, mặn (soi tươi)

    đ/chỉ tiêu bệnh

    42.750

     

    II

    Phí kiểm tra chất lượng nước nuôi

     

     

     

    1

    Vi khuẩn hiếu khí tổng số

    đ/chỉ tiêu

    57.000

     

    2

    Vibrio sp. tổng số

    -

    57.000

     

    3

    Aeromonas sp. tổng số

    -

    57.000

     

    4

    Pseudomonas sp.tổng số

    -

    57.000

     

    5

    Streptococcus sp. tổng số

    -

    57.000

     

    6

    Hàm lượng NO2-N

    -

    57.000

     

    7

    Hàm lượng NO3-N

    -

    57.000

     

    8

    Hàm lượng NH3-N

    -

    57.000

     

    9

    Sắt tổng

    -

    57.000

     

    10

    Độ cứng

    -

    57.000

     

    11

    Oxy hòa tan

    -

    57.000

    Phương pháp phân tích

     

    Oxy hòa tan

    -

    9.500

    Máy đo oxy hoà tan

    12

    Sulfurhydro (H2S)

    -

    57.000

     

    13

    Đo pH

    -

    28.500

    Phương pháp phân tích

     

    Đo pH

    -

    9.500

    Máy đo pH

    14

    BOD

    -

    76.000

     

    15

    COD

    -

    66.500

     

    16

    Độ trong

    -

    38.000

    Phương pháp phân tích

     

    Độ trong

    -

    9.500

    Máy đo

    17

    Độ kiềm

    -

    47.500

    Phương pháp phân tích

     

    Độ kiểm

    -

    9.500

    Máy đo

    18

    Độ mặn

    -

    38.000

    Phương pháp phân tích

     

    Độ mặn

    -

    9.500

    Máy đo

    19

    PO4-3

    -

    57.000

     

    20

    CO­2

    đ/mẫu

    47.500

     

    21

    Thực vật nổi, tảo độc

    đ/mẫu

    142.500

     

    22

    Động vật nổi

    đ/mẫu

    114.000

     

    23

    Sinh vật đáy

    đ/mẫu

    171.000

     

    24

    Dư lượng kim loại nặng

    đ/chỉ tiêu

    76.000

     

    25

    Dư lượng thuốc trừ sâu

    -

    190.000

     

    III

    Kiểm nghiệm thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật dùng trong thú y

    1

    Giao nhận mẫu và thông báo kết quả

     đồng/Lần

    9.500

     

    2

    Đánh giá ngoại quan, cảm quan

    --

    9.500

     

    3

    Thử vật lý thuốc nước

    --

     

     

    3.1

    Thể tích

    --

    9.500

     

    3.2

    Soi tạp chất trong mẫu thuốc tiêm

    --

    9.500

     

    3.3

    Soi độ trong thuốc nước

    --

    9.500

     

    4

    Thử vật lý thuốc viên, thuốc bột

     đồng/chỉ tiêu/mẫu

     

     

    4.1

    Độ đồng đều về khối lượng của đơn vị bào chế

    --

    9.500

     

    4.2

    Độ đồng đều  về hàm lượng của đơn vị bào chế

    --

    9.500

     

    4.3

    Độ rã (thuốc viên)

    --

    19.000

     

    4.4

    Độ tan thuốc viên

    --

    19.000

     

    4.5

    Độ mịn (thuốc bột)

    --

    9.500

     

    4.6

    Độ tan thuốc bột

    --

    9.500

     

    5

    Thử độ ẩm

    đồng/Lần

     

     

    5.1

    Sấy

    --

    95.000

     

    5.2

    Sấy chân không

    --

    123.500

     

    5.3

    Đo độ ẩm bằng tia hồng ngoại

    --

    76.000

     

    5.4

    Đo độ ẩm bằng phương pháp chuẩn độ Karl Fischer

    --

    142.500

     

    6

    Đo tỷ trọng

     

     

     

    6.1

    Dùng tỷ trọng kế

    --

    9.500

     

    6.2

    Dùng picnomet

    --

    19.000

     

    7

    Đo pH

     

     

     

    7.1

    Không phải xử lý mẫu

    --

    19.000

     

    7.2

    Phải chuẩn bị mẫu

    --

    42.750

     

