hieuluat

Quyết định 635/QĐ-TCT Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Tổng cục ThuếSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:635/QĐ-TCTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Cao Anh Tuấn
    Ngày ban hành:11/05/2020Hết hiệu lực:07/10/2021
    Áp dụng:11/05/2020Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí
  • BỘ TÀI CHÍNH
    TỔNG CỤC
    THUẾ
    __________

    Số: 635/-TCT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _______________________

    Hà Nội, ngày 11 tháng 5 năm 2020

     

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ THÀNH PHẦN CHỨA DỮ LIỆU HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ VÀ PHƯƠNG THỨC TRUYỀN NHẬN VỚI CƠ QUAN THUẾ

    _____________

    TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ

     

    Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29 tháng 11 năm 2006 và các Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế;

    Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 03 tháng 6 năm 2008 và các Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng;

    Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

    Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;

    Căn cứ Nghị định số 119/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về hóa đơn điện tử khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ;

    Căn cứ Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;

    Căn cứ Nghị định số 165/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Chính phủ về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính;

    Căn cứ Quyết định số 41/2018/QĐ-TTg ngày 25 tháng 9 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuế thuộc Bộ Tài chính;

    Căn cứ Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước;

    Căn cứ Thông tư số 68/2019/TT-BTC ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 119/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về hóa đơn điện tử khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ;

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin.

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và áp dụng đối với các doanh nghiệp, tổ chức, hộ, cá nhân kinh doanh khi đăng ký, sử dụng, cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử theo quy định tại Nghị định số 119/2018/NĐ-CP và Thông tư số 68/2019/TT-BTC.

    Điều 3. Thủ trưởng các Vụ, đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Thuế, Cục trưởng Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

    Điều 4. Trường hợp các văn bản dẫn chiếu tại Quy định này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế đó.

    Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các đơn vị phản ánh về Tổng cục Thuế (qua Cục Công nghệ thông tin) để xem xét sửa đổi, bổ sung Quy định cho phù hợp./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Lãnh đạo Bộ Tài chính (để báo cáo);
    - Website Tổng cục Thuế;
    - Lưu: VT, CNTT (2b).

    TỔNG CỤC TRƯỞNG




    Cao Anh Tuấn

     

     

    QUY ĐỊNH

    VỀ THÀNH PHẦN CHỨA DỮ LIỆU HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ VÀ PHƯƠNG THỨC TRUYỀN NHẬN VỚI CƠ QUAN THUẾ
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 635/QĐ-TCT ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)

     

    Phần I. QUY ĐỊNH CHUNG

     

    I. Phạm vi và đối tượng áp dụng

    1. Phạm vi áp dụng: Các yêu cầu về đặc tả kỹ thuật, định dạng cấu trúc, thành phần dữ liệu và phương thức truyền nhận hóa đơn điện tử giữa doanh nghiệp, tổ chức, hộ, cá nhân kinh doanh, tổ chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử với cơ quan thuế.

    2. Đối tượng áp dụng: Áp dụng cho các đối tượng được quy định tại Điều 2, Thông tư số 68/2019/TT-BTC ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 119/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về hóa đơn điện tử khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ.

    II. Tài liệu viện dẫn

    1. Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7322:2009 Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động - Yêu cầu kỹ thuật đối với mã hình QR Code 2005;

    2. EMV Book 4: EMV Integrated Circuit Card Specifications for Payment Systems - Book 4 Cardholder, Attendant, and Acquirer Interface Requirements (Đặc tả thẻ mạch tích hợp EMV dành cho các hệ thống thanh toán - Quyển 4 Các yêu cầu giao diện, Chủ thẻ, Người tham gia và Tổ chức thanh toán);

    3. Quyết định số 1928/QĐ-NHNN ngày 05 tháng 8 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc công bố tiêu chuẩn cơ sở.

    III. Từ ngữ viết tắt

    STT

    Từ viết tắt

    Mô tả

    1

    CQT

    Cơ quan thuế

    2

    CMND

    Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân

    3

    GTGT

    Giá trị gia tăng

    4

    Hóa đơn có mã

    Hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế

    5

    Hóa đơn không mã

    Hóa đơn điện tử không có mã của cơ quan thuế

    6

    NHNN

    Ngân hàng nhà nước

    7

    MST

    Mã số thuế

    8

    NNT

    Người nộp thuế

    9

    QR Code

    Mã phản hồi nhanh (Quick Response Code)

    10

    T-VAN

    Tổ chức cung cấp dịch vụ hóa đơn điện tử

    11

    TCKNGTT

    Tổ chức, doanh nghiệp bán hàng hoá, cung cấp dịch vụ kết nối chuyển dữ liệu đến cơ quan thuế bằng hình thức gửi trực tiếp (Không qua T-VAN)

    12

    STT

    Số thứ tự

    13

    XML

    eXtensible Markup Language (Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng)

     IV. Quy định chung về các thành phần dữ liệu hóa đơn điện tử và thông điệp truyền nhận

    1. Thẻ XML và biểu diễn dữ liệu

    a) Thẻ XML

    Tên thẻ được viết liền không dấu và được viết tắt theo nguyên tắc sau:

    - Lấy chữ cái đầu tiên viết hoa của mỗi từ, riêng từ cuối cùng giữ nguyên và viết hoa chữ cái đầu tiên. Ví dụ: Thẻ mô tả chỉ tiêu số lượng được viết tắt là SLuong; thẻ Dữ liệu hóa đơn được viết tắt là DLHDon;

    - Trong trường hợp trùng tên viết tắt thì bổ sung thêm một số ký tự để phân biệt. Ví dụ: Chỉ tiêu Tổng tiền được viết tắt là TgTien; chỉ tiêu Thành tiền được viết tắt là ThTien.

    - Các cụm từ thường dùng được viết tắt theo quy định tại Mục III, Phần I.

    Chú ý: Các quy định tại mục này không áp dụng cho các thẻ của chữ ký số.

    b) Quy định về biểu diễn dữ liệu

    - Tiêu chuẩn trình diễn bộ ký tự (Encoding): UTF-8.

    - Tiêu chuẩn về bộ ký tự và mã hóa cho tiếng Việt: TCVN 6909:2001.

    2. Định dạng dữ liệu

    a) Định dạng số: Dữ liệu dạng số có tối đa 19 chữ số, trong đó phần thập phân có tối đa 4 chữ số. Sử dụng dấu chấm (.) để phân tách phần nguyên và phần thập phân (nếu có), trong đó:

    - Dữ liệu dạng số thập phân được mô tả có độ dài tối đa là x, y, trong đó: x là tổng số chữ số tối đa (bao gồm cả phần nguyên và phần thập phân, không bao gồm dấu (.) phân cách); y là số chữ số tối đa phần thập phân.

    Ví dụ: Chỉ tiêu Tỷ giá được mô tả có độ dài tối đa là 7,2, trong đó 7 là tổng số chữ số tối đa (bao gồm cả phần nguyên và phần thập phân); 2 là số chữ số tối đa phần thập phân.

    - Dữ liệu dạng số nguyên được mô tả có độ dài tối đa là x, trong đó x là tổng số chữ số tối đa.

    Ví dụ: Chỉ tiêu Số hóa đơn được mô tả có độ dài tối đa là 8, trong đó 8 là tổng số chữ số tối đa.

    b) Định dạng kiểu ngày (date): YYYY-MM-DD, trong đó: YYYY là 4 số chỉ năm, MM là 2 số chỉ tháng, DD là 2 số chỉ ngày. Dữ liệu kiểu ngày thuộc múi giờ GMT+7 (+07:00).

    Ví dụ: 2020-04-24 là ngày 24 tháng 4 năm 2020.

    c) Định dạng kiểu ngày giờ (dateTime): YYYY-MM-DDThh:mm:ss, trong đó: YYYY là 4 số chỉ năm, MM là 2 số chỉ tháng, DD là 2 số chỉ ngày, T là ký hiệu phân tách phần dữ liệu ngày giờ, hh là 2 số chỉ giờ (từ 00 tới 23, không sử dụng AM/PM), mm là 2 số chỉ phút, ss là 2 số chỉ giây. Dữ liệu kiểu ngày giờ thuộc múi giờ GMT+7 (+07:00).

    Ví dụ: 2020-04-24T18:39:30 là 18 giờ 39 phút 30 giây ngày 24 tháng 4 năm 2020.

    Chú ý: Định dạng số, ngày và ngày giờ nêu trên chỉ áp dụng trong dữ liệu XML. Dữ liệu hiển thị theo quy định tại Thông tư số 68/2019/TT-BTC.

    d) Quy định về đơn vị tiền tệ: Thực hiện theo quy định tại Điểm c, Khoản 2, Điều 3 Thông tư số 68/2019/TT-BTC.

    3. Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử

    Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử là một dãy ký tự gồm 12 chữ số do hệ thống của cơ quan thuế tạo ra trên các hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế. Mã của cơ quan thuế có định dạng: N1N2N3N4N5N6N7N8N9N10N11N12 (N1 đến N12 là các chữ số từ 0 đến 9).

    4. Chữ ký số

    - Chữ ký số đáp ứng theo quy định tại Luật Giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005 và các văn bản hướng dẫn. Chữ ký số được đặc tả theo chuẩn XML Signature Syntax and Processing quy định tại Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông về ban hành danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước.

    - Vùng dữ liệu chữ ký số chứa thông tin thời điểm ký số (thẻ SigningTime, được đặt trong thẻ Signature\Object\SignatureProperties\SignatureProperty). Thẻ SigningTime có kiểu dữ liệu là ngày giờ theo quy định tại Khoản 2, Mục IV, Phần I.

    - Sử dụng thuộc tính URI của các thẻ Reference của chuẩn XML Signature Syntax and Processing đế xác định các vùng dữ liệu cần ký số đối với từng loại dữ liệu, thông điệp, bao gồm cả thời điểm ký số.

    5. Thông điệp truyền nhận giữa T-VAN hoặc TCKNGTT với cơ quan thuế

    Định dạng của một thông điệp gồm ba phần: Thông tin chung (TTChung), dữ liệu (DLieu) và chữ ký số (Signature), được mô tả như sau:

    Quyết định 635/QĐ-TCT của Tổng cục Thuế về việc ban hành Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế

    Hình 1: Định dạng của một thông điệp được mô tả dưới dạng hình khối

    Quyết định 635/QĐ-TCT của Tổng cục Thuế về việc ban hành Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế

    Hình 2: Định dạng của một thông điệp được mô tả dưới dạng hình cây

    Trong đó:

    - Phần thông tin chung (TTChung): Chứa các thông tin phiên bản, mã nơi gửi, mã nơi nhận, mã loại thông điệp, mã thông điệp, mã thông điệp tham chiếu, mã số thuế, số lượng.

    - Phần dữ liệu (DLieu): Chứa các thông tin hóa đơn, thông báo hủy, đề nghị, bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử gửi cơ quan thuế,... được định nghĩa tại Phần II quy định này.

    - Phần chữ ký số (Signature): Chứa thông tin chữ ký số của bên gửi.

    Định dạng chi tiết của thông điệp được mô tả tại bảng sau:

    Tên ch tiêu

    Tên th

    Độ dài tối đa

    Kiểu dữ liệu

    Ràng buộc

    Thẻ TDiep chứa thông tin truyền nhận bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết và thông tin chữ ký số

    Thẻ TDiep\TTChung chứa thông tin chung của thông điệp

    Phiên bản của thông điệp (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0)

    PBan

    6

    Chui ký tự

    Bắt buộc

    Mã nơi gửi

    MNGui

    13

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Mã nơi nhận

    MNNhan

    13

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Mã loại thông điệp

    MLTDiep

    3

    S

    Bắt buộc

    Mã thông điệp

    MTDiep

    25

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Mã thông điệp tham chiếu

    MTDTChieu

    25

    Chuỗi ký tự

    Không bắt buộc

    Mã số thuế (MST của NNT)

    MST

    14

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Số lượng

    SLuong

    7

    S

    Bắt buộc

    Thẻ TDiep\DLieu chứa phần dữ liệu của thông điệp

    Thẻ TDiep chứa thông tin chữ ký số (ký trên toàn bộ nội dung của thông điệp)

    Chữ ký số

    Signature

     

     

    Bắt buộc

    Mô tả chi tiết:

    - Phần thông tin chung (TTChung):

    + Mã nơi gửi (MNGui), mã nơi nhận (MNNhan): Được quy định đối với cơ quan thuế là TCT; đối với T-VAN, TCKNGTT là mã MST không bao gồm dấu “-” của đơn vị.

    Ví dụ: Doanh nghiệp A có MST là 0107001729-001.

    Khi doanh nghiệp A gửi dữ liệu cho cơ quan thuế thì MNGui là: 0107001729001, MNNhan là: TCT.

    Khi cơ quan thuế gửi dữ liệu cho doanh nghiệp A thì MNGui là: TCT, MNNhan là: 0107001729001.

    + Mã loại thông điệp: Là mã mô tả loại thông điệp truyền/nhận, chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Quy định này.

    + Mã thông điệp: Được sinh ra bởi hệ thống nơi gửi, đảm bảo tính duy nhất trên toàn hệ thống, có định dạng: MNGui + Y1Y2 + N1N2N3N4N5N6N7N8N9N10N11N12 trong đó: Y1, Y2 là 2 số cuối chỉ năm gửi, N1 đến N10 là các số từ 0 đến 9.

    Ví dụ: Doanh nghiệp A có MST là 0107001729-001.

