hieuluat

Quyết định 63/2007/QĐ-BTC chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chínhSố công báo:544&545 - 8/2007
    Số hiệu:63/2007/QĐ-BTCNgày đăng công báo:08/08/2007
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Chí Trung
    Ngày ban hành:18/07/2007Hết hiệu lực:23/01/2010
    Áp dụng:23/08/2007Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Y tế-Sức khỏe
  • BỘ TÀI CHÍNH

    QUYẾT ĐỊNH

    CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 63/2007/QĐ-BTC NGÀY 18 THÁNG 07 NĂM 2007

    VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ

    Y TẾ DỰ PHÒNG VÀ PHÍ KIỂM DỊCH Y TẾ BIÊN GIỚI

     

     

    BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

     

                Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

    Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

                Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

                Sau khi có ý kiến của Bộ Y tế và theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,

     

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1.

    1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí y tế dự phòng và Biểu mức thu phí kiểm dịch y tế biên giới áp dụng thống nhất trong cả nước.

    2. Mức thu phí y tế dự phòng, phí kiểm dịch y tế biên giới quy định tại khoản 1 Điều này áp dụng tại các cơ sở y tế dự phòng là cơ quan quản lý nhà nước hoặc đơn vị sự nghiệp thuộc hệ thống y tế dự phòng; Không áp dụng tại các cơ sở y tế dự phòng hoạt động kinh doanh dịch vụ về y tế dự phòng theo giấy phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;

    3. Mức thu phí y tế dự phòng, phí kiểm dịch y tế biên giới quy định bằng Đồng Việt Nam thì thu bằng Đồng Việt Nam; Mức thu qui định bằng Đô la Mỹ (USD) thì thu bằng USD hoặc bằng Đồng Việt Nam trên cơ sở qui đổi USD ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm thu phí.

     

    Điều 2. Đối tượng phải nộp phí theo mức thu quy định tại Điều 1 Quyết định này là tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài được cơ quan Y tế dự phòng của Việt Nam thực hiện các công việc sau đây:

    1.      Xét nghiệm y tế dự phòng.

    2.      Kiểm dịch y tế biên giới.

    3. Kiểm định chất lượng các loại vắc xin, sinh phẩm miễn dịch, chế phẩm diệt khuẩn, diệt côn trùng dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.

    4. Tiêm phòng vắc xin và xử lý côn trùng y học.

                Điều 3. Phí y tế dự phòng là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước, được quản lý và sử dụng như sau:

    1. Cơ quan nhà nước có chức năng thực hiện các công việc về y tế dự phòng theo quy định của Bộ Y tế (sau đây gọi chung là cơ quan thu phí) được trích 90% (chín mươi phần trăm), riêng cơ quan thu phí kiểm dịch y tế tại thành phố Hồ Chí Minh được trích 70% (bảy mươi phần trăm), trên tổng số tiền phí thực thu được để trang trải chi phí cho công việc chuyên ngành về y tế dự phòng và thu phí theo nội dung chi cụ thể sau đây:

                a) Chi trả các khoản tiền lương hoặc tiền công, các khoản phụ cấp, các khoản đóng góp theo tiền lương, tiền công, theo chế độ hiện hành cho lao động trực tiếp thu phí (không bao gồm chi phí tiền lương cho cán bộ công chức đã được hưởng tiền lương theo chế độ quy định hiện hành);

                b) Chi cho công tác y tế dự phòng và thu phí gồm:

                - Chi phí kiểm tra, xét nghiệm, kiểm định, kiểm dịch về y tế dự phòng, y tế biên giới;

                - Kiểm tra việc thực hiện công tác y tế dự phòng;

                - Chi trả tiền thù lao thuê mướn chuyên gia kiểm tra, xét nghiệm, kiểm định, kiểm dịch về y tế dự phòng và y tế biên giới;

                - Chi phí hội nghị, hội thảo, họp Hội đồng kiểm định, kiểm dịch về y tế dự phòng và y tế biên giới.

                c) Chi phí trực tiếp phục vụ cho việc thu phí như: văn phòng phẩm, vật tư văn phòng, điện thoại, điện, nước, công tác phí.... theo tiêu chuẩn, định mức hiện hành;

                d) Chi sửa chữa thường xuyên, sửa chữa lớn tài sản, máy móc, thiết bị phục vụ trực tiếp cho công tác y tế dự phòng và thu phí; khấu hao tài sản cố định để thực hiện công việc về y tế dự phòng và thu phí;

                đ) Chi mua sắm vật tư, nguyên liệu và các khoản chi khác liên quan trực tiếp đến công tác y tế dự phòng và thu phí;

                e) Chi khen thưởng, phúc lợi cho cán bộ, nhân viên trực tiếp thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí, lệ phí trong đơn vị theo nguyên tắc bình quân một năm, một người tối đa không quá 3 (ba) tháng lương thực hiện nếu số thu năm nay cao hơn năm trước và tối đa bằng 2 (hai) tháng lương thực hiện nếu số thu năm nay thấp hơn hoặc bằng năm trước, sau khi đảm bảo các chi phí quy định tại điểm a, b, c, d và đ khoản này.

                Hàng năm, cơ quan thu phí phải quyết toán thu chi theo thực tế. Sau khi quyết toán đúng chế độ, số tiền phí chưa chi trong năm được phép chuyển sang năm sau để tiếp tục chi theo chế độ quy định. Tiền phí trích lại cho cơ quan thu phí để trang trải chi phí cho việc thu phí không phản ánh vào ngân sách nhà nước.

    2. Cơ quan thu phí có trách nhiệm nộp vào ngân sách nhà nước 10% (mười phần trăm) tiền phí thu được; riêng cơ quan thu phí kiểm dịch tại thành phố Hồ Chí Minh là 30% (ba mươi phần trăm), theo chương, loại, khoản, mục, tiểu mục tương ứng của Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.