    8

    Thử định tính hoạt chất

     đồng/chỉ tiêu

     

     

    8.1

    Đơn giản (mỗi phản ứng)

    --

    19.000

     

    8.2

    Phức tạp (mỗi chất)

    --

    71.250

     

    8.3

    Ghi phổ tử ngoại toàn bộ

    --

    95.000

     

    8.4

    Ghi phổ hồng ngoại (dùng chất chuẩn)

    --

    95.000

     

    8.5

    Sắc ký lớp mỏng

    --

    95.000

     

    8.6

    Sắc ký lỏng cao áp

     

    Tính bằng 47,5% phép thử định lượng tương ứng

     

    9

    Thử định lượng

     

     

     

    9.1

    Phương pháp thể tích

     

     

     

    9.1.1

    Phương pháp chuẩn độ axit-bazơ

    --

    114.000

     

    9.1.2

    Phương pháp chuẩn độ Complexon

    --

    142.500

     

    9.1.3

    Định lượng Penicilin

    --

    190.000

     

    9.1.4

    Chuẩn độ môi trường khan

    --

    171.000

     

    9.1.5

    Chuẩn độ  Nitrit

    --

    190.000

     

    9.1.6

    Chuẩn độ điện thế

    --

    171.000

     

    9.2

    Phương pháp cân

     

    171.000

     

    9.3

    Phương pháp vật lý

     

     

     

    9.3.1

    Quang phổ tử ngoại và khả kiến

    --

    142.500

     

    9.3.2

    Sắc ký lỏng cao áp

    --

    285.000

    Đối với thuốc nhiều thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50,000đ

    9.3.3

    Sắc ký lỏng khối phổ

    --

    380.000

     

    9.3.4

    Sắc ký khí

    --

    285.000

     

    9.4

    Định lượng những đối tượng đặc biệt

     

     

     

    9.4.1

    Định lượng  Protease

    --

    190.000

     

    9.4.2

    Định lượng Amylase

    --

    190.000

     

    9.4.3

    Định lượng Cellulase

    --

    190.000

     

    9.4.4

    Định lượng Lipase

    --

    190.000

     

    9.4.5

    Nitơ toàn phần

    --

    171.000

     

    10

    Thử trên sinh vật và vi sinh vật

    đ/lần

     

     

    10.1

    Thử độc tính bất thường

    --

    209.000

     

    10.2

    Thử vô khuẩn

    --

    142.500

     

    10.3

    Làm kháng sinh đồ

    --

    285.000

     

    10.4

    Định lượng kháng sinh bằng vi sinh vật

    --

    285.000

     

    10.5

    Định lượng kích dục tố HCG

    --

    190.000

     

    11

    Phân lập và định danh vi sinh vật

    đ/Chỉ tiêu

    95.000

     

    12.

    Kiểm tra vacxin, sinh phẩm

     

     

     

    12.1

    Kiểm tra giống vi sinh vật dùng trong thú y

    đ/chủng

     

     

     

    Vi khuẩn

    --

    1.425.000

     

     

    Vi rút

    --

    950.000

     

    12.2

    Kiểm tra tính an toàn chung

    đồng/lần

    285.000

     

    12.3

    Xác định hiệu giá kháng thể

    --

    285.000

     

    IV

    Kiểm nghiệm phân bón, khoáng chất

    đồng/Chỉ tiêu

     

     

    1

    Phân bón (vi sinh, hữu cơ, NPK...)

     

     

     

    1.1

    Hàm lượng nitơ tổng (N)

    --

    57.000

     

    1.2

    Hàm lượng P2O5 tổng cộng

    --

    57.000

     

    1.3

    Hàm lượng K2O tổng cộng

    --

    57.000

     

    1.4

    Hàm lượng photpho (P) tan trong nước

    --

    57.000

     

    1.5

    Hàm lượng K2O tan trong nước

    --

    57.000

     

    1.6

    Hàm lượng chất hữu cơ

    --

    76.000

     

    2

    Khoáng chất

     

     

     

    2.1

    Lượng mất khi nung
    ở (900 đến 1000)oC

    --

    57.000

     

    2.2

    Hàm lượng tạp chất

    --

    47.500

     

    2.2

    Hàm lượng chất không tan

    --

    47.500

     

    2.4

    Hàm lượng silic và cặn không tan

    --

    66.500

     