    Khi doanh nghiệp A truyền dữ liệu đến cơ quan thuế trong năm 2021 sẽ sinh mã thông điệp là: 0107001729001210000000001.

    Khi cơ quan thuế truyền dữ liệu đến doanh nghiệp A trong năm 2021 sẽ sinh mã thông điệp là: TCT210000000001.

    + Mã thông điệp tham chiếu: Được sinh ra đối với các thông điệp phản hồi và có giá trị là mã thông điệp của thông điệp gửi đến.

    Ví dụ: T-VAN A có MST là 0107001729.

    Khi T-VAN A gửi dữ liệu hóa đơn điện tử của doanh nghiệp B đến cơ quan thuế để cấp mã trong năm 2021 sẽ sinh mã thông điệp như sau: 0107001729210000000001.

    Khi cơ quan thuế phản hồi lại kết quả cấp mã sẽ sinh mã thông điệp là TCT210000000001 và mã thông điệp tham chiếu là 0107001729210000000001.

    + Mã số thuế (MST): Là mã số thuế của NNT có dữ liệu được gửi trong thông điệp.

    + Số lượng (SLuong): Là tổng số lượng dữ liệu (Tổng số lượng hóa đơn không mã, tổng số lượng bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn không mã,...) bên trong thẻ DLieu của thông điệp.

    Ví dụ: Khi T-VAN A gửi đồng thời dữ liệu 04 hóa đơn điện tử không mã của doanh nghiệp B đến cơ quan thuế trong năm 2021 thì chỉ tiêu Số lượng (SLuong) trong thông điệp gửi có giá trị là 4.

    - Phần dữ liệu (DLieu): Mỗi thông điệp chứa một loại dữ liệu của một NNT. Loại dữ liệu bao gồm: Dữ liệu hóa đơn điện tử có mã, hóa đơn điện tử không có mã và dữ liệu khác. Với loại dữ liệu hóa đơn điện tử có mã, mỗi thông điệp chỉ chứa dữ liệu của một hóa đơn.

    - Phần chữ ký số (Signature): Chứa thông tin chữ ký số của bên gửi (T-VAN, TCKNGTT hoặc cơ quan thuế) và được ký trên toàn bộ dữ liệu của thông điệp.

    - Dung lượng tối đa của một thông điệp là 2MB.

    6. QR Code trên hóa đơn điện tử

    a) Biểu diễn dữ liệu trong QR Code

    Giá trị của một đối tượng dữ liệu trong QR Code hiển thị từ phía đơn vị chấp nhận thanh toán có một trong các định dạng sau:

    STT

    Tên kiểu dữ liệu

    Định nghĩa

    1

    Chuỗi ký tự số

    Là định dạng ký tự số, bao gồm 10 ký tụ số từ “0” đến “9”

    2

    Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt

    Là định dạng ký tự chữ số đặc biệt, được quy định bởi EMV Book 4 bao gồm 96 ký tự, trong đó có các ký tự chữ, ký tự số và dấu chấm (.)

    3

    Chuỗi ký tự

    Là các chuỗi ký tự dạng dựng sẵn được quy định bởi tiêu chuẩn Unicode

    Chi tiết về biểu diễn dữ liệu trong QR Code được quy định tại Điểm d, Khoản 6, Mục này.

    b) Định dạng đối tượng dữ liệu QR Code trên hóa đơn

    Dữ liệu trong QR Code được cấu tạo như sau: Mỗi đối tượng dữ liệu được tạo thành bởi ba trường riêng biệt, bao gồm: (1) trường định danh đối tượng dữ liệu (ID) tham chiếu; (2) trường độ dài chỉ rõ số lượng ký tự trong trường giá trị; (3) trường giá trị. Các trường được mã hóa như sau:

    - Trường ID được mã hóa thành một giá trị gồm 02 chữ số, từ “00” đến “99”;

    - Trường độ dài được mã hóa thành một giá trị gồm 02 chữ số, từ “01 ” đến “99”;

    - Trường giá trị có độ dài tối thiểu là 01 ký tự, tối đa là 99 ký tự và được định dạng theo quy định đối với từng trường.

    Trong trường hợp trường giá trị không có thông tin (độ dài là 0) thì không đưa trường ID, trường độ dài và trường giá trị vào dữ liệu QR Code.

    c) Mô tả chi tiết thành phần dữ liệu QR Code

    Định dạng, độ dài, hình thức hiển thị và ý nghĩa của các đối tượng dữ liệu được quy định chi tiết tại bảng dưới đây. Các ký tự được lưu trên các trường dữ liệu theo định dạng Unicode UTF-8.

    Tên trường

    ID

    Kiểu dữ liệu

    Độ dài ký tự

    Ràng buộc

    Mô tả

    Phiên bản đặc tả QR Code

    "00"

    Chuỗi ký tự số

    2

    Bắt buộc

    Trong Quy định này có giá trị là “01”

    Các trường thông tin phục vụ thanh toán hóa đơn (nếu có)

    Phương thức khởi tạo

    "01"

    Chuỗi ký tự số

    2

    Không bắt buộc

    Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này

    Thông tin số hiệu đơn vị chấp nhận thanh toán

    "02"-"03"

    Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt

    Tối đa 99

    Bắt buộc (Phải có tối thiểu 01 đối tượng dữ liệu nhận diện đơn vị chấp nhận thanh toán)

    Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này

    "04"-"05"

    "06"-"08"

    "09"-"10"

    "11"-"12"

    “13"-"14"

    "15"-"16"

    "17"-"25"

    "26"-"51"

    Định danh duy nhất toàn cầu - GUID

    “26-00”

    Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt

    Tối đa 32

    Bắt buộc

    Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này

    Định danh đơn vị chp nhận thanh toán - Merchant ID

    “26-01”

    Chuỗi ký tự

    Tối đa 14

    Bắt buộc

    Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này

    Mã danh mục đơn vị chấp nhận thanh toán

    52”

    Chuỗi ký tự số

    4

    Bắt buộc

    Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này

    Mã tiền tệ

    "53"

    Chuỗi ký tự số

    3

    Bắt buộc

    Trường này có giá trị theo tiêu chuẩn ISO 4217, chuyển đổi từ chỉ tiêu Đơn vị tiền tệ trên hóa đơn (thẻ DVTTe).

    Ví dụ: Việt Nam đồng được thể hiện bằng giá trị “704”.

    Số tiền giao dịch

    "54"

    Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt

    Tối đa 13

    Bắt buộc

    Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này

    Mã quốc gia

    "58”

    Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt

    2

    Bắt buộc

    Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này

    Tên đơn vị chấp nhận thanh toán

    "59"

    Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt

    Tối đa 25

    Bắt buộc

    Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này

    Thành phố của đơn vị chấp nhận thanh toán

    "60"

    Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt

    Tối đa 15

    Bắt buộc

    Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này

    Mã bưu điện

    "61"

    Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt

    Tối đa 10

    Không bắt buộc

    Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này

    Thông tin bổ sung

    "62"

    Chuỗi ký tự

    Tối đa 99

    Không bắt buộc

    Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này

    Số hóa đơn/biên lai

    “62-01”

    Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt

    Tối đa 25

    Không bắt buộc

    Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này

    Mã cửa hàng

    “62-03”

    Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt

    Tối đa 25

    Không bắt buộc

    Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này

    Mã số điểm bán/thiết bị đầu cuối của đơn vị chấp nhận thanh

    “62-07”

    Chuỗi ký tự chữ số đặc

    Tối đa 25

    Không bắt buộc

    Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này

    Mục đích giao dịch

    “62-08”

    Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt

    Tối đa 25

    Không bắt buộc

    Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này

    Yêu cầu dữ liệu khách hàng bổ sung

    “62-09”

    Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt

    Tối đa 3

    Không bắt buộc

    Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này

    Các trường thông tin phục vụ tra cứu hóa đơn (nếu có)

    Thông tin hóa đơn

    “99”

    Chuỗi ký tự

    Tối đa 99

    Không bắt buộc

     

    Định danh duy nhất toàn cầu - GUID

    “99-00”

    Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt

    Tối đa 13

    Không bắt buộc

    Trường này có giá trị là chỉ tiêu Mã số thuế người bán trên hóa đơn (Thẻ MST bên trong thẻ NBan), trường hợp là MST chi nhánh thì không bao gồm dấu “-”.

    Ví dụ: nếu thẻ MST người bán có giá trị là “0107001729-001” thì trường này có giá trị là “0107001729001”.

    Ký hiệu mẫu số hóa đơn

    “99-01”

    Chuỗi ký tự

    1

    Không bắt buộc

    Trường này có giá trị là chỉ tiêu ký hiệu mẫu số hóa đơn (thẻ KHMSHDon). Ví dụ: 1.

    Ký hiệu hóa đơn

    “99-02”

    Chuỗi ký tự

    6

    Không bắt buộc

    Trường này có giá trị là chỉ tiêu ký hiệu hóa đơn (thẻ KHHDon). Ví dụ: C21TYY.

    Số hóa đơn

    “99-03”

    Chuỗi ký tự

    Tối đa 8

    Không bắt buộc

    Trường này có giá trị là chỉ tiêu số hóa đơn (thẻ SHDon). Ví dụ: 68.

    Thời điểm lập hóa đơn

    “99-04”

    Chuỗi ký tự

    8

    Không bắt buộc

    Trường này có giá trị là chỉ tiêu Thời điểm lập của hóa đơn (thẻ TDLap) theo định dạng YYYYMMDD.

    dụ: 20211121.

    Tổng tiền thanh toán bằng số

    “99-05”

    Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt

    Tối đa 20

    Không bắt buộc

    Trường này có giá trị là chỉ tiêu Tổng tiền thanh toán bằng số trên hóa đơn (thẻ TgTTTBSo)

    Các trường thông tin phục vụ kim tra

    Mã kiểm chứng dữ liệu - Cyclic Redundancy Check CRC (Checksum)

    "63"

    Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt

    4

    Bắt buộc

    Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này

    Bảng trên quy định các trường dữ liệu tối thiểu trên QR Code để phục vụ tra cứu, thanh toán (nếu có nhu cầu). Đơn vị chấp nhận thanh toán có thể bổ sung các trường thông tin khác theo quy định của NHNN.

    Tham khảo ví dụ minh họa QR Code trên hóa đơn điện tử tại Phụ lục XII kèm theo Quy định này.

    d) Chi tiết định dạng QR Code trong lĩnh vực thanh toán tại Việt Nam

    Thông tin chi tiết định dạng QR Code trong lĩnh vực thanh toán tại Việt Nam được quy định tại Quyết định số 1928/QĐ-NHNN (Đặc tả kỹ thuật QR Code hiển thị từ phía đơn vị chấp nhận thanh toán tại Việt Nam).


    Phần II. ĐỊNH DẠNG THÀNH PHẦN CHỨA DỮ LIỆU HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ

     

    I. Thành phần dữ liệu áp dụng cho nghiệp vụ đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử, đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh

    1. Định dạng dữ liệu tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử

    a) Tờ khai có định dạng như sau:

    Quyết định 635/QĐ-TCT của Tổng cục Thuế về việc ban hành Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế

    Hình 3: Định dạng của một tờ khai đăng ký/thay đi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử

    b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:

    Tên chỉ tiêu

    Tên thẻ

    Độ dài tối đa

    Kiểu dữ liệu

    Ràng buộc

    Thẻ TKhai chứa dữ liệu tờ khai và chữ ký số của NNT

    Thẻ TKhai\DLTKhai chứa dữ liệu tờ khai bao gồm: Thông tin chung và nội dung chi tiết của tờ khai

    Thẻ TKhai\DLTKhai\TTChung chứa thông tin chung của tờ khai

    Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0)

    PBan

    6

    Chuỗi ký tự

    Không bắt buộc

    Mẫu số (Mẫu số tờ khai)

    MSo

    1

    Số (Chi tiết tại Phụ lục VIII kèm theo Quy định này)

    Bắt buộc

    Tên (Tên tờ khai)

    Ten

    100

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Hình thức (Hình thức đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử)

    HThuc

    1

    Số (1: Đăng ký, 2: Thay đổi)

    Bắt buộc

    Tên NNT

    TNNT

    400

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Mã số thuế

    MST

    14

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Người liên hệ

    NLHe

    50

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Địa chỉ liên hệ

    DCLHe

    400

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Địa chỉ thư điện tử

    DCTDTu

    50

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Điện thoại liên hệ

    DTLHe

    20

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Địa danh

    DDanh

    50

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Ngày lập

    NLap

     

    Ngày

    Bt buộc

    Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai chứa nội dung chi tiết tờ khai

    Áp dụng hóa đơn có mã (Áp dụng với hóa đơn điện tử có mã)

    ADHDCMa

    1

    Số (0: không áp dụng, 1: áp dụng)

    Bắt buộc

    Áp dụng hóa đơn không mã (Áp dụng với hóa đơn điện tử không mã)

    ADHDKMa

    1

    Số (0: không áp dụng, 1: áp dụng)

    Bắt buộc

    Đăng ký giao dịch 1 qua Tổng cục Thuế (Đăng ký giao dịch qua cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế)

    DKGDQTCT

    1

    Số (0: không qua cổng thông tin điện tử, 1: qua cổng thông tin điện tử)

    Bắt buộc

    Khoản, Điều, Nghị định (Theo Khoản, Điều của Nghị định)

    KDNDinh

    100

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc trong trường hợp đăng ký giao dịch qua cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế

    Đăng ký giao dịch qua T-VAN

    DKGDQTVAN

    1

    Số (0: không qua T-VAN, 1: qua T-VAN)

    Bắt buộc

    Hóa đơn GTGT (Loại hóa đơn sử dụng là hóa đơn GTGT)

    HDGTGT

    1

    Số (0: không sử dụng, 1: sử dụng)

    Bắt buộc

    Hóa đơn bán hàng (Loại hóa đơn sử dụng là hóa đơn bán hàng)

    HDBHang

    1

    Số (0: không sử dụng, 1: sử dụng)

    Bắt buộc

    Hóa đơn máy tính tiền (Loại hóa đơn sử dụng là hóa đơn khởi tạo từ máy tính tiền)

    HDMTTien

    1

    Số (0: không sử dụng, 1: sử dụng)

    Bắt buộc

    Hóa đơn khác (Loại hóa đơn sử dụng là các loại hóa đơn khác)

    HDKhac

    1

    Số (0: không sử dụng, 1: sử dụng)

    Bắt buộc

    Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\DSCTSSDung chứa danh sách chứng thư số sử dụng

    Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\DSCTSSDung\CTS chứa thông tin chứng thư số sử dụng (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng chứng thư số sử dụng)

    Số thứ tự

    STT

    3

    Số

    Không bắt buộc

    Tên tổ chức (Cơ quan chứng thực/cấp/công nhận chữ ký số, chữ ký điện tử)

    TTChuc

    400

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Seri (Số sê-ri chứng thư số)

    Seri

    40

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Từ ngày (Thời hạn sử dụng chứng thư số từ ngày)

    TNgay

     

    Ngày giờ

    Bắt buộc

    Đến ngày (Thời hạn sử dụng chứng thư số đến ngày)

    DNgay

     

    Ngày giờ

    Bắt buộc

    Hình thức (Hình thức đăng ký)

    HThuc

    1

    Số (1: Thêm mới, 2: Gia hạn, 3: Ngừng sử dụng)

    Bắt buộc

    Thẻ TKhai\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của NNT và các chữ ký số khác (nếu có).