     

                Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

     

    Điều 5. Quyết định này thay thế Quyết định số 21/2000/QĐ-BTC ngày 21/02/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu mức thu phí, lệ phí y tế dự phòng, Quyết định số 144/2000/QĐ-BTC ngày 15/9/2000 về việc sửa đổi, bổ sung một số mức thu tại Quyết định số 21/2000/QĐ-BTC và Thông tư số 84/2000/TT-BTC ngày 16/8/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng phí, lệ phí y tế dự phòng.

     

                Điều 6. Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu phí y tế dự phòng và kiểm dịch y tế biến giới không đề cập tại Quyết định này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí và Thông tư 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí.

     

                Điều 7. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.

     

    KT. BỘ TRƯỞNG

      THỨ TRƯỞNG

    Trương Chí Trung


    BIỂU MỨC THU PHÍ Y TẾ DỰ PHÒNG

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 63/2007/QĐ-BTC ngày 18/7/2007

     của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

     

    I.                   Xét nghiệm phát hiện bệnh:

     

    TT

    Loạị mẫu xét nghiệm

    Đơn vị tính

    Mức  thu

     

    A. Xét nghiệm máu – Xét nghiệm nước tiểu

     

     

             1.     

    An ti – HIV (nhanh)

    đồng/xét nghiệm

    40.000

             2.     

    Ferritin

    đồng/xét nghiệm

    75.000

             3.     

    Transferin receptor (PP. ELIZA)

    đồng/xét nghiệm

    140.000

             4.     

    Folic acid máu (phương pháp HPLC )

    đồng/xét nghiệm

    180.000

             5.     

    Vitamin A trong sữa (phương pháp HPLC )

    đồng/xét nghiệm

    130.000

             6.     

    B-caroten ; Vitamin E; Vitamin A huyết thanh (phương pháp HPLC )

    đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu

    90.000

             7.     

    Vitamin B1 (máu toàn phần - HPLC)

    đồng/xét nghiệm

    145.000

             8.     

    Nghiệm pháp dung nạp Glucose

    đồng/xét nghiệm

    30.000

             9.     

    Glucose

    đồng/xét nghiệm

    15.000

           10.   

    Cholesterol

    đồng/xét nghiệm

    20.000

           11.   

    HDL, LDL - Cholesterol

    đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu

    25.000

           12.   

    Triglycerid

    đồng/xét nghiệm

    35.000

           13.   

    Albumin

    đồng/xét nghiệm

    12.000

           14.   

    Ure

    đồng/xét nghiệm

    25.000

           15.   

    Protein - TP

    đồng/xét nghiệm

    12.000

           16.   

    Creatinin

    đồng/xét nghiệm

    20.000

           17.   

    Uric acid

    đồng/xét nghiệm

    25.000

           18.   

    Hemoglobin

    đồng/xét nghiệm

    12.000

           19.   

    Bilirubin-TP; Bilirubin -TT

    đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu

    20.000

           20.   

    TSH

    đồng/xét nghiệm

    55.000

           21.   

    Insulin

    đồng/xét nghiệm

    60.000

           22.   

    C-Peptide

    đồng/xét nghiệm

    60.000

           23.   

    LH; FSH; Prolactin

    đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu

    55.000

           24.   

    Progesteron; Oestradiol;

    đồng/xét nghiệm

    55.000

           25.   

    Testosteron

    đồng/xét nghiệm

    55.000

           26.   

    PTH

    đồng/xét nghiệm

    180.000

           27.   

    Cortisol;

    đồng/xét nghiệm

    65.000

           28.   

    HbA1c

    đồng/xét nghiệm

     65.000

           29.   

    Nước tiểu 10 thông số (máy)

    đồng/xét nghiệm

    15.000

           30.   

    Microalbumin

    đồng/xét nghiệm

    50.000

           31.   

    Hồng cầu trong phân

    đồng/xét nghiệm

    12.000

           32.   

    Xác định mỡ trong phân

    đồng/xét nghiệm

    30.000

           33.   

    Serodia chẩn đoán HIV

    đồng/xét nghiệm

    40.000

           34.   

    Elida chẩn đoán HIV

    đồng/xét nghiệm

    40.000

           35.   

    Western blot chẩn đoán HIV

    đồng/xét nghiệm

    500.000

           36.   

    Đo nồng độ vi rút HIV trong máu bằng kỹ thuật cao Real Time (ARN cũng như AND)

    đồng/test

    1.000.000

           37.   

    Huyết thanh chẩn đoán Leptospira

    đồng/xét nghiệm

    30.000

           38.   

    Định lượng bổ thể trong huyết thanh

    đồng/ xét nghiệm

    30.000

           39.   

    Chẩn đoán viêm não Nhật bản

    - HI

    - MAC-ELISA

     

    đồng/ xét nghiệm

    đồng/ xét nghiệm

     

    40.000

    30.000

           40.   

    Sốt xuất huyết Dengue

    + MAC-ELI SA

    + Phản ứng ngưng kết hồng cầu HI

    + Pan Bio Rapid test

    + Phân lập vi rút

     

    đồng/xét nghiệm

    đồng/xét nghiệm

    đồng/xét nghiệm

    đồng/xét nghiệm

     

    25.000

    100.000

    75.000

    340.000

           41.   

    Sởi

    + HI

    + ELI SA IGM

     

    đồng/xét nghiệm

    đồng/xét nghiệm

     

    75.000

    30.000

           42.   

    Rubella ELISA-IgG

    đồng/xét nghiệm

    460.000

           43.   

    Vi rút đường hô hấp (influenza A,B, Pra, Adeno, RSV): Phương pháp miễn dịch huỳnh quang

    đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu

    30.000

           44.   

    Chlamydia

    + HI

    + Phân lập vi rút

    + ELI SA phát hiện kháng nguyên

     

    đồng/xét nghiệm

    đồng/xét nghiệm

    đồng/xét nghiệm

     

    40.000

    300.000

    120.000

           45.   

    Kỹ thuật chẩn đoán nhanh sốt rét (QBC, ICI, Parasite F)

    đồng/xét nghiệm

    30.000

           46.   