    2.5

    Hàm lượng oxyt silic (SiO2)

    --

    66.500

     

    2.6

    Hàm lượng tổng oxyt nhôm & oxyt sắt (Al2O3 & Fe2O3)

    --

    76.000

     

    2.7

    Hàm lượng CaO, CaCO3

    --

    57.000

     

    2.8

    Hàm lượng MgO, MgCO3

    --

    47.500

    --

    V

    Kiểm nghiệm thức ăn

    đồng/

    chỉ tiêu

     

     

    1

    Thức ăn viên

     

     

     

    1.1

    Kiểm tra ngoại quan

    --

    9.500

     

    1.2

    Kích cỡ

    --

    9.500

     

    1.3

    Tỷ lệ vụn nát

    --

    9.500

     

    1.4

    Độ bền

    --

    9.500

     

    1.5

    Độ ẩm

    --

    38.000

     

    1.6

    Năng lượng

    --

    57.000

     

    1.7

    Protein

    --

    57.000

     

    1.8

    Xơ thô

    --

    38.000

     

    1.9

    Lipid

    --

    57.000

     

    1.10

    Tro

    --

    57.000

     

    1.11

    Cát sạn

    --

    9.500

     

    1.12

    Canxi

    --

    57.000

     

    1.13

    Phospho

    --

    76.000

     

    1.14

    NaCl

    --

    9.500

     

    1.15

    Lyzin

    --

    190.000

     

    1.16

    Methionin

    --

    190.000

     

    2

    Thức ăn khác

     

     

     

    2.1

    Tỷ lệ nở của Artemia

    --

    47.500

     

    2.2

    Các chỉ  tiêu chất lượng khác

    --

    Theo mức phí kiểm tra chất lượng thức ăn viên

     

    3

    Kiểm tra vệ sinh thú y thức ăn

     

     

     

    3.1

    Côn trùng sống

    --

    9.500

     

    3.2

    Salmonella

    --

    57.000

     

    3.3

    Aspergillus flavus

    --

    57.000

     

    3.4

    Aflatoxin (sắc ký khí)

    --

    285.000

     

    3.5

    Dư lượng thuốc kháng sinh

     

    285.000

     

    3.6

    Dẫn xuất của Nitrofuran

    --

    380.000

     

    3.7

    Dư lượng thuốc kháng sinh bằng LC/MS/MS

    --

    475.000

     

    3.8

    Các loại hhocmon

    --

    285.000

     

    ______________________________

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
    Ban hành: 28/08/2001 Hiệu lực: 01/01/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 57/2002/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí
    Ban hành: 03/06/2002 Hiệu lực: 01/01/2002 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 77/2003/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
    Ban hành: 01/07/2003 Hiệu lực: 31/07/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm số 12/2003/PL-UBTVQH11 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
    Ban hành: 26/07/2003 Hiệu lực: 01/11/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị định 163/2004/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm
    Ban hành: 07/09/2004 Hiệu lực: 29/09/2004 Tình trạng: Không còn phù hợp
    Văn bản căn cứ
    06
    Quyết định 22/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản
    Ban hành: 04/04/2006 Hiệu lực: 03/05/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    07
    Thông tư 199/2010/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thủy sản
    Ban hành: 13/12/2010 Hiệu lực: 27/01/2011 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    08
    Thông tư 63/2002/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí
    Ban hành: 24/07/2002 Hiệu lực: 01/01/2002 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Thông tư 45/2006/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí
    Ban hành: 25/05/2006 Hiệu lực: 18/06/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    10
    Nghị quyết 57/NQ-CP của Chính phủ Về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Ban hành: 15/12/2010 Hiệu lực: 15/12/2010 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    11
    Quyết định 2812/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính đến hết ngày 31/12/2013
    Ban hành: 31/10/2014 Hiệu lực: 31/10/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 60/2008/QĐ-BTC quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng, ATVS và thú y thuỷ sản

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chính
    Số hiệu:60/2008/QĐ-BTC
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:31/07/2008
    Hiệu lực:30/08/2008
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
    Ngày công báo:15/08/2008
    Số công báo:451&452 - 8/2008
    Người ký:Đỗ Hoàng Anh Tuấn
    Ngày hết hiệu lực:27/01/2011
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X