    Thẻ TKhai\DSCKS\NNT chứa thông tin chữ ký số của NNT hoặc của đại diện hợp pháp (Ký trên thẻ TKhai\DLTKhai)

    Chữ ký số

    Signature

     

     

    Bắt buộc

    Thẻ TKhai\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có).

    2. Định dạng dữ liệu thông báo về việc chấp nhận/không chấp nhận sử dụng hóa đơn điện tử

    a) Thông báo có định dạng như sau:

    Quyết định 635/QĐ-TCT của Tổng cục Thuế về việc ban hành Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế

    Hình 4: Định dạng dữ liệu Thông báo về việc chp nhận/không chấp nhận đăng ký/thay đi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử

    b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:

    n ch tiêu

    Tên thẻ

    Đ dài tối đa

    Kiu dữ liệu

    Ràng buc

    Thẻ TBao chứa dữ liệu thông báo và thông tin chữ ký số của cơ quan thuế

    Thẻ TBao\DLTBao chứa dữ liệu thông báo

    Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0)

    PBan

    6

    Chuỗi ký tự

    Không bắt buộc

    Mẫu số (Mẫu số thông báo)

    MSo

    1

    Số (Chi tiết tại Phụ lục VIII kèm theo Quy định này)

    Bắt buộc

    Tên (Tên thông báo)

    Ten

    255

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Số (Số thông báo)

    So

    30

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Địa danh

    DDanh

    50

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Ngày thông báo

    NTBao

     

    Ngày

    Bắt buộc

    Tên cơ quan thuế cấp trên

    TCQTCTren

    100

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Tên cơ quan thuế (Tên cơ quan thuế ra thông báo)

    TCQT

    100

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Mã số thuế

    MST

    14

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Tên NNT

    TNNT

    400

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Ngày (Ngày đăng ký/thay đổi)

    Ngay

     

    Ngày

    Bắt buộc

    Trạng thái xác nhận của cơ quan thuế

    TTXNCQT

    1

    Số (Chi tiết tại Phụ lục XI kèm theo Quy định này)

    Bắt buộc

    Mô tả

    MTa

    400

    Chuỗi ký tự

    Bt buộc

    Thẻ TBao\DLTBao\DSTVAN chứa danh sách các tổ chức cung cấp dịch vụ hóa đơn điện tử được cơ quan thuế ủy thác (nếu có).

    Thẻ TBao\DLTBao\DSTVAN\TVAN chứa tên, địa chỉ đăng ký. Thẻ này được lặp lại nhiều lần tương ứng với số T-VAN được cơ quan thuế ủy thác

    Tên (Tên tổ chức cung cấp dịch vụ hóa đơn điện tử được cơ quan thuế ủy thác)

    Ten

    400

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Địa chỉ đăng ký (Địa chỉ đăng ký của tổ chức cung cấp dịch vụ hóa đơn điện tử được cơ quan thuế ủy thác)

    DCDKy

    400

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Thẻ TBao\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có)

    Thẻ TBao\DSCKS\CQT chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (Ký trên thẻ TBao\DLTBao)

    Chữ ký s

    Signature

     

     

    Bắt buộc

    Thẻ TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có).

    3. Định dạng dữ liệu thông báo về việc hết thời gian sử dụng hóa đơn điện tử có mã qua cổng thông tin điện tử Tổng cục Thuế/qua ủy thác tổ chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử; không thuộc trường hợp sử dụng hóa đơn điện tử không có mã.

    a) Thông báo có định dạng như sau:

    Quyết định 635/QĐ-TCT của Tổng cục Thuế về việc ban hành Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế

    Hình 5: Định dạng dữ liệu Thông háo về việc hết thời gian sử dụng hóa đơn điện tử có mã qua cổng thông tin điện tử Tng cục Thuế/qua ủy thác tổ chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử; không thuộc trường hợp sử dụng hóa đơn điện tử không có mã

    b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:

    Tên ch tiêu

    Tên thẻ

    Độ dài tối đa

    Kiểu dữ liệu

    Ràng buộc

    Thẻ TBao chứa dữ liệu thông báo về việc hết thời gian sử dụng hóa đơn điện tử có mã và chữ ký số của cán bộ, cơ quan ra quyết định

    Thẻ TBao\DLTBao chứa dữ liệu thông tin của thông báo

    Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0)

    PBan

    6

    Chuỗi ký tự

    Không bắt buộc

    Mẫu số (Mẫu số thông báo)

    MSo

    1

    Số (Chi tiết tại Phụ lục VIII kèm theo Quy định này)

    Bắt buộc

    Tên (Tên thông báo)

    Ten

    255

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Số (Số thông báo)

    So

    30

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Địa danh

    DDanh

    50

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Ngày thông báo

    NTBao

     

    Ngày tháng

    Bắt buộc

    Tên cơ quan thuế cấp trên

    TCQTCTren

    100

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Tên cơ quan thuế (Tên cơ quan thuế ra thông báo)

    TCQT

    100

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Tên người nộp thuế

    TNNT

    400

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Mã số thuế

    MST

    14

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Ngày yêu cầu chuyển đổi

    NYCCDoi

     

    Ngày tháng

    Bắt buộc

    Nội dung thông báo

    NDTBao

    400

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Thẻ TBao\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có).

    Thẻ TBao\DSCKS\CQT chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (Ký trên thẻ TBao\DLTBao).

    Chữ ký số

    Signature

     

     

    Bắt buộc

    Thẻ TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có).

    4. Định dạng dữ liệu đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã theo từng lần phát sinh

    a) Đề nghị có định dạng như sau:

    Quyết định 635/QĐ-TCT của Tổng cục Thuế về việc ban hành Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế

    Hình 6: Định dạng dữ liệu Đ nghị cấp hóa đơn điện tử có mã theo từng lần phát sinh

    b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:

    Tên chỉ tiêu

    Tên thẻ

    Độ dài tối đa

    Kiểu dữ liệu

    Ràng buộc

    Thẻ DNghi chứa dữ liệu đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã theo từng lần phát sinh và chữ ký số của NNT

    Thẻ DNghi\DLDNghi chứa dữ liệu đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã theo từng lần phát sinh, trong đó bao gồm thông tin chung và nội dung chi tiết của đề nghị

    Thẻ DNghi\DLDNghi\TTChung cha thông tin chung

    Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0)

    PBan

    6

    Chuỗi ký tự

    Không bắt buộc

    Mẫu số (Mẫu số đề nghị)

    MSo

    1

    Số (Chi tiết tại Phụ lục VIII kèm theo Quy định này)

    Bắt buộc

    Tên (Tên đề nghị)

    Ten

    100

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Tên cơ quan thuế (Tên cơ quan thuế cấp hóa đơn)

    TCQT

    100

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Tên tổ chức, cá nhân

    TTCCNhan

    400

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Địa chỉ liên hệ

    DCLHe

    400

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Địa chỉ thư điện tử

    DCTDTu

    50

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Điện thoại liên hệ

    DTLHe

    20

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Số quyết định thành lập (Số quyết định thành lập tổ chức)

    SQDTLap

    50

    Chuỗi ký tự

    Không bắt buộc

    Ngày cấp quyết định thành lập (Ngày cấp quyết định thành lập tổ chức)

    NCQDTLap

     

    Ngày

    Không bắt buộc

    Cơ quan cấp quyết định thành lập (Cơ quan cấp quyết định thành lập tổ chức)

    CQCQDTLap

    200

    Chuỗi ký tự

    Không bắt buộc

    Mã số thuế

    MST

    14

    Chuỗi ký tự

    Không bắt buộc

    Tên người nhận hóa đơn

    TNNHDon

    50

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    CMND (Số CMMD của người đi nhận hóa đơn)

    CMND

    12

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Ngày cấp CMND (Ngày cấp CMND của người đi nhận hóa đơn)

    NgCCMND

     

    Ngày

    Bắt buộc

    Nơi cấp CMND (Nơi cấp CMND của người đi nhận hóa đơn)

    NCCMND

    100

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Địa danh

    DDanh

    50

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Ngày lập

    NLap

     

    Ngày

     

    Thẻ DNghi\DLDNghi\NDDNghi chứa nội dung đề nghị

    Tên hàng hóa, dịch vụ

    THHDVu

    500

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Tên (Tên người mua hàng hóa, dịch vụ)

    Ten

    400

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Địa chỉ (Địa chỉ người mua hàng hóa, dịch vụ)

    DChi

    400

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Mã số thuế (Mã số thuế người mua hàng hóa, dịch vụ)

    MST

    14

    Chuỗi ký tự

    Không bắt buộc

    Số, ngày hợp đồng (Số, ngày hợp đồng mua bán hàng hóa, dịch vụ)

    SNHDong

    150

    Chuỗi ký tự

    Không bắt buộc

    Doanh thu phát sinh

    DTPSinh

    19,4

    Số

    Bắt buộc

    Thẻ DNghi\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của NNT và chữ ký số khác (nếu có).

    Thẻ DNghi\DSCKS\NNT chứa thông tin chữ ký số NNT (Ký trên thế DLDNghi)

    Chữ ký số NNT

    Signature

     

     

    Bắt buộc

    Thẻ DNghi\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có).

    5. Thông điệp thông báo về việc hết thời gian sử dụng hóa đơn điện tử có mã qua cổng thông tin điện tử Tổng cục Thuế/qua ủy thác tổ chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử; không thuộc trường hợp sử dụng hóa đơn điện tử không có mã

    a) Thông điệp thông báo có định dạng như sau:

    Quyết định 635/QĐ-TCT của Tổng cục Thuế về việc ban hành Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế

    Hình 7: Định dạng của một thông điệp thông báo về việc hết thời gian sử dụng hóa đơn điện tử có mã qua cng thông tin điện tử Tng cục Thuế/qua ủy thác tổ chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử; không thuộc trường hợp sử dụng hóa đơn điện tử không có

    - Thông báo về việc hết thời gian sử dụng hóa đơn điện tử có mã qua cổng thông tin điện tử Tổng cục Thuế/qua ủy thác tổ chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử; không thuộc trường hợp sử dụng hóa đơn điện tử không có mã được đặt bên trong thẻ DLieu của thông điệp.

    - Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần I.

    b) Định dạng chi tiết thông điệp thông báo về việc hết thời gian sử dụng hóa đơn điện tử có mã qua cổng thông tin điện tử Tổng cục Thuế/qua ủy thác tổ chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử mô tả tại Khoản 3, Mục I, Phần II.

    II. Các thành phần dữ liệu áp dụng cho nghiệp vụ lập và gửi hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế

    1. Định dạng chung của hóa đơn điện tử

    Hóa đơn điện tử có định dạng như sau:

    Quyết định 635/QĐ-TCT của Tổng cục Thuế về việc ban hành Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế

    Hình 8: Định dạng hóa đơn điện tử

    Trong đó các thành phần dữ liệu như sau:

    - Thẻ <HDon> chứa toàn bộ dữ liệu của một hóa đơn điện tử.

    - Bên trong thẻ <HDon> được tổ chức thành các phần:

    + Thẻ <DLHDon/>: Chứa dữ liệu hóa đơn điện tử do người bán lập:

    ■ Thẻ <TTChung>: Chứa các thông tin chung của hóa đơn (Tên hóa đơn, ký hiệu mẫu số, ký hiệu, số hóa đơn, thời điểm lập,...)

    ■ Thẻ <NDHDon>: Chứa các thông tin nội dung hóa đơn (người bán, người mua, hàng hóa dịch vụ, thanh toán,...)