    PCR chẩn đoán KST sốt rét (ở người và muỗi, 1 loại KST)

    đồng/xét nghiệm

    50.000

           47.   

    ELI SA chẩn đoán sốt rét (ở người và muỗi)

    đồng/xét nghiệm

    30.000

           48.   

    Chẩn đoán huyết thanh bệnh KST (phương pháp miễn dịch huỳnh quang)

    đồng/xét nghiệm

    20.000

           49.   

    Xét nghiệm KST sốt rét

          - P. Falciparum

          - P. Vi vax

          - P. Malariae

          - P Ovale

     

    đồng/ xét nghiệm

    đồng/ xét nghiệm

    đồng/xét nghiệm

    đồng/ xét nghiệm

     

    10.000

    10.000

    20.000

    20.000

           50.   

    Tosoplasma

    đồng/xét nghiệm

    24.000

           51.   

    Anti HAV (IgG)

    đồng/xét nghiệm

    80.000

           52.   

    Anti HEV (IgM)

    đồng/xét nghiệm

    80.000

           53.   

    Anti HCV (Elisa)

    đồng/xét nghiệm

    70.000

           54.   

    Lympho T4/T8

    đồng/xét nghiệm

    300.000

           55.   

    HBs Ag (nhanh)

    đồng/ xét nghiệm

    40.000

           56.   

    HbsAg (Elisa)

    đồng/ xét nghiệm

    60.000

           57.   

    T3/F; T4/F

    đồng/ xét nghiệm

    40.000

           58.   

    Đo hoạt tính men

    đồng/xét nghiệm

    30.000

           59.   

    Xác định hàm lượng các kim loại nặng trong máu (Pb, Mn, Cd, Zn, Cu, Ni, Cr, Se)

    đồng/chỉ tiêu

    40.000

           60.   

    Cotinin niệu

    đồng/mẫu

    200.000

           61.   

    Hoạt tính men cholinesterase huyết tương, hồng cầu

    đồng/mẫu

    30.000

           62.   

    Khí máu: Methemoglobin; CO;  Cacboxyhemoglobin

    đồng/mẫu

    40.000

           63.   

    Beta2-Microglobulin

    đồng/mẫu

    50.000

           64.   

    Alpha - Microalbumin

    đồng/ mẫu

    50.000

           65.   

    Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động

    đồng/mẫu

    20.000

           66.   

    Hồng cầu hạt ưa kiềm

    đồng/mẫu

    10.000

           67.   

    Hồng cầu lưới

    đồng/mẫu

    15.000

           68.   

    Máu lắng (bằng máy tự động)

    đồng/mẫu

    25.000

           69.   

    Độ tập trung tiểu cầu

    đồng/mẫu

    10.000

           70.   

    Xét nghiệm tìm BK

    đồng/mẫu

    15.000

           71.   

    Porpyrin niệu

    đồng/mẫu

    30.000

           72.   

    Kim loại trong máu; nước tiểu ( trừ  Asen và Thuỷ ngân).

    đồng/chỉ tiêu

    60.000

           73.   

    Trinitrotoluen niệu (định tính)

    đồng/mẫu

    50.000

           74.   

    Nicotin niệu (quang phổ)

    đồng/mẫu

    100.000

           75.   

    Phenol niệu

    đồng/mẫu

    50.000

           76.   

    Ala niệu

    đồng/mẫu

    30.000

           77.   

    Axit hypuric niệu

    đồng/mẫu

    40.000

           78.   

    Coproporphyrin

    đồng/mẫu

    50.000

           79.   

    Acid latic trong nước tiểu, mồ hôi

    đồng/mẫu

    30.000

           80.   

    Catecholamin (Noradrenalin,  Adrenalin)

    đồng/mẫu/chỉ tiêu

     50.000

     

    B. Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể

     

     

           81.   

    Vi rút đường ruột (phân lập và định loại)

    đồng/xét nghiệm

    1.200.000

           82.   

    Nuôi cấy nấm

    đồng/xét nghiệm

    25.000

           83.   

    Nuôi cấy vi khuẩn

    đồng/xét nghiệm

    80.000

           84.   

    Kháng sinh đồ

    đồng/xét nghiệm

    30.000

     

    C. Xét nghiệm khác:

     

     

           85.   

    Xét nghiệm đất tìm trứng giun sán

    đồng/xét nghiệm

    20.000

           86.   

    Xét nghiệm rau sống tìm trứng giun, bào nang amip

    đồng/xét nghiệm

    20.000

           87.   

    Làm tiêu bản ấu trùng giun chỉ

    đồng/tiêu bản

    15.000

           88.   

    Làm tiêu bản trứng giun sán trong phân

    đồng/tiêu bản

    15.000

           89.   

    Làm tiêu bản giun sán trưởng thành

    đồng/tiêu bản

    20.000

           90.   

    Làm tiêu bản amip nhuộm

    đồng/tiêu bản

    15.000

           91.   

    Mổ muỗi phát hiện KST

    đồng/lần mổ

    10.000

           92.   

    Nuôi cấy  P. Falciparum (1 chủng)

    đồng/lần nuôi cấy

    300.000

           93.   

    Nuôi cấy KST P. berghei gây nhiễm trên chuột

    đồng/lần nuôi cấy

    300.000

           94.   

    Bộ tiêu bản thử thuốc trên P. falciparum

    đồng/lần nuôi cấy

    100.000

           95.   

    Phương pháp tập trung KST

    đồng/lần xét nghiệm

    15.000

     

    D. Các xét nghiệm làm mẫu quan sát trên kính hiển vi điện tử

     

     

           96.   

    Mẫu lát cắt mỏng

    đồng/ mẫu XN

    480.000

           97.   

    Mẫu vi rút quan sát trực tiếp

    đồng/ mẫu XN

    240.000

           98.   