    ■ Thẻ DLQRCode chứa dữ liệu QR Code phục vụ tra cứu, thanh toán hóa đơn điện tử (Nếu có). Chi tiết định dạng của thẻ được mô tả tại Khoản 6, Mục IV, Phần I.

    ■ Thẻ <TTKhac> chứa các thông tin bổ sung của NNT (nếu có). Nội dung của thẻ chứa tối đa 500 ký tự. Có thể đặt thẻ <TTKhac> ở nhiều vị trí bên trong thẻ <DLHDon>. Định dạng thẻ <TTKhac> như sau:

    <TTKhac>

    <TTin>

    <TTruong>Mã hàng hóa</TTruong>

    <KDLieu>string</KDLieu>

    <DLieu>MHH01</DLieu>

    </TTin>

    ……

    </TTKhac>

    Trong đó:

    Thẻ <TTruong> chứa tên trường thông tin cần hiển thị trên hóa đơn điện tử.

    Thẻ <KDLieu> chứa kiểu dữ liệu của thông tin cần hiển thị (string/numeric,…)

    Thẻ <DLieu> chứa dữ liệu cần hiển thị.

    Định dạng chi tiết phần thông tin khác được mô tả ở bảng sau:

    Tên chỉ tiêu

    Tên thẻ

    Kiu dữ liệu

    Ràng buộc

    Tên trường

    TTruong

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Kiu dữ liệu

    KDLieu

    Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo Quy định này)

    Bắt buộc

    Dữ liệu

    DLieu

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    + Thẻ <MCCQT>: Chứa dữ liệu mã của cơ quan thuế, do cơ quan thuế tạo ra và được áp dụng đối với hóa đơn điện tử có mã (Thẻ này không có trong hóa đơn của NNT gửi cơ quan thuế để cấp mã), chi tiết quy định tại Khoản 3, Mục IV, Phần I.

    + Thẻ <DSCKS>: Chứa dữ liệu chữ ký số của người bán, người mua, cơ quan thuế (đối với hóa đơn điện tử có mã) và chữ ký số khác (nếu có). Trong đó:

    ■ Thẻ <NBan>: Chứa chữ ký số người bán được ký trên toàn bộ dữ liệu bên trong của thẻ <DLHDon>.

    ■ Thẻ <NMua>: Chứa dữ liệu chữ ký số người mua được đặt bên trong của phần chứa thông tin chữ ký số <DSCKS>. Chữ ký số người mua là không bắt buộc.

    ■ Các chữ ký số khác (nếu có) do NNT tự định nghĩa và quản lý, được đặt bên trong thẻ CCKSKhac.

    Thông tin chi tiết bên trong các thẻ <DLHDon/>, <MCCQT/>, <DSCKS/> được định nghĩa chi tiết tại Khoản 2, Mục II, Phần II.

    2. Định dạng dữ liệu hóa đơn điện tử

    a) Hóa đơn giá trị gia tăng

    Tên chỉ tiêu

    Tên thẻ

    Độ dài tối đa

    Kiểu dữ liệu

    Ràng buộc

    Thẻ HDon chứa thông tin dữ liệu hóa đơn và thông tin chữ ký số

    Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin khác do người bán tự định nghĩa

    Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn

    Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0)

    PBan

    6

    Chuỗi ký tự

    Không bắt buộc

    Tên hóa đơn

    THDon

    50

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Ký hiệu mẫu số hóa đơn

    KHMSHDon

    1

    Số (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này)

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Ký hiệu hóa đơn

    KHHDon

    6

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Số hóa đơn

    SHDon

    8

    Số

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Thời điểm lập

    TDLap

     

    Ngày

    Bắt buộc

    Đơn vị tiền tệ

    DVTTe

    3

    Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV; Phần I)

    Bắt buộc

    Tỷ giá

    TGia

    7,2

    Số

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán

    Tên

    Ten

    400

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Mã số thuế

    MST

    14

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Địa chỉ

    DChi

    400

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Thẻ HDơn\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua

    Tên

    Ten

    400

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Mã số thuế

    MST

    14

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Địa chỉ

    DChi

    400

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ

    Tính chất

    TChat

    1

    Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quy định này)

    Không bắt buộc

    Số thứ tự

    STT

    4

    Số

    Không bắt buộc

    Tên

    Ten

    500

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Đơn vị tính

    DVTinh

    50

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Số lượng

    SLuong

    19,4

    Số

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Đơn giá

    DGia

    19,4

    Số

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp muốn thể hiện thông tin chiết khấu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ)

    TLCKhau

    6,4

    Số

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp muốn thể hiện thông tin chiết khấu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ)

    STCKhau

    19,4

    Số

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT)

    ThTien

    19,4

    Số

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT)

    TSuat

    5

    Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo Quy định này)

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTkhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat chứa thông tin tổng hợp theo từng loại thuế suất

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat chứa chi tiết thông tin tổng hợp của mỗi loại thuế suất

    Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT)

    TSuat

    5

    Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo Quy định này)

    Bắt buộc

    Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT)

    ThTien

    19,4

    S

    Bắt buộc

    Tiền thuế (Tiền thuế GTGT)

    TThue

    19,4

    Số

    Bắt buộc

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế trên hóa đơn

    Tổng tiền chưa thuế (Tổng cộng thành tiền chưa có thuế GTGT)

    TgTCThue

    19,4

    S

    Bắt buộc

    Tổng tiền thuế (Tổng cộng tiền thuế GTGT)

    TgTThue

    19,4

    Số

    Bắt buộc

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu có)

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại tiền phí, lệ phí. Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí, lệ phí.

    Tên loại phí

    TLPhi

    100

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Tiền phí

    TPhi

    19,4

    S

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan

    Tổng tiền chiết khấu thương mại

    TTCKTMai

    19,4

    Số

    Không bắt buộc

    Tổng tiền thanh toán bằng số

    TgTTTBSo

    19,4

    Số

    Bắt buộc

    Tổng tiền thanh toán bằng chữ

    TgTTTBChu

    255

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Thẻ HDon\DLHDon\VDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

    Chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon, sau thẻ NDHDon

    Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 6, Mục IV, Phần I)

    DLQRCode

    512

    Chuỗi ký tự

    Không bắt buc

    Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

    Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon)

    Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử)

    MCCQT

    12

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán, người mua, cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có).

    Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán

    Chữ ký số người bán (Thực hiện theo quy định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 3 của Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Signature

     

     

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có)

    Chữ ký số người mua (Thực hiện theo quy định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 3 của Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Signature

     

     

    Không bắt buộc

    Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DLHDon)

    Chữ ký số cơ quan thuế

    Signature

     

     

    Bắt buộc

    Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có).

    - Trường hợp thay thế cho hóa đơn điện tử đã lập có sai sót thì hóa đơn điện tử được lập mới bổ sung các thông tin sau vào trong thẻ <TTChung/> và sau thẻ <TDLap/>:

    Tên chỉ tiêu

    Tên thẻ

    Độ dài tối đa

    Kiểu dữ liệu

    Ràng buộc

    Hình thức hóa đơn bị thay thế

    HTHDBTThe

    1

    Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quy định này)

    Không bắt buộc

    Thời điểm lập hóa đơn bị thay thế

    TDLHDBTThe

     

    Ngày

    Bắt buộc

    Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế

    KHMSHDBTThe

    11

    Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này)

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Ký hiệu hóa đơn bị thay thế

    KHHDBTThe

    8

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Số hóa đơn bị thay thế

    SHDBTThe

    8

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    b) Hóa đơn bán hàng

    Tên ch tiêu

    Tên thẻ

    Độ dài tối đa

    Kiểu dữ liệu

    Ràng buộc

    Thẻ HDon gồm các thông tin dữ liệu hóa đơn và thông tin chữ ký số

    Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung của hóa đơn, nội dung chi tiết hóa đơn, dữ liệu QR Code và các thông tin khác do người bán tự định nghĩa

    Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn

    Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0)

    PBan

    6

    Chuỗi ký tự

    Không bắt buộc

    Tên hóa đơn

    THDon

    50

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Ký hiệu mẫu số hóa đơn

    KHMSHDon

    1

    Số (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này)

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Ký hiu hóa đơn

    KHHDon

    6

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Số hóa đơn

    SHDon

    8

    Số

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Thời điểm lập

    TDLap

     

    Ngày

    Bắt buộc

    Đơn vị tin tệ

    DVTTe

    3

    Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I)

    Bắt buộc

    Tỷ giá

    TGia

    7,2

    Số

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin Người bán, Người mua, Danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán

    Tên

    Ten

    400

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Mã số thuế

    MST

    14

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Địa chỉ

    DChi

    400

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua

    Tên

    Ten

    400

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Mã số thuế

    MST

    14

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

     

    Đa chỉ

     

    DChi

    400

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ

    Tính chất

    TChat

    1

    Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quy định này)

    Không bắt buộc

    Số thứ tự

    STT

    4

    S

    Không bắt buộc

    Tên

    Ten

    500

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Đơn vị tính

    DVTinh

    50

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Số lượng

    SLuong

    19,4

    Số

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Đơn giá

    DGia

    19,4

    Số

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp muốn thể hiện thông tin chiết khấu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ)

    TLCKhau

    6,4

    Số

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp muốn thể hiện thông tin chiết khấu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ)

    STCKhau

    19,4

    Số

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Thành tiền

    ThTien

    19,4

    Số

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán trên hóa đơn

    Tổng tiền hàng hóa, dịch vụ

    TgTHHDVu

    19,4

    Số

    Bắt buộc

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu có)

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại tiền phí, lệ phí. Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí, lệ phí.

    Tên loại phí

    TLPhi

    100

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Tiền phí

    TPhi

    19,4

    Số

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan

    Tổng tiền chiết khấu thương mại

    TTCKTMai

    19,4

    Số

    Không bắt buộc

    Tổng tiền thanh toán bằng số

    TgTTTBSo

    19,4

    Số

    Bắt buộc

    Tổng tiền thanh toán bng chữ

    TgTTTBChu

    255

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

    Chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon, sau thẻ NDHDon

    Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 6, Mục IV, Phần I)

    DLQRCode

    512

    Chuỗi ký t

    Không bắt buộc

    Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

    Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT đặt bên trong thẻ HDon)

    Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử)

    MCCQT

    12

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán, người mua, cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có)

    Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán

    Chữ ký số người bán (Thực hiện theo quy định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 3 của Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Signature

     

     

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có)

    Chữ ký số người mua (Thực hiện theo quy định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 3 của Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Signature

     

     

    Không bắt buộc

    Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DLHDon)

    Chữ ký số cơ quan thuế

    Signature

     

     

    Bắt buộc

    Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có).

    - Trường hợp thay thế cho hóa đơn điện tử đã lập có sai sót thì hóa đơn điện tử được lập mới bổ sung các thông tin sau vào trong thẻ <TTChung/> và sau thẻ <TDLap/>:

    Tên chỉ tiêu

    Tên thẻ

    Độ dài tối đa

    Kiểu dữ liệu

    Ràng buộc

    Hình thức hóa đơn bị thay thế

    HTHDBTThe

    1

    Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quy định này)

    Không bắt buộc

    Thời điểm lập hóa đơn bị thay thế

    TDLHDBTThe

     

    Ngày

    Bắt buộc

    Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế

    KHMSHDBTThe

    11

    Chuỗi ký tư (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này)

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Ký hiệu hóa đơn bị thay thế

    KHHDBTThe

    8

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Số hóa đơn bị thay thế

    SHDBTThe

    8

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    c) Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển điện tử

    Tên chỉ tiêu

    Tên thẻ

    Đ dài ti đa

    Kiểu dữ liệu

    Ràng buộc

    Thẻ HDon chứa thông tin của phiếu xuất kho, trong đó bao gồm thông tin dữ liệu phiếu xuất kho và thông tin chữ ký số

    Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung của phiếu xuất kho, nội dung chi tiết phiếu xuất kho và các thông tin khác do người bán tự định nghĩa

    Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của phiếu xuất kho, gồm:

    Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0)

    PBan

    6

    Chuỗi ký tự

    Không bắt buộc

    Tên hóa đơn

    THDon

    50

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Ký hiệu mẫu số hóa đơn

    KHMSHDon

    1

    Số/Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này)

    Bắt buộc

    Ký hiệu hóa đơn

    KHHDon

    6

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Số hóa đơn

    SHDon

    8

    S

    Bắt buộc

    Thời điểm lập

    TDLap

     

    Ngày

    Bắt buộc

    Đơn vị tiền tệ

    DVTTe

    3

    Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV; Phần I)

    Bắt buộc

    Tỷ giá

    TGia

    7,2

    Số

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm các thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người xuất hàng

    Tên (Tên người xuất hàng)

    Ten

    400

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Mã số thuế (MST người xuất hàng)

    MST

    14

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Lệnh điều động nội bộ

    LDDNBo

    255

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Địa chỉ (Địa chỉ kho xuất hàng)

    DChi

    400

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Tên người vận chuyn

    TNVChuyen

    400

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Phương tiện vận chuyn

    PTVChuyen

    50

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa thông tin người nhận hàng

    Tên (Tên người nhận hàng)

    Ten

    400

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Mã số thuế (MST người nhận hàng)

    MST

    14

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Địa chỉ (Địa chỉ kho nhận hàng)

    DChi

    400

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa, dịch vụ

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa

    Tính chất

    TChat

    1

    Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quy định này)

    Không bắt buộc

    Số thứ tự

    STT

    4

    S

    Không bắt buộc

    Tên

    Ten

    500

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Đơn vị tính

    DVTinh

    50

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Số lượng

    SLuong

    19,4

    Số

    Bắt buộc

    Đơn giá

    DGia

    19,4

    Số

    Bắt buộc

    Thành tiền

    ThTien

    19,4

    Số

    Bắt buộc

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

    Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

    Chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon, sau thẻ NDHDon

    Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 6, Mục IV, Phần I)

    DLQRCode

    512

    Chuỗi ký tự

    Không bắt buộc

    Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon)

    Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử)

    MCCQT

    12

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người xuất hàng và các chữ ký số khác (nếu có).

    Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người xuất hàng (Ký trên thẻ DLHDon)

    Chữ ký số người xuất hàng (Thực hiện theo quy định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 3 của Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Signature

     

     

    Bắt buộc

    Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người nhận hàng (nếu có)

    Chữ ký số người nhận hàng (Thực hiện theo quy định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 3 của Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Signature

     

     

    Không bắt buộc

    Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DLHDon )

    Chữ ký số cơ quan thuế

    Signature

     

     

    Bắt buộc

    Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có).

    - Trường hợp thay thế cho phiếu xuất kho kiêm vận chuyển điện tử đã lập có sai sót thì phiếu xuất kho kiêm vận chuyển điện tử được lập mới bổ sung các thông tin sau vào trong thẻ <TTChung/> và sau thẻ <TDLap/>:

    Tên chỉ tiêu

    Tên thẻ

    Độ dài tối đa

    Kiu dữ liệu

    Ràng buộc

    Hình thức hóa đơn bị thay thế (Hình thức phiếu xuất kho bị thay thế)

    HTHDBTThe

    1

    Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quy định này)

    Không bắt buộc

    Thời điểm lập hóa đơn bị thay thế

    TDLHDBTThe

     

    Ngày

    Bắt buộc

    Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế

    KHMSHDBTThe

    11

    Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này)

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Ký hiệu hóa đơn bị thay thế

    KHHDBTThe

    8

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Số hóa đơn bị thay thế

    SHDBTThe

    8

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    d) Hóa đơn GTGT kiêm tờ khai hoàn thuế

    Tên chỉ tiêu

    Tên thẻ

    Độ dài tối đa

    Kiểu dữ liệu

    Ràng buộc

    Thẻ gốc HDon gồm các thông tin dữ liệu hóa đơn và thông tin chữ ký số

    Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn, dữ liệu QR Code và các thông tin khác do người bán tự định nghĩa

    Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn, gồm:

    Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0)

    PBan

    6

    Chuỗi ký tự

    Không bắt buộc

    Tên hóa đơn

    THDon

    50

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Ký hiệu mẫu số hóa đơn

    KHMSHDon

    1

    Số (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này)

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Ký hiệu hóa đơn

    KHHDon

    6

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Số hóa đơn

    SHDon

    8

    Số

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Thời điểm lập

    TDLap

     

    Ngày

    Bắt buộc

    Đơn vị tiền tệ

    DVTTe

    3

    Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I)

    Bắt buộc

    Tỷ giá

    TGia

    7,2

    Số

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, MST, địa chỉ của người bán (doanh nghiệp)

    Tên (Tên đơn vị bán hàng)

    Ten

    400

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Mã số thuế

    MST

    14

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Địa chỉ

    DChi

    400

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa thông tin của khách hàng

    Tên (Họ và tên)

    Ten

    100

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Số hộ chiếu (Số hộ chiếu/Giấy tờ nhập xuất cảnh)

    SHChieu

    20

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Ngày cấp hộ chiếu (Ngày cấp hộ chiếu/Giấy tờ nhập xuất cảnh)

    NCHChieu

     

    Ngay

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Ngày hết hạn hộ chiếu (Ngày hết hạn hộ chiếu/Giấy tờ nhập xuất cảnh)

    NHHHChieu

     

    Ngay

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Quốc tịch

    QTich

    50

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 1 dòng hàng hóa dịch vụ

    Tính chất

    TChat

    1

    Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quy định này)

    Không bắt buộc

    Số thứ tự

    STT

    4

    S

    Không bắt buộc

    Tên

    Ten

    500

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Đơn vị tính

    DVTinh

    50

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Số lượng

    SLuong

    19,4

    Số

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Đơn giá

    DGia

    19,4

    Số

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp muốn thể hiện thông tin chiết khấu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ)

    TLCKhau

    6,4

    Số

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp muốn thể hiện thông tin chiết khấu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ)

    STCKhau

    19,4

    Số

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT)

    ThTien

    19,4

    Số

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT)

    TSuat

    5

    Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo Quy định này)

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Tin thuế (Tiền thuế GTGT)

    TThue

    19,4

    S

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Thành tiền có thuế (Thành tiền có thuế GTGT)

    ThTCThue

    19,4

    Số

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat chứa thông tin tổng hợp theo từng loại thuế suất

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat chứa chi tiết thông tin tổng hợp của mỗi loại thuế suất

    Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT)

    TSuat

    5

    Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo Quy định này)

    Bắt buộc

    Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT)

    ThTien

    19,4

    S

    Bắt buộc

    Tiền thuế (Tiền thuế GTGT)

    TThue

    19,4

    Số

    Bắt buộc

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế trên hóa đơn

    Tổng tiền chưa thuế (Tổng cộng thành tiền chưa có thuế GTGT)

    TgTCThue

    19,4

    Số

    Bắt buộc

    Tổng tiền thuế (Tổng cộng tiền thuế GTGT)

    TgTThue

    19,4

    Số

    Bắt buộc

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu có)

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại tiền phí, lệ phí. Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí, lệ phí.

    Tên loại phí

    TLPhi

    100

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Tiền phí

    TPhi

    19,4

    Số

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan

    Tổng tiền chiết khấu thương mại

    TTCKTMai

    19,4

    Số

    Không bắt buộc

    Tổng tiền thanh toán bằng số

    TgTTTBSo

    19,4

    Số

    Bắt buộc

    Tổng tiền thanh toán bằng chữ

    TgTTTBChu

    255

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

    Chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon, sau thẻ NDHDon

    Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 6, Mục IV, Phần I)

    DLQRCode

    512

    Chuỗi ký tự

    Không bắt buộc

    Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

    Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon)

    Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử)

    MCCQT

    12

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán, người mua, cơ quan thuế và các chữ ký số của NNT (nếu có)

    Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán

    Chữ ký số người bán (Thực hiện theo quy định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 3 của Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Signature

     

     

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có)

    Chữ ký số người mua (Thực hiện theo quy định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 3 của Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Signature

     

     

    Không bắt buộc

    Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DLHDon)

    Chữ ký số cơ quan Thuế

    Signature

     

     

    Bắt buộc

    Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có).

    - Trường hợp thay thế cho hóa đơn đã lập có sai sót thì hóa đơn điện tử được lập mới bổ sung các thông tin sau vào trong thẻ gốc <TTChung/> và sau thẻ <TDLap/>:

    n ch tiêu

    Tên thẻ

    Độ dài tối đa

    Kiểu dữ liệu

    Ràng buộc

    Hình thức hóa đơn bị thay thế

    HTHDBTThe

    1

    Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quy định này)

    Không bắt buộc

    Thời điểm lập hóa đơn bị thay thế

    TDLHDBTThe

     

    Ngày

    Bắt buộc

    Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế

    KHMSHDBTThe

    11

    Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này)

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Ký hiệu hóa đơn bị thay thế

    KHHDBTThe

    8

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Số hóa đơn bị thay thế

    SHDBTThe

    8

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    e) Các loại hóa đơn khác

    Bao gồm tem điện tử, vé điện tử, thẻ điện tử, phiếu thu điện tử hoặc các chứng từ điện tử có tên gọi khác nhưng có nội dung của hóa đơn điện tử theo quy định tại Khoản 3, Điều 3 Thông tư số 68/2019/TT-BTC ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 119/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 09 năm 2018 của Chính phủ.

    Tên chỉ tiêu

    Tên thẻ

    Độ dài tối đa

    Kiểu dữ liệu

    Ràng buộc

    Thẻ gốc HDon chứa thông tin hóa đơn, trong đó bao gồm thông tin dữ liệu hóa đơn, thông tin CQT, thông tin hỗ trợ, quản lý khác và thông tin chữ ký số

    Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung của hóa đơn, nội dung chi tiết hóa đơn, dữ liệu QR Code và các thông tin khác do người bán tự định nghĩa

    Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn

    Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0)

    PBan

    6

    Chuỗi ký tự

    Không bắt buộc

    Tên hóa đơn

    THDon

    50

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Ký hiệu mẫu số hóa đơn

    KHMSHDon

    1

    Số (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này)

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Ký hiệu hóa đơn

    KHHDon

    6

    Chuỗi ký t

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Số hóa đơn

    SHDon

    8

    Số

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Thời điểm lập

    TDLap

     

    Ngày

    Bắt buộc

    Đơn vị tiền tệ

    DVTTe

    3

    Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I)

    Bắt buộc

    Tỷ giá

    TGia

    7,2

    Số

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán

    Tên

    Ten

    400

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Mã số thuế

    MST

    14

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Địa chỉ

    DChi

    400

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua

    Tên

    Ten

    400

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Mã số thuế

    MST

    14

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Địa chỉ

    DChi

    400

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 1 dòng hàng hóa dịch vụ

    Tính chất

    TChat

    1

    Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quy định này)

    Không bắt buộc

    Số thứ tự

    STT

    4

    Số

    Không bắt buộc

    Tên

    Ten

    500

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Đơn vị tính

    DVTinh

    50

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Số lượng

    SLuong

    19,4

    Số

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Đơn giá

    DGia

    19,4

    Số

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp muốn thể hiện thông tin chiết khấu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ)

    TLCKhau

    6,4

    Số

    Bắt buộc (Tr trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp muốn thể hiện thông tin chiết khấu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ)

    STCKhau

    19,4

    Số

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT)

    ThTien

    19,4

    S

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT)

    TSuat

    5

    Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo Quy định này)

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat chứa thông tin tổng hợp theo từng loại thuế suất (nếu có)

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat chứa chi tiết thông tin tổng hợp của mỗi loại thuế suất

    Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT)

    TSuat

    5

    Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo Quy định này)

    Bắt buộc

    Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT)

    ThTien

    19,4

    S

    Bắt buộc

    Tin thuế (Tin thuế GTGT)

    TThue

    19,4

    Số

    Bắt buộc

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế trên hóa đơn

    Tổng tiền chưa thuế (Tổng cộng thành tiền chưa có thuế GTGT)

    TgTCThue

    19,4

    Số

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Tổng tiền thuế (Tổng cộng tiền thuế GTGT)

    TgTThue

    19,4

    Số

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu có)

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại tiền phí, lệ phí. Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí, lệ phí.

    Tên loại phí

    TLPhi

    100

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Tiền phí

    TPhi

    19,4

    Số

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\DLHDon\TToan

    Tổng tiền chiết khấu thương mại

    TTCKTMai

    19,4

    Số

    Không bắt buộc

    Tổng tiền thanh toán bằng số

    TgTTTBSo

    19,4

    Số

    Bắt buộc

    Tổng tiền thanh toán bằng chữ

    TgTTTBChu

    255

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

    Chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon, sau thẻ NDHDon

    Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 6, Mục IV, Phần I)

    DLQRCode

    512

    Chuỗi ký tự

    Không bắt buộc

    Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)

    Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon)

    Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử)

    MCCQT

    12

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán, người mua, cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có).

    Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán

    Chữ ký số người bán (Thực hiện theo quy định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 3 của Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Signature

     

     

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có)

    Chữ ký số người mua (Thực hiện theo quy định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 3 của Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Signature

     

     

    Không bắt buộc

    Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DLHDon)

    Chữ ký số Cơ quan Thuế

    Signature

     

     

    Bắt buộc

    Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có).

     

    - Trường hợp thay thế cho hóa đơn đã lập có sai sót thì hóa đơn điện tử được lập mới bổ sung các thông tin sau vào trong thẻ <TTChung/> và sau thẻ <TDLap/>:

    Tên chỉ tiêu

    Tên thẻ

    Độ dài tối đa

    Kiểu dữ liệu

    Ràng buộc

    Hình thức hóa đơn bị thay thế

    HTHDBTThe

    1

    Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quy định này)

    Không bắt buộc

    Thời điểm lập hóa đơn bị thay thế

    TDLHDBTThe

     

    Ngày

    Bắt buộc

    Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế

    KHMSHDBTThe

    11

    Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này)

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Ký hiệu hóa đơn bị thay thế

    KHHDBTThe

    8

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Số hóa đơn bị thay thế

    SHDBTThe

    8

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    3. Thông điệp gửi hóa đơn điện tử tới cơ quan thuế để cấp mã

    Thông điệp gửi hóa đơn điện tử tới cơ quan thuế để cấp mã có định dạng như sau:

    Quyết định 635/QĐ-TCT của Tổng cục Thuế về việc ban hành Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế

    Hình 9: Định dạng thông điệp gửi hóa đơn tới cơ quan thuế để cấp mã

    - Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần I.

    - Dữ liệu hóa đơn cần cấp mã được đặt bên trong thẻ DLieu của thông điệp.

    - Một thông điệp chỉ chứa dữ liệu của một hóa đơn. Trong hóa đơn chưa có thẻ MCCQT.

    - Chi tiết định dạng của hóa đơn có mã được mô tả tại Khoản 2, Mục II, Phần II.

    4. Thông điệp thông báo kết quả cấp mã hóa đơn điện tử của cơ quan thuế

    Thông điệp thông báo có định dạng như sau:

    Quyết định 635/QĐ-TCT của Tổng cục Thuế về việc ban hành Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế

    Hình 10: Định dạng thông điệp thông báo kết quả cấp mã hóa đơn của cơ quan thuế

    - Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần I.

    - Dữ liệu hóa đơn có mã được đặt bên trong thẻ DLieu của thông điệp.

    - Một thông điệp chỉ chứa dữ liệu của một hóa đơn. Trong hóa đơn chứa thông tin cơ quan thuế trả ra (thẻ MCCQT).

    - Định dạng của hóa đơn có mã được mô tả tại Khoản 2, Mục II, Phần II.

    5. Thông điệp chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử không mã đến cơ quan thuế

    Thông điệp chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử không mã đến cơ quan thuế có định dạng theo hình dưới đây:

    Quyết định 635/QĐ-TCT của Tổng cục Thuế về việc ban hành Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế

    Hình 11: Định dạng thông điệp gửi hóa đơn điện tử không có mã tới cơ quan thuế

    - Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần I.

    - Dữ liệu hóa đơn không mã được đặt bên trong thẻ DLieu của thông điệp.

    - Chi tiết định dạng của hóa đơn không có mã được mô tả tại Khoản 2, Mục II, Phần II.

    III. Các thành phần dữ liệu áp dụng cho nghiệp vụ xử lý hóa đơn có sai sót

    1. Định dạng dữ liệu thông báo hủy hóa đơn điện tử đã lập có sai sót

    a) Định dạng của một thông báo hủy hóa đơn điện tử:

    Quyết định 635/QĐ-TCT của Tổng cục Thuế về việc ban hành Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế

    Hình 12: Định dạng dữ liệu Thông báo hủy hóa đơn đã lập có sai sót

    b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:

    Tên ch tiêu

    Tên thẻ

    Đ dài tối đa

    Kiểu dữ liệu

    Ràng buộc

    Thẻ TBao chứa dữ liệu thông báo hủy hóa đơn điện tử bao gồm: Thông tin chung của NNT, danh sách hóa đơn hủy và chữ ký số của NNT

    Thẻ TBao\DLTBao chứa dữ liệu thông báo hủy hóa đơn điện tử, trong đó bao gồm các thông tin của NNT, danh sách các hóa đơn hủy

    Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0)

    PBan

    6

    Chuỗi ký tự

    Không bắt buộc

    Mẫu số (Mẫu số thông báo)

    MSo

    1

    Số (Chi tiết tại Phụ lục VIII kèm theo Quy định này)

    Bt buộc

    Tên (Tên thông báo)

    Ten

    255

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Tên cơ quan thuế

    TCQT

    100

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Tên NNT

    TNNT

    400

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Mã số thuế (Mã số thuế NNT)

    MST

    14

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Địa danh

    DDanh

    50

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Ngày thông báo

    NTBao

     

    Ngày

    Bắt buộc

    Danh sách hóa đơn hủy được bao trong thẻ TBao\DLTBao\DSHDon

    Thẻ TBao\DLTBao\DSHDon\HDon chứa thông tin chi tiết mỗi hóa đơn hủy

    Số thứ tự

    STT

    4

    Số

    Không bắt buộc

    Ký hiệu mẫu số hóa đơn

    KHMSHDon

    11

    Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này)

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Ký hiệu hóa đơn

    KHHDon

    8

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Số hóa đơn (Số hóa đơn điện tử)

    SHDon

    8

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Ngày (Ngày lập hóa đơn)

    Ngay

     

    Ngày

    Bt buộc

    Loại áp dụng hóa đơn điện tử

    LADHDDT

    1

    Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quy định này)

    Bắt buộc

    Tính chất thông báo (Hủy/giải trình)

    TCTBao

    1

    Số (Chi tiết tại Phụ lục IX kèm theo Quy định này)

    Bắt buộc

    Lý do

    LDo

    255

    Chuỗi ký tự

    Không bắt buộc

    Thẻ TBao\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của NNT và các chữ ký số khác (nếu có).

    Thẻ TBao\DSCKS\NNT chứa thông tin chữ ký số của NNT (Ký trên thẻ DLTBao)

    Chữ ký số NNT

    Signature

     

     

    Bắt buộc

    Thẻ TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có).

             

    2. Định dạng dữ liệu thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát

    a) Định dạng thông báo như sau:

    Quyết định 635/QĐ-TCT của Tổng cục Thuế về việc ban hành Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế

    Hình 13: Định dạng dữ liệu thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát

    b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:

    Tên ch tiêu

    Tên thẻ

    Độ dài tối đa

    Kiểu dữ liệu

    Ràng buc

    Thẻ TBao chứa thông điệp thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát, trong đó bao gồm dữ liệu thông báo và chữ ký số của các cán bộ, cơ quan ra quyết định

    Thẻ TBao\DLTBao chứa dữ liệu thông báo, trong đó bao gồm các thông tin chung của thông báo, danh sách các hóa đơn NNT cần rà soát

    Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0)

    PBan

    6

    Chuỗi ký tự

    Không bắt buộc

    Mẫu số (mẫu số thông báo)

    MSo

    1

    Số (Chi tiết tại Phụ lục VIII kèm theo Quy định này)

    Bt buộc

    Tên (Tên thông báo)

    Ten

    255

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Số (Số thông báo)

    So

    30

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Địa danh

    DDanh

    50

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Ngày thông báo

    NTBao

     

    Ngày tháng

    Bắt buộc

    Tên cơ quan thuế

    TCQT

    100

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Tên người nộp thuế

    TNNT

    400

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Mã số thuế

    MST

    14

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Địa chỉ NNT

    DCNNT

    255

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Thẻ TBao\DLTBao\DSHDon chứa danh sách hóa đơn cần rà soát

    Thẻ TBao\DLTBao\DSHDon\HDon chứa thông tin chi tiết mỗi hóa đơn cần rà soát

    Số thứ tự

    STT

    4

    Số

    Không bắt buộc

    Ký hiệu mẫu số hóa đơn

    KHMSHDon

    1

    Số (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này)

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Ký hiệu hóa đơn

    KHHDon

    6

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Số hóa đơn

    SHDon

    8

    Số

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Ngày lập hóa đơn

    Ngay

     

    Ngày

    Bắt buộc

    Loại áp dụng hóa đơn điện tử

    LADHDDT

    1

    Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quy định này)

    Bắt buộc

    Lý do (Lý do cn rà soát)

    LDo

    255

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Thẻ TBao\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có)

    Thẻ TBao\DSCKS\CQT chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (Ký trên thẻ TBao\DLTBao)

    Chữ ký số

    Signature

     

     

    Bắt buộc

    Thẻ TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có).

    3. Thông điệp thông báo hủy hóa đơn điện tử đã lập có sai sót

    Thông điệp gửi thông báo hủy hóa đơn điện tử có định dạng như sau:

    Quyết định 635/QĐ-TCT của Tổng cục Thuế về việc ban hành Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế

    Hình 14: Định dạng của một thông điệp gửi thông háo hủy hóa đơn điện tử đã lập có sai sót

    - Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần I.

    - Một thông điệp chứa dữ liệu của một hoặc nhiều thông báo của một MST.

    - Chi tiết định dạng thông báo hủy được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II.

    4. Thông điệp thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát

    Thông điệp thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát có định dạng như sau:

    Quyết định 635/QĐ-TCT của Tổng cục Thuế về việc ban hành Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế

    Hình 15: Định dạng của một thông điệp thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát

    - Thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát được đặt bên trong thẻ DLieu của thông điệp.

    - Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần I.

    - Chi tiết định dạng thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát được mô tả tại Khoản 2, Mục II, Phần II.

    IV. Các thành phần dữ liệu áp dụng cho nghiệp vụ lập và chuyển dữ liệu bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế

    1. Định dạng dữ liệu bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử gửi cơ quan thuế

    a) Bảng tổng hợp dữ liệu có định dạng như sau:

    Quyết định 635/QĐ-TCT của Tổng cục Thuế về việc ban hành Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế

    Hình 16: Định dạng dữ liệu bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử gửi cơ quan thuế

    b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:

    Tên chỉ tiêu

    Tên thẻ

    Độ dài tối đa

    Kiểu dữ liệu

    Ràng buộc

    Thẻ gốc BTHDLieu chứa thông tin bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử, trong đó bao gồm dữ liệu bảng tổng hợp và chữ ký số của NNT

    Thẻ BTHDLieu\DLBTHop chứa dữ liệu bảng tổng hợp dữ liệu bao gồm các thông tin chung, nội dung chi tiết

    Thẻ BTHDLieu\DLBTHop\TTChung chứa thông tin chung

    Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0)

    PBan

    6

    Chuỗi ký tự

    Không bắt buộc

    Số bảng tổng hợp dữ liệu (Số thứ tự bảng tổng hợp dữ liệu)

    SBTHDLieu

    5

    Số

    Bắt buộc

    Loại kỳ dữ liệu

    LKDLieu

    1

    Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục X kèm theo Quy định này)

    Bt buộc

    Kỳ dữ liệu

    KDLieu

    7

    Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục X kèm theo Quy định này)

    Bắt buộc

    Lần đầu

    LDau

    1

    Số (1: lần đầu, 0: bổ sung)

    Bắt buộc

    B sung ln thứ

    BSLThu

    3

    Số

    Bắt buộc

    Ngày lập

    NLap

     

    Ngày

    Bắt buộc

    Tên NNT

    TNNT

    400

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Mã số thuế NNT

    MST

    14

    Chui ký tự

    Bắt buộc

    Thẻ BTHDLieu\DLBTHop\NDBTHDLieu chứa nội dung bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử

    Thẻ BTHDLieu\DLBTHop\NDBTHDLieu\DSDLieu chứa danh sách dữ liệu của bảng tổng hợp

    Thẻ BTHDLieu\DLBTHop\NDBTHDLieu\DSDLieu\DLieu chứa chi tiết 01 dòng dữ liệu (có thể lặp lại nhiều lần tùy theo dữ liệu của bảng tổng hợp)

    Số thứ tự

    STT

    6

    Số

    Không bắt buộc

    Ký hiệu mẫu số hóa đơn, ký hiệu hóa đơn (Theo đúng thứ tự)

    KHHDon

    7

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Điều 16 và Phụ lục II Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Số hóa đơn

    SHDon

    8

    Số

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Điều 16 và Phụ lục II Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Ngày lập (Ngày tháng năm lập hóa đơn)

    NLap

     

    Ngày

    Bắt buộc

    Tên người mua

    TNMua

    400

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Điều 16 và Phụ lục II Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Mã số thuế người mua/mã khách hàng

    MSTNMua

    14

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Điều 16 và Phụ lục II Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Tên hàng hóa, dịch vụ

    THHDVu

    500

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Điều 16 và Phụ lục II Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Đơn vị tính

    DVTinh

    50

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Điều 16 và Phụ lục II Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Số lượng hàng hóa

    SLuong

    19,4

    Số

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Điều 16 và Phụ lục II Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Tổng giá trị hàng hóa, dịch vụ bán ra chưa có thuế GTGT

    TTCThue

    19,4

    Số

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Điều 16 và Phụ lục II Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT)

    TSuat

    5

    Chuỗi ký tự (chi tiết tại Phụ lục V kèm theo Quy định này)

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Điều 16 và Phụ lục II Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Tổng tiền thuế (Tổng tiền thuế GTGT)

    TgTThue

    19,4

    Số

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Điều 16 và Phụ lục II Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Tổng tiền thanh toán

    TgTTToan

    19,4

    Số

    Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Điều 16 và Phụ lục II Thông tư số 68/2019/TT-BTC)

    Ghi chú

    GChu

    255

    Chuỗi ký tự

    Không bắt buộc

    Thẻ BTHDLieu\DSCKS\NNT chứa thông tin chữ ký số NNT (Ký trên thẻ BTHDLieu\DLBTHop)

    Chữ ký số NNT

    Signature

     

     

    Bắt buộc

    Thẻ BTHDLieu\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có).

    2. Thông điệp chuyển bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế.

    Thông điệp chuyển bảng dữ liệu với định dạng theo hình dưới đây:

    Quyết định 635/QĐ-TCT của Tổng cục Thuế về việc ban hành Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế

    Hình 17: Định dạng thông điệp gửi bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử không có mã tới cơ quan thuế

    - Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần I.

    - Dữ liệu bảng tổng hợp hóa đơn không mã được đặt bên trong thẻ DLieu của thông điệp.

    - Chi tiết định dạng của bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử không có mã của cơ quan thuế được mô tả tại Khoản 1, Mục IV, Phần II.