    Mẫu vi khuẩn quan sát trực tiếp

    đồng/ mẫu XN

    100.000

     

    II – Xét nghiệm mẫu nước ăn uống và sinh hoạt, nước thải và không khí

     

    TT

    Loại xét nghiệm

    Đơn vị tính

    Mức thu

     

    A. Xét nghiệm mẫu nước (nước ăn uống và sinh hoạt – nước thải)

     

     

    1. Xét nghiệm hoá lý trong nước

     

    1.  

    Độ pH

    đồng/mẫu

    30.000

    1.  

    Nhiệt độ

    đồng/mẫu

    3.000

    1.  

    Độ màu

    đồng/mẫu

    50.000

    1.  

    Mùi, vị – xác định bằng cảm quan

    đồng/mẫu

    10.000

    1.  

    Độ đục

    đồng/mẫu

    50.000

    1.  

    Độ dẫn

    đồng/mẫu

    40.000

    1.  

    Cặn không tan (cặn lơ lửng)

    đồng/mẫu

    50.000

    1.  

    Cặn toàn phần (sấy ở 1050C)

    đồng/mẫu

    60.000

    1.  

    Cặn hòa tan

    đồng/mẫu

    60.000

    1.  

    Cặn toàn phần (sấy ở 1100C)

    đồng/mẫu

    60.000

    1.  

    Hàm lượng cặn sấy khô ở 1800C

    đồng/mẫu

    70.000

    1.  

    Hàm lượng cặn sau khi nung

    đồng/mẫu

    70.000

    1.  

    Độ oxy hoà tan (DO)

    đồng/mẫu

    60.000

    1.  

    BOD5

    đồng/mẫu

    80.000

    1.  

    COD

    đồng/mẫu

    80.000

    1.  

    Hàm lượng Nitrit (NO2-)

    đồng/mẫu

    50.000

    1.  

    Hàm lượng Nitrat (NO3-)

    đồng/mẫu

    50.000

    1.  

    Nitơ tổng số

    đồng/mẫu

    60.000

    1.  

    Hàm lượng phốt pho tổng số

    đồng/mẫu

    60.000

    1.  

    Hàm lượng dầu mỡ

    đồng/mẫu

    300.000

    1.  

    Hàm lượng Sulfat (SO4)

    đồng/mẫu

    50.000

    1.  

    Hàm lượng Dihydrosulfur (H2S)

    đồng/mẫu

    60.000

    1.  

    Florua

    đồng/mẫu

    50.000

    1.  

    Xianua

    đồng/mẫu

    80.000

    1.  

    Hàm lượng các kim loại (trừ  Thuỷ ngân và Asen)

    đồng/mẫu

    60.000

    1.  

    Asen

    đồng/mẫu

    80.000

    1.  

    Thuỷ ngân

    đồng/mẫu

    80.000

    1.  

    Phenol và dẫn xuất phenol

    đồng/mẫu

    500.000

    1.  

    Hàm lượng dầu mỡ

    đồng/mẫu

    300.000

    1.  

    Chất tẩy rửa

    đồng/mẫu

    50.000

    1.  

    Test Clo

    đồng/mẫu

    50.000

    1.  

    Test Albumin

    đồng/mẫu

    50.000

    1.  

    Tổng hoạt độ phóng xạ cho 1 loại

    đồng/mẫu

    300.000

    1.  

    Hoá chất bảo vệ thực vật trong nước (sắc ký khí)

    đồng/mẫu

    250.000

    1.  

    Hoá chất bảo vệ thực vật nhóm khác đồng mẫu

     

    600.000

     

    2. Xét nghiệm vi sinh (trong nước ăn uống & sinh hoạt, nước thải, đất, không khí)

     

    1.  

    Tổng số vi khuẩn hiếu khí

    đồng/mẫu

    60.000

    1.  

    Xét nghiệm vi sinh vật nước sinh hoạt theo phương pháp màng lọc

    đồng/mẫu

    100.000

    1.  

    Tổng số coliform

    đồng/mẫu

    60.000

    1.  

    Fecal coliform

    đồng/mẫu

    60.000

    1.  

    Fecal streptococci

    đồng/mẫu

    60.000

    1.  

    Vi khuẩn gây bệnh

    đồng/mẫu

    60.000

     

    B. Xét nghiệm mẫu không khí

     

    1.  

    Bụi trọng lượng

    đồng/mẫu

    50.000

    1.  

    Bụi chứa hoá chất phân tích (SIO2 gây bụi phổi)

    đồng/mẫu

    100.000

    1.  

    Phân tích giải kích thước hạt

    đồng/mẫu

    70.000

    1.  

    Đo chỉ số ô nghiẽm bụi

    đồng/mẫu

    20.000

    1.  

    Đo, đếm bụi sợi Amiăng

    đồng/mẫu

    150.000

    1.  

    Bụi phóng xạ

    đồng/mẫu

    1.000.000

    1.  

    Mẫu hơi hoá chất trung bình

    đồng/mẫu

    50.000

    1.  

    Các hơi khí độc

    đồng/mẫu

    70.000

    1.  

    Mẫu hơi hoá chất phức tạp

    đồng/mẫu

    150.000

    1.  

    Hơi khí độc kim loại

    đồng/mẫu

    100.000

    1.  

    Phân tích mẫu khí bằng sắc ký khí

    đồng/mẫu

    250.000

    1.  

    Phân tích các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về vệ sinh lao động

    đồng/mẫu

    250.000

    1.  

    Vi khí hậu

    -         Nhiệt độ

    -         ẩm độ

    -         Vận tốc gió

    -         Bức xạ nhiệt

     

    đồng/mẫu

    đồng/mẫu

    đồng/mẫu

    đồng/mẫu

     

    8.000

    8.000

    8.000

    30.000

    1.  

    ồn chung

    đồng/mẫu

    20.000

    1.  

    ồn tương đương

    đồng/mẫu

    40.000

    1.  

    ồn phân tích theo dải tần

    đồng/mẫu

    50.000

    1.  

    Đo ánh sáng

    đồng/mẫu

    10.000

    1.  

    Đo rung động

    -         Tần số cao

    -         Tần số thấp

     

    đồng/mẫu

     

    50.000

    30.000

    1.  

    Đo phóng xạ

    đồng/mẫu

    60.000

    1.  

    Phóng xạ tổng liều

    đồng/mẫu

    200.000

    1.  

    Đo liều xuất phóng xạ

    đồng/mẫu

    30.000

    1.  

    Đo bức xạ không ion hoá

    đồng/mẫu

    30.000

    1.  

    Đo áp suất

    đồng/mẫu

    10.000

    1.  

    Đo thông gió

    đồng/mẫu

    30.000

    1.  

    Điện từ trường

    - Tần số cao

    - Tần số công nghiệp

     

    đồng/mẫu

     

    50.000

    30.000

     

    C. Các xét nghiệm khác

     

     

    1. Khám lâm sàng

     

     

    1.  

    Khám hỏi bệnh nghề nghiệp

    đồng/lần khám

    20.000

     

    2.Thăm dò chức năng

     

     

    1.  

    Đo điếc sơ bộ

    đồng/mẫu

    20.000

    1.  

    Đo điếc hoàn chỉnh

    đồng/mẫu

    30.000

    1.  

    Đo khúc xạ  máy

    đồng/mẫu

    5.000

    1.  

    Sắc giác

    đồng/mẫu

    15.000

    1.  

    Patch test; Prick test

    đồng/mẫu

    8.000

    1.  

    Đo liều sinh vật

    đồng/mẫu

    10.000

    1.  

    Soi tươi nấm

    đồng/mẫu

    5.000

     

    3. Chẩn đoán hình ảnh

     

     

    1.  

    Chụp X-quang tim phổi

    đồng/mẫu

    20.000

    1.  

    Siêu âm mầu 3-4 chiều (3D – 4D)

    đồng/mẫu

    100.000

    1.  

    Đo chức năng hô hấp

    đồng/người

    20 000

    1.  

    Đo huyết áp trong lao động

    đồng/mẫu

    5.000

    1.  

    Holter điện tâm đồ/huyết áp

    đồng/mẫu

    120.000

    1.  

    Đo khối lượng mồ hôi trong lao động

    đồng/mẫu

    20.000

    1.  

    Khí máu

    đồng/mẫu

    65.000

    1.  

    Đo nhiệt độ da trong lao động

    đồng/người

    5. 000

    1.  

    Đo điện trở da trong lao động

    đồng/người

    5. 000

    1.  

    Đo trắc nghiệm tâm lý (test chú ý/trí nhớ; thời gian phản xạ thính/thị vận động; test con số-ký hiệu)

    đồng/người

    12.000

    1.  

    Đo tần số tim trong lao động

    đồng/người

    5 000

    1.  

    Test Ravel /Gille

    đồng/người

    10.000

    1.  

    Đo và phân tích thao tác cơ bản trong lao động

    đồng/người

    30 000

    1.  

    Đo kích thước Ecgônomi trong lao động

    đồng/người

    10.000

    1.  

    Đo kích thước Ecgônomi vị trí lao động

    đồng/người

    10.000

     

    III. Kiểm định vắc xin, sinh phẩm

     

    TT

    Loại xét nghiệm

    Đơn vị tính

    Mức thu

    1

    Vắc xin Bại liệt uống

    đồng/lần kiểm định

    33.000.000

    2

    Vắc xin Dại Fuenzalida

    đồng/lần kiểm định

    19.800.000

    3

    Vắc xin viêm não nhật bản

    đồng/lần kiểm định

    52.800.000

    4

    Vắc xin viêm gan B

    đồng/lần kiểm định

    48.400.000

    5

    Vắc xin Sởi

    đồng/lần kiểm định

    28.600.000

    6

    Vắc xin Thuỷ đậu (Varicella)

    đồng/lần kiểm định

    36.300.000

    7

    Vắc xin Rubella

    đồng/lần kiểm định

    36.300.000

    8

    Vắc xin Quai bị

    đồng/lần kiểm định

    36.300.000

    9

    Vắc xin BCG hoặc Im.BCG

    đồng/lần kiểm định

    18.700.000

    10

    Vắc xin Bạch hầu- Uốn ván - Ho gà (DTP)

    đồng/lần kiểm định

    38.500.000

    11

    Vắc xin Tả uống

    đồng/lần kiểm định

    18.700.000

    12

    Vắc xin Thương hàn vi

    đồng/lần kiểm định

    18.700.000

    13

    Vắc xin Uốn ván

    đồng/lần kiểm định

    18.700.000

    14

    Huyết thanh kháng bạch hầu(SAD)

    đồng/lần kiểm định

    18.700.000

    15

    Huyết thanh kháng Uốn ván (SAT)

    đồng/lần kiểm định

    18.700.000

    16

    Huyết thanh kháng Dại (SAR)

    đồng/lần kiểm định

    22.000.000

    17

    Huyết thanh kháng Nọc rắn (SAV)

    đồng/lần kiểm định

    18.700.000

    18

    Sinh phẩm chẩn đoán HIV

    đồng/lần kiểm định

    48.400.000

    19

    Sinh phẩm  chẩn đoán vi rút liên quan đến ung thư

    đồng/lần kiểm định

    44.000.000

    20

    HTL.V1

    đồng/lần kiểm định

    44.000.000

    21

    HTL.V2

    đồng/lần kiểm định

    44.000.000

    22

    Cytomegalovirut

    đồng/lần kiểm định

    44.000.000

    23

    Herpes virut

    đồng/lần kiểm định

    34.100.000

    24

    Sinh phẩm chẩn đoán vi rút viêm gan -HAV

    đồng/lần kiểm định

    34.100.000

    25

    Sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan B

    đồng/lần kiểm định

    38.500.000

    26

    Sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan C

    đồng/lần kiểm định

    48.400.000

    27

    Sinh phẩm chẩn đoán  Viêm gan D

    đồng/lần kiểm định

    34.100.000

    28

    Sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan E

    đồng/lần kiểm định

    34.100.000

    29

    Sinh phẩm chẩn đoán viêm não

    đồng/lần kiểm định

    34.100.000

    30

    Sinh phẩm chẩn đoán sốt xuất huyết

    đồng/lần kiểm định

    34.100.000

    31

    Sinh phẩm chẩn đoán Bại liệt

    đồng/lần kiểm định

    34.100.000

    32

    Sinh phẩm chẩn đoán Rota vi rút

    đồng/lần kiểm định

    34.100.000

    33

    Sinh phẩm chẩn đoán Giang mai

    đồng/lần kiểm định

    36.300.000

    34

    Sinh phẩm chẩn đoán Thương hàn

    đồng/lần kiểm định

    36.300.000

    35

    Sinh phẩm chẩn đoán lỵ (Shigella)