    V. Thành phần dữ liệu áp dụng cho nghiệp vụ gửi dữ liệu hóa đơn đến cơ quan thuế trong thời gian chuyển tiếp

    Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra (Mẫu số 03 Nghị định số 119/2018/NĐ-CP) có định dạng sau:

    Quyết định 635/QĐ-TCT của Tổng cục Thuế về việc ban hành Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế

    Hình 18: Định dạng dữ liệu tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra

    Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:

    Tên chỉ tiêu

    Tên thẻ

    Độ dài tối đa

    Kiu dữ liệu

    Ràng buc

    Thẻ gốc TKhai chứa thông tin tờ khai, trong đó bao gồm dữ liệu tờ khai và chữ ký số của NNT

    Thẻ TKhai\DTTKhai chứa dữ liệu tờ khai, trong đó bao gồm các thông tin chung của tờ khai, nội dung chi tiết tờ khai

    Thẻ TKhai\DLTKhai\TTChung chứa thông tin chung tờ khai

    Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0)

    PBan

    6

    Chuỗi ký tự

    Không bắt buộc

    Mẫu số (mẫu số tờ khai)

    MSo

    1

    Số (Chi tiết tại Phụ lục VIII kèm theo Quy định này)

    Bắt buộc

    Tên (tên tờ khai)

    Ten

    100

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Loại kỳ tính thuế

    LKTThue

    1

    Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo Quy định này)

    Bt buộc

    Kỳ tính thuế

    KTThue

    7

    Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo Quy định này)

    Bắt buộc

    Địa danh

    Ddanh

    50

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Ngày lập

    NLap

     

    Ngày

    Bắt buộc

    Tên NNT

    TNNT

    400

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Mã số thuế NNT

    MSTNNT

    14

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Tên đại lý thuế

    TDLThue

    400

    Chuỗi ký tự

    Không bắt buộc

    Mã số thuế đại lý thuế

    MSTDLThue

    14

    Chuỗi ký tự

    Không bắt buộc

    Đơn vị tiền tệ

    DVTTe

    3

    Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I)

    Bt buộc

    Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai chứa nội dung tờ khai, bao gồm danh sách hóa đơn, chứng từ bán ra chia theo các mức thuế suất

    Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDKCThue chứa nhóm hóa đơn có hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế GTGT (nếu có)

    Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDKCThue\DSHDon chứa danh sách hóa đơn có hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế GTGT

    Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDKCThue\DSHDon\HDon chứa chi tiết 1 dòng hóa đơn

    Số thứ tự

    STT

    6

    Số

    Không bắt buộc

    Tên chỉ tiêu

    Tên thẻ

    Độ dài tối đa

    Kiểu dữ liệu

    Ràng buộc

    Ký hiệu mẫu số hóa đơn

    KHMSHDon

    11

    Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này)

    Bắt buộc

    Ký hiệu hóa đơn

    KHHDon

    8

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Số hóa đơn

    SHDon

    8

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Ngày lập (Ngày, tháng, năm lập hóa đơn)

    NLap

     

    Ngày

    Bắt buộc

    Tên người mua

    TNMua

    400

    Chuỗi ký tự

    Không bắt buộc

    Mã số thuế người mua

    MSTNMua

    14

    Chuỗi ký tự

    Không bắt buộc

    Doanh thu chưa có thuế GTGT

    DTCThue

    19,4

    Số

    Bắt buộc

    Ghi chú

    GChu

    255

    Chuỗi ký tự

    Không bắt buộc

    Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDKCThue chứa tổng doanh thu chưa có thuế GTGT

    Tông doanh thu chưa có thuế GTGT

    TgDTCThue

    19,4

    Số

    Bắt buộc

    Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue0 chứa nhóm hóa đơn có hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT 0% (nếu có)

    Thẻ TKhai\DKTKhai\NDTKhai\NHDThue0\DSHDon chứa danh sách hóa đơn có hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT 0% (nếu có)

    Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue0\DSHDon\HDon chứa chi tiết 01 dòng hóa đơn

    Số thứ tự

    STT

    6

    Số

    Không bắt buộc

    Ký hiệu mẫu số hóa đơn

    KHMSHDon

    11

    Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này)

    Bắt buộc

    Ký hiệu hóa đơn

    KHHDon

    8

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    S hóa đơn

    SHDon

    8

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Ngày lập (Ngày, tháng, năm lập hóa đơn)

    NLap

     

    Ngày

    Bắt buộc

    Tên người mua

    TNMua

    400

    Chuỗi ký tự

    Không bắt buộc

    Mã số thuế người mua

    MSTNMua

    14

    Chuỗi ký tự

    Không bắt buộc

    Doanh thu chưa có thuế GTGT

    DTCThue

    19,4

    Số

    Bắt buộc

    Ghi chú

    GChu

    255

    Chuỗi ký tự

    Không bắt buộc

    Thẻ TKhai\DLTKhai\NVDTKhai\NHDThue0 chứa tổng doanh thu chưa có thuế GTGT

    Tng doanh thu chưa có thuế GTGT

    TgDTCThue

    19,4

    Số

    Bắt buộc

    Tổng thuế GTGT

    TgTGTGT

    19,4

    Số

    Bắt buộc

    Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue5 chứa nhóm hóa đơn có hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT 5% (nếu có)

    Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue5\DSHDon chứa danh sách hóa đơn có hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT

    Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue5\DSHDon\HDon chứa chi tiết 01 dòng hóa đơn

    Số thứ tự

    STT

    6

    Số

    Không bắt buộc

    Ký hiệu mẫu số hóa đơn

    KHMSHDon

    11

    Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này)

    Bắt buộc

    Ký hiệu hóa đơn

    KHHDon

    8

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    S hóa đơn

    SHDon

    8

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Ngày lập (Ngày, tháng, năm lập hóa đơn)

    NLap

     

    Ngày

    Bắt buộc

    Tên người mua

    TNMua

    400

    Chuỗi ký tự

    Không bắt buộc

    Mã số thuế người mua

    MSTNMua

    14

    Chuỗi ký tự

    Không bắt buộc

    Doanh thu chưa có thuế GTGT

    DTCThue

    19,4

    Số

    Bắt buộc

    Thuế GTGT

    TGTGT

    19,4

    Số

    Bắt buộc

    Ghi chú

    GChu

    255

    Chuỗi ký tự

    Không bắt buộc

    Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue5 chứa tổng doanh thu chưa có thuế GTGT, tổng thuế GTGT

    Tổng doanh thu chưa có thuế GTGT

    TgDTCThue

    19,4

    Số

    Bắt buộc

    Tổng thuế GTGT

    TgTGTGT

    19,4

    Số

    Bắt buộc

    Thế TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue10 chứa nhóm hóa đơn có hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT 10% (nếu có)

    Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue10\DSHDon chứa danh sách hóa đơn có hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT 10%

    Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTkhai\NHDThue10\DSHDon\HDon chứa chi tiết 01 dòng hóa đơn

    Số thứ tự

    STT

    6

    Số

    Không bắt buộc

    Ký hiệu mẫu số hóa đơn

    KHMSHDon

    11

    Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này)

    Bắt buộc

    Ký hiệu hóa đơn

    KHHDon

    8

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Số hóa đơn

    SHDon

    8

    Chuỗi ký tự

    Bắt buộc

    Ngày lập (Ngày, tháng, năm lập hóa đơn)

    NLap

     

    Ngày

    Bt buộc

    Tên người mua

    TNMua

    400

    Chuỗi ký tự

    Không bắt buộc

    Mã số thuế người mua

    MSTNMua

    14

    Chuỗi ký tự

    Không bắt buộc

    Doanh thu chưa có thuế GTGT

    DTCThue

    19,4

    Số

    Bắt buộc

    Thuế GTGT

    TGTGT

    19,4

    Số

    Bắt buộc

    Ghi chú

    GChu

    255

    Chuỗi ký tự

     

    Không bắt buộc

    Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue10 chứa tổng doanh thu chưa có thuế GTGT, tổng thuế GTGT

    Tng doanh thu chưa có thuế GTGT

    TgDTCThue

    19,4

    Số

    Bắt buộc

    Tổng thuế GTGT

    TgTGTGT

    19,4

    Số

    Bắt buộc

    Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai chứa thông tin về tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT và tổng số thuế GTGT

    Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT

    TgDThu

    19,4

    Số

    Bắt buộc

    Tổng số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra

    TgThue

    19,4

    Số

    Bắt buộc

    Thẻ TKhai\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của NNT và các chữ ký số khác (nếu có).

    Thẻ TKhai\DSCKS\NNT chứa thông tin chữ ký số NNT (Ký trên thẻ DLTKhai)

    Chữ ký số NNT

    Signature

     

     

    Bắt buộc

    Thẻ TKhai\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có).

     

    Phần III. CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VỀ PHƯƠNG THỨC TRUYỀN NHẬN VỚI CƠ QUAN THUẾ

     

    I. Quy định về kênh truyền

    Tiêu chuẩn

    Quy đnh

    Mô tả

    1. Dành cho T-VAN

    Loại kênh truyền

    MPLS VPN layer 3

    Kết nối với Tổng cục Thuế thông qua hạ tầng mạng MPLS VPN Layer3 của nhà cung cấp dịch vụ mạng

    Kết nối giữa thiết bị đầu cuối của T-VAN và nhà cung cấp dịch vụ mạng là kết nối lớp 3 theo mô hình OSI. Địa chỉ IP kết nối hai đầu do nhà cung cấp dịch vụ mạng quy hoạch

    Loại cáp

    Cáp quang

     

    Cơ chế bảo mật

    Hỗ trợ IPSec

    Thiết bị đấu nối tại đầu T-VAN hỗ trợ tính năng IPSec

    Số lượng kênh

    03

    Gồm 01 kênh chính và 02 kênh dự phòng (01 kênh tại trung tâm dữ liệu chính và 01 kênh tại trung tâm dữ liệu dự phòng)

    Kênh chính và kênh dự phòng tại trung tâm dữ liệu chính thuộc 02 đơn vị cung cấp dịch vụ mạng

    Băng thông

    Tối thiểu 10 Mbps

    Mỗi kênh truyền có băng thông tối thiểu 10 Mbps

    2. Dành cho TCKNGTT

    Loại kênh truyền

    MPLS VPN layer 3 hoặc kênh thuê riêng

    Kết nối với Tổng cục Thuế thông qua hạ tầng mạng MPLS VPN Layer3 hoặc kênh thuê riêng của nhà cung cấp dịch vụ mạng

    Loại cáp

    Cáp quang

     

    Cơ chế bảo mật

    Hỗ trợ IPSec

    Thiết bị đấu nối tại đầu TCKNGTT hỗ trợ tính năng IPSec

    Số lượng kênh

    02

    Gồm 01 kênh chính và 01 kênh dự phòng (tại trung tâm dữ liệu dự phòng)

    Kênh chính và kênh dự phòng thuộc 02 đơn vị cung cấp dịch vụ mạng

    Băng thông

    Tối thiểu 05 Mbps

    Mỗi kênh truyền có băng thông tối thiểu 05 Mbps

     

     

     

    II. Quy định về giao thức kết nối

    Thuộc tính

    Quy định

    Mô tả

    1. Web service

    Giao thức bảo mật gói tin

    https

    Thông tin được bảo mật khi truyền/nhận trên môi trường mạng.

    Giao thức giao tiếp dịch vụ

    SOAP v1.2

    Giao thức giao tiếp dịch vụ Web

    Tiêu chuẩn an toàn dịch vụ

    WS-Security v1.1

    Bảo mật cho dịch vụ Web

    WS-Policy v1.5

    Quản lý chính sách dịch vụ Web

    WS-Addressing v1.0

    Mô tả thông tin định tuyến dịch vụ Web

    WS-Web ReliableMessaging v1.2

    Đảm bảo chất lượng truyền tin

    Định nghĩa dịch vụ

    WSDL v1.2

     

    2. Queue

    Giao thức truyền nhận

    Message Queue (MQ)

     

    Bảo mật kênh dịch vụ Queue channel

    TLS v1.2

     

    Định nghĩa dịch vụ

    XML schema

     

    Loại kênh truyền

    Sender-receiver

     

     

    PHỤ LỤC I

    DANH SÁCH CÁC LOẠI THÔNG ĐIỆP
    (Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định số 635/QĐ-TCT ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)

     

    STT

    Mã loại thông điệp

    Tên

    Mô tả

    Nhóm thông điệp đáp ứng nghiệp vụ đăng ký, thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử, đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã theo từng lần phát sinh

    1

    100

    Thông điệp thông báo về việc hết thời gian sử dụng hóa đơn điện tử có mã qua cổng thông tin điện tử Tổng cục Thuế/qua ủy thác tổ chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử; không thuộc trường hợp sử dụng hóa đơn điện tử không có mã

     

    Nhóm thông điệp đáp ứng nghiệp vụ lập và gửi hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế

    2

    200

    Thông điệp gửi hóa đơn điện tử tới cơ quan thuế để cấp mã

     

    3

    201

    Thông điệp thông báo kết quả cấp mã hóa đơn điện tử của cơ quan thuế

     

    4

    202

    Thông điệp chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử không mã đến cơ quan thuế

     

    Nhóm thông điệp đáp ứng nghiệp vụ xử lý hóa đơn có sai sót

    5

    300

    Thông điệp thông báo hủy/giải trình hóa đơn đã lập có sai sót

     

    6

    301

    Thông điệp thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát

     

    Nhóm thông điệp chuyển bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế

    7

    400

    Thông điệp chuyển bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế

     

     

    PHỤ LỤC II

    DANH MỤC KÝ HIỆU MẪU SỐ HÓA ĐƠN
    (Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định số 635/QĐ-TCT ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)

     

    1. Đối với hóa đơn điện tử theo Nghị định số 119/2018/NĐ-CP thì sử dụng bảng danh mục sau:

    STT

    Ký hiệu mẫu số hóa đơn

    Tên/Mô tả

    1

    1

    Phản ánh loại Hóa đơn giá trị gia tăng

    2

    2

    Phản ánh loại Hóa đơn bán hàng

    3

    3

    Phản ánh loại Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển điện tử

    4

    4

    Phản ánh các loại hóa đơn khác là tem điện tử, vé điện tử, thẻ điện tử, phiếu thu điện tử hoặc các chứng từ điện tử có tên gọi khác nhưng có nội dung của hóa đơn điện tử theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 68/2019/TT-BTC.