    đồng/lần kiểm định

    36.300.000

    36

    Sinh phẩm chẩn đoán Tả

    đồng/lần kiểm định

    36.300.000

    37

    Sinh phẩm chẩn đoán E-Coli gây bệnh

    đồng/lần kiểm định

    36.300.000

    38

    Sinh phẩm chẩn đoán Cầu khuẩn màng não

    đồng/lần kiểm định

    36.300.000

    39

    Sinh phẩm chẩn đoán Liên cầu khuẩn

    đồng/lần kiểm định

    36.300.000

    40

    Sinh phẩm chẩn đoán Tụ cầu khuẩn

    đồng/lần kiểm định

    36.300.000

    41

    Sinh phẩm chẩn đoán Trực khuẩn mủ xanh

    đồng/lần kiểm định

    36.300.000

    42

    Vắc xin Dại tế bào

    đồng/lần kiểm định

    28.600.000

    43

    Vắc xin bại liệt tiêm (IPV)

    đồng/lần kiểm định

    59.400.000

    44

    Vắcxin Hib Conjugate

    đồng/lần kiểm định

    23.100.000

    45

    Vắcxin Pneumo 23

    đồng/lần kiểm định

    24.200.000

    46

    Menningococcal A+ C

    đồng/lần kiểm định

    26.400.000

    47

    Vắc xin Sởi - Quai bị - Rubella (MMR)

    đồng/lần kiểm định

    79.200.000

    48

    Vắc xin cúm

    đồng/lần kiểm định

    59.400.000

    49

    Vắc xin trực khuẩn mủ xanh

    đồng/lần kiểm định

    14.300.000

    50

    Vắc xin  uốn ván bạch hầu dùng cho trẻ em vị thành niên (Td)

    đồng/lần kiểm định

    28.600.000

    51

    Vắc xin Bạch hầu Uốn ván dùng cho trẻ nhỏ (DT)

    đồng/lần kiểm định

    28.600.000

    52

    Vắc xin DTaP (vắc xin Bạch hầu – Uốn ván – Ho gà vô bào)

    đồng/lần kiểm định

    38.500.000

    53

    Vắc xin viêm gan A

    đồng/lần kiểm định

    50.600.000

    54

    Vắc xin viêm gan kết hợp A và B

    đồng/lần kiểm định

    79.200.000

    55

    Vắc xin phối hợp DPT - Viêm gan

    đồng/lần kiểm định

    73.700.000

    56

    Vắc xin phối hợp DPT (hoặc DTacP) – bại liệt

    đồng/lần kiểm định

    84.700.000

    57

    Vắc xin phối hợp DPT (hoặc DTacP) - Hib

    đồng/lần kiểm định

    59.300.000

    58

    Vắc xin phối hợp DPT (hoặc DTacP) – Hib – bại liệt

    đồng/lần kiểm định

    100.100.000

    59

    Vắc xin phối hợp DPT (hoặc DTacP) – Hib- bại liệt-viêm gan

    đồng/lần kiểm định

    132.000.000

    60

    Interferon (µ hoặc b)

    đồng/lần kiểm định

    18.700.000

    61

    Erythrostim hoặc Erythropoetin

    đồng/lần kiểm định

    19.800.000

    62

    Albumine

    đồng/lần kiểm định

    27.500.000

    63

    Globulin

    đồng/lần kiểm định

    27.500.000

    64

    Immonoglobulin (Human Normal IgG)

    đồng/lần kiểm định

    30.800.000

    65

    Sinh phẩm chẩn đoán thai

    đồng/lần kiểm định

    19.800.000

    66

    Sinh phẩm chẩn đoán rụng trứng

    đồng/lần kiểm định

    19.800.000

    67

    Sinh phẩm chẩn đoán chất gây nghiện

    đồng/lần kiểm định

    22.000.000

    68

    Sinh phẩm chẩn đoán T3

    đồng/lần kiểm định

    24.200.000

    69

    Sinh phẩm chẩn đoán T4

    đồng/lần kiểm định

    24.200.000

    70

    Sinh phẩm chẩn đoán Sởi

    đồng/lần kiểm định

    34.100.000

    71

    Sinh phẩm chẩn đoán Quai bị

    đồng/lần kiểm định

    34.100.000

    72

    Sinh phẩm chẩn đoán Lao

    đồng/lần kiểm định

    36.300.000

    73

    Sinh phẩm chẩn đoán sốt rét

    đồng/lần kiểm định

    36.300.000

    74

    Chỉ khâu phẫu thuật

    đồng/lần kiểm định

    5.500.000

    75

    Màng sinh học

    đồng/lần kiểm định

    8.800.000

    76

    Men tiêu hoá (biolac, Lacvit)

    đồng/lần kiểm định

    11.000.000

    77

    Tuberculine

    đồng/lần kiểm định

    12.100.000

    78

    Các dị nguyên

    đồng/lần kiểm định

    5.500.000

    79

    Sinh phẩm chẩn đoán viêm loét dạ dày

    đồng/lần kiểm định

    40.700.000

    80

    Sinh phẩm chẩn đoán Rubella

    đồng/lần kiểm định

    38.500.000

    81

    Sinh phẩm chẩn đoán nguy cơ nhồi máu cơ tim

    đồng/lần kiểm định

    44.000.000

    82

    Sinh phẩm chẩn đoán nhóm máu

    đồng/lần kiểm định

    9.900.000

    83

    Bộ sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan B bằng kỹ thuật PCR

    đồng/lần kiểm định

    18.700.000

    84

    Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung (HPV)

    đồng/lần kiểm định

    28.600.000

    85

    Vắc xin phòng bệnh Leptopirosis

    đồng/lần kiểm định

    24.200.000

    86

    Vắc xin phối hợp MMR + Varicella

    đồng/lần kiểm định

    103.400.000

    87

    Vắc xin Rota vi rút

    đồng/lần kiểm định

    40.700.000

     

     

    IV. Tạo mẫu và định loại véc tơ

     

    TT

    Loại xét nghiệm

    Đơn vị tính

    Mức thu

     

    Tạo mẫu để lưu giữ

     

     

    1

    Làm tiêu bản côn trùng

    đồng/mẫu tiêu bản

    150.000

    2

    Làm mẫu vật chuột

    đồng/mẫu vật

    200.000

     

    Định loại véc tơ

     

     

    3

    Điều tra mật độ côn trùng và động vật truyền bệnh

    đồng/lần điều tra

    500.000

    4

    Phân lập huyết thanh, phủ tạng (của động vật và côn trùng để phát hiện vi khuẩn dịch hạch)

     

    đồng/lần phân lập

     

    100.000

     

    Diệt véc tơ

     

     

    5

    Phun khử trùng

    -         Cơ quan xí nghiệp

    -     Khách sạn

     

    đồng/m2

    đồng/m2

     

    5.000

    5.000

    6

    Diệt chuột

    đồng/m2

    2.000

    7

    Diệt côn trùng bằng hoá chất (muỗi, ruồi, bọ chét, gián….)

     

    đồng/m2

     

    5.000

     

    V. Chích ngừa:

     

    TT

    Loại xét nghiệm

    Đơn vị tính

    Mức thu

     

    Mức thu không bao gồm tiền vắc xin

     

     

    1

    Tiêm Vắc xin phòng dại

    đồng/1 lần tiêm

    5.000

    2

    Tiêm vắc xin phòng viêm não Nhật bản

    đồng/1 lần tiêm

    5.000

    3

    Tiêm vắc xin viên gan B

    đồng/1 lần tiêm

    5.000

    4

    Tiêm Vắc xin thương hàn

    đồng/1 lần tiêm

    5.000

    5

    Tiêm huyết thanh kháng Dại

    đồng/1 lần tiêm

    10.000

    6

    Tiêm vắc xin phòng uốn ván

    đồng/1 lần tiêm

    5.000

    7

    Tiêm vắc xin phòng viêm não mủ do não mô cầu

    đồng/1 lần tiêm

    7.000

    8

    Tiêm vắc xin phòng viêm màng não mủ HIB

    đồng/1 lần tiêm

    7.000

    9

    Tiêm vắc xin Thuỷ đậu

    đồng/1 lần tiêm

    5.000

    10

    Tiêm huyết thanh chống uốn ván (SAT)

    đồng/1 lần tiêm

    10.000

     

     


    Biểu mức thu phí Kiểm dịch y tế biên giới

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 63/2007/QĐ/BTC ngày 18/7/2007

    của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

     

     

    TT

    Danh mục

    Đơn vị tính

    Mức thu

     

    1. Diệt chuột và diệt côn trùng

     

     

     

    Diệt chuột

     

     

    1

    Xông hơi diệt chuột bằng hoá chất và cấp phép diệt chuột tàu biển

    USD/m3 khoang tàu

    0,63

    2

    Diệt chuột bằng đặt mồi bẫy:

           - Tàu trọng tải tịnh dưới 1000 GRT

           - Tàu trọng tải từ 1000 GRT trở lên

     

    USD/tàu

    USD/tàu

     

    150

    300

    3

    Kiểm tra và cấp giấy miễn diệt chuột

    USD/tàu

    100

    4

    Gia hạn miễn diệt chuột

    USD/tàu

    50

    5

    Giám sát chuột và diệt chuột tại hải cảng, sân bay theo yêu cầu

    USD/ hải cảng hoặc sân bay

    50

     

    Diệt côn trùng:

     

     

    6

    Tàu bay:

    - Tàu bay dưới 300 chỗ ngồi

          - Tàu bay từ 300 chỗ ngồi trở lên

     

    USD/tàu bay

    USD/tàu bay

     

    35

    50

    7

    Ô tô chở hàng

    Đồng/xe

    50.000

    8

    Tàu hoả

    Đồng/toa

    100.000

    9

    Tàu biển

    USD/m3

    0,3

    10

    Kho hàng

    USD/m3/kho hàng

    0,1

    11

    Container 40 fit

    USD/container

    22

    12

    Container 20 fit

    USD/container

    11

    13

    Khử trùng nước dằn tàu

            - Tàu đang chứa nước dằn tàu dưới 1000 tấn

            - Tàu đang chứa nước dằn tàu từ 1000 tấn trở lên

     

    USD/tàu

    USD/tàu

     

    30

    50

     

    2. Tiêm chủng (mức thu không bao gồm tiền vắc xin)

     

     

    14

    Tiêm chủng lần đầu và cấp sổ tiêm chủng

    USD/người

    5

    15

    Tiêm tái chủng theo lịch

    USD/người

    3

    16

    Tiêm chủng vắc xin sốt vàng và cấp giấy chứng nhận tiêm chủng cho người xuất cảnh.

    USD/người

    6,6

     

    3. Xác chết và tro cốt

     

     

    17

    Kiểm tra và cấp giấy phép chuyển xác chết

    USD/lần kiểm tra

    20

    18

    Kiểm tra và cấp giấy phép chuyển tro cốt

    USD/lần kiểm tra

    5

    19

    Xử lý vệ sinh xác chết

    USD/lần xử lý

    40

    20

    Xử lý vệ sinh tro cốt

    USD/lần xử lý

    10

    21

    Kiểm tra các sản phẩm đặc biệt y tế

    USD/lần kiểm tra

    5

     

    4. Kiểm tra y tế hàng hoá xuất  nhập cảnh đường hàng không, đường thuỷ

     

     

    22

    Lô hàng từ 10 kg trở xuống

    USD/ lô

    1

    23

    Lô hàng trên 10 kg – 50 kg

    USD/ lô

    3

    24

    Lô hàng trên 50 kg - 100 kg

    USD/ lô

    5

    25

    Lô hàng trên 100 kg - 1 tấn

    USD/ lô

    10

    26

    Lô hàng trên 1 tấn – 10 tấn

    USD/ lô

    30

    27

    Lô hàng trên 10 tấn – 100 tấn

    USD/ lô

    70

    28

    Lô hàng trên 100 tấn

    USD/ lô

    80

     

    5. Kiểm tra vệ sinh thực phẩm cung ứng cho tàu thuỷ,  máy bay.   

     

    USD/ lần kiểm tra

     

    12

     

    6. Các xét nghiệm

     

     

    29

    Hàng xuất nhập khẩu

    -         Xét nghiệm vi sinh

    -         Xét nghiệm lý hoá

    -         Xét nghiệm độc chất

     

    USD/ mẫu

    USD/ mẫu

    USD/ mẫu

     

    15

    15

    60

    30

    Xét nghiệm các sản phẩm đặc biệt y tế

    USD/ mẫu

    50

    31

    Xét nghiệm thực phẩm xách tay

    USD/ lần xét nghiệm

    10

    32

    Các xét nghiệm giám sát Vệ sinh, an toàn thực phẩm định kỳ (không thu phí các mẫu xét nghiệm điều tra)

    USD/ mẫu

    5

     

    7. Kiểm tra y tế phương tiện xuất nhập cảnh   

     

     

    33

    Tàu biển

          - Tàu trọng tải dưới 10.000 GRT

          - Tàu trọng tải từ 10.000 GRT trở lên

          - Tàu khách du lịch quốc tế

     

    USD/tàu

    USD/tàu

    USD/tàu

     

    68

    78

    68

    34

    Tàu bay nhập cảnh

    USD/tàu

    22

    35

    Tàu hoả

    - Kiểm tra y tế và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế

    - Khử trùng (bổ sung)

     

    đồng/toa chở hàng

    đồng/ toa

     

    30.000

     

    60.000

    36

    Thuyền vận tải hàng hoá qua biên giới (bao gồm cả ghe, đò, xuồng có vận tải hàng hoá qua biên giới)

    đồng/thuyền, ghe, đò, xuồng

     

    20.000

     

    8. Kiểm dịch y tế biên giới  đường bộ

     

     

    37

    Tiêm chủng, cấp sổ cho người qua lại biên giới bằng giấy thông hành (không bao gồm tiền vắc xin)

    đồng/lần tiêm

    10.000

    38

    Tiêm chủng cho người xuất cảnh du lịch, công tác bằng giấy thông hành hoặc hộ chiếu

    đồng/lần tiêm

    30.000

    39

    Kiểm tra y tế và cấp giấy chứng nhận xe ô tô chở hàng, ô tô chở khách

    đồng/xe

    15.000

    40

    Kiểm tra y tế hàng trên xe và cấp giấy chứng nhận

    -         Dưới 5 tấn

    -         Từ 5 tấn đến 10 tấn

    -         Từ trên 10 tấn – 15 tấn

           - Trên 15 tấn

     

    đồng/xe

    đồng/xe

    đồng/xe

    đồng/xe

     

    20.000

    30.000

    40.000

    50.000

    41

    Khử trùng xe chở hàng và cấp giấy chứng nhận

    đồng/xe

    50.000

    42

    Kiểm tra y tế người nhập cảnh vào Việt Nam

    đồng/người

    2.000

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
    Ban hành: 28/08/2001 Hiệu lực: 01/01/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 57/2002/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí
    Ban hành: 03/06/2002 Hiệu lực: 01/01/2002 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 77/2003/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
    Ban hành: 01/07/2003 Hiệu lực: 31/07/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 24/2006/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí
    Ban hành: 06/03/2006 Hiệu lực: 30/03/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Thông tư 84/2000/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng phí, lệ phí y tế dự phòng
    Ban hành: 16/08/2000 Hiệu lực: 07/03/2000 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    06
    Quyết định 144/2000/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số mức thu tại Quyết định số 21/2000/QĐ-BTC ngày 21/2/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về phí, lệ phí y tế dự phòng
    Ban hành: 15/09/2000 Hiệu lực: 30/09/2000 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    07
    Thông tư 232/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng và phí kiểm dịch y tế biên giới
    Ban hành: 09/12/2009 Hiệu lực: 23/01/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    08
    Thông tư 63/2002/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí
    Ban hành: 24/07/2002 Hiệu lực: 01/01/2002 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Thông tư 45/2006/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí
    Ban hành: 25/05/2006 Hiệu lực: 18/06/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    10
    Thông tư liên tịch 147/2007/TTLT-BTC-BYT của Bộ Tài chính và Bộ Y tế về việc hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS giai đoạn 2006 - 2010
    Ban hành: 12/12/2007 Hiệu lực: 12/01/2008 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    11
    Quyết định 2250/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành và liên tịch ban hành đã hết hiệu lực pháp luật
    Ban hành: 06/09/2010 Hiệu lực: 06/09/2010 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    12
    Quyết định 2812/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính đến hết ngày 31/12/2013
    Ban hành: 31/10/2014 Hiệu lực: 31/10/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 63/2007/QĐ-BTC chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chính
    Số hiệu:63/2007/QĐ-BTC
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:18/07/2007
    Hiệu lực:23/08/2007
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Y tế-Sức khỏe
    Ngày công báo:08/08/2007
    Số công báo:544&545 - 8/2007
    Người ký:Trương Chí Trung
    Ngày hết hiệu lực:23/01/2010
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X