    2. Đối với hóa đơn theo Nghị định số 51/2010/NĐ-CP và Nghị định số 04/2014/NĐ-CP thì áp dụng quy định của các Nghị định này và các văn bản hướng dẫn.

     

    PHỤ LỤC III

    DANH MỤC KIỂU DỮ LIỆU PHẦN THÔNG TIN KHÁC
    (Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định số 635/QĐ-TCT ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)

     

    STT

    Giá trị

    Mô tả

    1

    string

    Chuỗi ký tự

    2

    numeric

    Số

    3

    dateTime

    Ngày giờ

    4

    date

    Ngày

     

    PHỤ LỤC IV

    DANH MỤC CHỈ TIÊU TÍNH CHẤT (HÀNG HÓA, DỊCH VỤ)
    (Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định số 635/QĐ-TCT ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)

     

    Chỉ tiêu tính chất được dùng để phân biệt giữa hàng hóa, dịch vụ thông thường, khuyến mại, chiết khấu thương mại hoặc ghi chú, diễn giải. Cụ thể:

    STT

    Giá trị

    Mô tả

    1

    1

    Hàng hóa, dịch vụ

    2

    2

    Khuyến mại

    3

    3

    Chiết khấu thương mại (trong trường hợp muốn thể hiện thông tin chiết khấu theo dòng)

    4

    4

    Ghi chú, diễn giải

     

    PHỤ LỤC V

    DANH MỤC THUẾ SUẤT
    (Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định số 635/QĐ-TCT ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)

     

    STT

    Giá trị

    Mô tả

    1

    0%

    Thuế suất 0%

    2

    5%

    Thuế suất 5%

    3

    10%

    Thuế suất 10%

    4

    KCT

    Không chịu thuế GTGT

    5

    KKKNT

    Không kê khai, tính nộp thuế GTGT

    6

    KHAC

    Trường hợp khác

     

    PHỤ LỤC VI

    DANH MỤC HÌNH THỨC HÓA ĐƠN BỊ THAY THẾ/LOẠI ÁP DỤNG HÓA ĐƠN
    (Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định số 635/QĐ-TCT ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)

     

    STT

    Giá trị

    Mô tả

    1

    1

    Hóa đơn điện tử theo Nghị định số 119/2018/NĐ-CP

    2

    2

    Hóa đơn điện tử có mã xác thực của cơ quan thuế theo Quyết định số 1209/QĐ-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2015 và Quyết định số 2660/QĐ-BTC ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính (Hóa đơn có mã xác thực của CQT theo Nghị định số 51/2010/NĐ-CP và Nghị định số 04/2014/NĐ-CP)

    3

    3

    Các loại hóa đơn theo Nghị định số 51/2010/NĐ-CP và Nghị định số 04/2014/NĐ-CP (Trừ hóa đơn điện tử có mã xác thực của cơ quan thuế theo Quyết định số 1209/QĐ-BTC và Quyết định số 2660/QĐ-BTC)

     

    PHỤ LỤC VII

    DANH MỤC LOẠI KỲ TÍNH THUẾ VÀ KỲ TÍNH THUẾ
    (Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định số 635/QĐ-TCT ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)

     

    1. Danh mục các loại kỳ tính thuế:

    STT

    Giá trị

    Mô tả

    1

    T

    Kỳ tính thuế theo tháng

    2

    Q

    Kỳ tính thuế theo quý

    2. Định dạng trường kỳ tính thuế: N1N2/Y1Y2Y3Y4

    Trong đó:

    - N1N2 là 2 số chỉ tháng tính thuế nếu loại kỳ tính thuế là T hoặc là 2 số tối đa chỉ quý tính thuế nếu loại kỳ tính thuế là Q.

    - Y1Y2Y3Y4 là 4 số chỉ năm tính thuế.

    Ví dụ 1: Kỳ tính thuế tháng 12 năm 2020 được biểu diễn bằng các thẻ: LKTThue = T; KTThue = 12/2020

    Ví dụ 2: Kỳ tính thuế quý 3 năm 2020 được biểu diễn bằng các thẻ: LKTThue = Q; KTThue = 3/2020

     

    PHỤ LỤC VIII

    DANH MỤC MẪU SỐ TỜ KHAI, THÔNG BÁO, ĐỀ NGHỊ
    (Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định số 635/QĐ-TCT ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)

     

    STT

    Giá trị

    Mô tả

    1

    1

    Tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử

    2

    2

    Thông báo về việc chấp nhận/không chấp nhận sử dụng hóa đơn điện tử

    3

    3

    Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra

    4

    4

    Thông báo hủy hóa đơn điện tử

    5

    5

    Thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát

    6

    6

    Đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã (theo từng lần phát sinh)

    7

    7

    Thông báo về việc hết thời gian sử dụng hóa đơn điện tử có mã qua cổng thông tin điện tử Tổng cục Thuế/qua ủy thác tổ chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử; không thuộc trường hợp sử dụng hóa đơn điện tử không có mã

     

    PHỤ LỤC IX

    DANH MỤC TÍNH CHẤT THÔNG BÁO
    (Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định số 635/QĐ-TCT ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)

     

    Áp dụng cho mẫu số 04 Nghị định số 119/2018/NĐ-CP.

    STT

    Giá trị

    Mô tả

    1

    1

    Giải trình

    2

    2

    Hủy có lập hóa đơn thay thế

    3

    3

    Hủy không lập hóa đơn thay thế

     

    PHỤ LỤC X

    DANH MỤC LOẠI KỲ DỮ LIỆU VÀ KỲ DỮ LIỆU
    (Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định số 635/QĐ-TCT ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)

     

    1. Danh mục các loại kỳ dữ liệu:

    STT

    Giá trị

    Mô tả

    1

    T

    Kỳ dữ liệu theo tháng

    2

    Q

    Kỳ dữ liệu theo quý

    2. Định dạng trường kỳ dữ liệu: N1N2/Y1Y2Y3Y4

    Trong đó:

    - N1N2 là 2 số chỉ tháng tính thuế nếu loại kỳ dữ liệu là T hoặc là 2 số tối đa chỉ quý nếu loại kỳ dữ liệu là Q.

    - Y1Y2Y3Y4 là 4 số chỉ năm.

    Ví dụ 1: Kỳ dữ liệu tháng 12 năm 2020 được biểu diễn bằng các thẻ: LKDLieu = T; KDLieu = 12/2020

    Ví dụ 2: Kỳ dữ liệu quý 3 năm 2020 được biểu diễn bằng các thẻ: LKDLieu = Q; KDLieu = 3/2020

     

    PHỤ LỤC XI

    DANH MỤC TRẠNG THÁI XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN THUẾ VỀ VIỆC CHẤP NHẬN/KHÔNG CHẤP NHẬN SỬ DỤNG HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ
    (Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định số 635/QĐ-TCT ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)

     

    STT

    Giá trị

    Mô tả

    1

    1

    Trường hợp chp nhận cho phép người nộp thuế sử dụng hóa đơn điện tử.

    2

    2

    Trường hợp không chấp nhận cho phép doanh nghiệp sử dụng hóa đơn điện tử.

    3

    3

    Trường hợp ủy thác qua tổ chức cung cấp dịch vụ hóa đơn điện tử thì cơ quan thuế thông báo người nộp thuế đăng ký giao dịch sử dụng hóa đơn điện tử miễn phí qua tổ chức cung cấp dịch vụ hóa đơn điện tử.

     

    PHỤ LỤC XII

    VÍ DỤ MINH HỌA QR CODE TRÊN HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ
    (Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định số 635/QĐ-TCT ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)

     

    Các trường dữ liệu trong QR Code trên hóa đơn điện tử hỗ trợ thanh toán nội địa, quốc tế và tra cứu thông tin hóa đơn:

    Tên trường

    Ví dụ

    Giải thích

    Phiên bản đặc tả QR Code

    000201

    ID: 00

    Độ dài: 02

    Giá trị: 01

    Phương thức khởi tạo

    010212

    ID: 01

    Độ dài: 02

    Giá trị: 12 (QR Code động)

    Thông tin số hiệu đơn vị chấp nhận thanh toán

    021426578954265489

    ID: 02

    Độ dài: 14

    Giá trị: 26578954265489 (PAN Visa)

    041415682654895154

    ID: 04

    Độ dài: 14

    Giá trị: 15682654895154 (PAN Mastercard)

    26280010A000000
    77501100107001729

    ID: 26

    Độ dài: 28

    Giá trị:

    0010A00000077501100107001729

    Sub-ID: 00

    Độ dài: 10

    Giá trị: A000000775 (Định danh duy nhất toàn cầu - GUID)

    Sub-ID: 01

    Độ dài: 10

    Giá trị: 0107001729 (Định danh đơn vị chấp nhận thanh toán - Merchant ID / Mã số thuế)

    Mã danh mục đơn vị chấp nhận thanh toán

    52045499

    ID: 52

    Độ dài: 04

    Giá trị: 5499 (Cửa hàng hoa quả thực phẩm đặc sản)

    Mã tiền tệ

    5303704

    ID: 53

    Độ dài: 03

    Giá trị: 704 (Việt Nam Đồng)

    Số tiền giao dịch

    5406120000

    ID: 54

    Độ dài: 06

    Giá trị: 120000

    Mã quốc gia

    5802VN

    ID: 58

    Độ dài: 02

    Giá trị: VN

    Tên đơn vị chấp nhận thanh toán

    5905DNXYZ

    ID: 59

    Độ dài: 05

    Giá trị: DNXYZ

    Thành phố của đơn vị chấp nhận thanh toán

    6005HANOI

    ID: 60

    Độ dài: 05

    Giá trị: HANOI

    Thông tin bổ sung

    62400115S757CK5 HTIE918E0307SH OPXYZ0706XYZ001

    ID: 62

    Độ dài: 40

    Giá trị:

    0115S757CK5HTIE918E0307SHOPXY Z0706XYZ001

    Sub-ID: 01

    Độ dài: 15

    Giá trị: S757CK5HTIE918E (Số hóa đơn/biên lai)

    Sub-ID: 03

    Độ dài: 07

    Giá trị: SHOPXYZ (Mã cửa hàng)

    Sub-ID: 07

    Độ dài: 06

    Giá trị: XYZ001 (Mã số điểm bán/thiết bị đầu cuối của đơn vị chấp nhận thanh toán)

    Thông tin hóa đơn

    9960001301070017 29001010110206C 21TYY0302680408 202111210506120000

    ID: 99

    Độ dài: 60

    Giá trị:

    00130107001729001010110206C21TYY 0302680408202111210506120000

    Sub-ID: 00

    Độ dài: 13

    Giá trị: 0107001729001 (MST người bán)

    Sub-ID: 01

    Độ dài: 01

    Giá trị: 1 (Ký hiệu mẫu số hóa đơn)

    Sub-ID: 02

    Độ dài: 06

    Giá trị: C21TYY (Ký hiệu hóa đơn)

    Sub-ID: 03

    Độ dài: 02

    Giá trị: 68 (Số hóa đơn)

    Sub-ID: 04

    Độ dài: 08

    Giá trị: 20211121 (Thời điểm lập hóa đơn)

    Sub-ID: 05

    Độ dài: 06

    Giá trị: 120000 (Tổng tiền thanh toán bằng số)

    CRC

    63041177

    ID: 63

    Độ dài: 04

    Giá trị: 1177

    Thành phần dữ liệu (trong thẻ <DLQRCode>) và hình ảnh QR Code được hiển thị như sau:

    - Thành phần dữ liệu:

    00020101021202142657895426548904141568265489515426280010A000000775 0110010700172952045499530370454061200005802VN5905 DNXYZ6005HANOI 62400115S757CK5HTIE918E0307SHOPXYZ0706XYZ00199600013010700172 9001010110206C21TYY030268040820211121050612000063041177

    - Hình ảnh QR Code trên hóa đơn:

    Quyết định 635/QĐ-TCT của Tổng cục Thuế về việc ban hành Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 29/11/2005 Hiệu lực: 01/03/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 29/06/2006 Hiệu lực: 01/01/2007 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 29/11/2006 Hiệu lực: 01/07/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 của Quốc hội
    Ban hành: 03/06/2008 Hiệu lực: 01/01/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế của Quốc hội, số 21/2012/QH13
    Ban hành: 20/11/2012 Hiệu lực: 01/07/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng của Quốc hội, số 31/2013/QH13
    Ban hành: 19/06/2013 Hiệu lực: 01/01/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    07
    Thông tư 39/2017/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan Nhà nước
    Ban hành: 15/12/2017 Hiệu lực: 01/07/2018 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    08
    Nghị định 119/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định về hóa đơn điện tử khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ
    Ban hành: 12/09/2018 Hiệu lực: 01/11/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    09
    Quyết định 41/2018/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuế thuộc Bộ Tài chính
    Ban hành: 25/09/2018 Hiệu lực: 15/11/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    10
    Nghị định 130/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số
    Ban hành: 27/09/2018 Hiệu lực: 15/11/2018 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    11
    Nghị định 165/2018/NĐ-CP của Chính phủ về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính
    Ban hành: 24/12/2018 Hiệu lực: 10/02/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    12
    Thông tư 68/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 119/2018/NĐ-CP ngày 12/9/2018 của Chính phủ quy định về hóa đơn điện tử khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ
    Ban hành: 30/09/2019 Hiệu lực: 14/11/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    13
    Thông tư 68/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 119/2018/NĐ-CP ngày 12/9/2018 của Chính phủ quy định về hóa đơn điện tử khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ
    Ban hành: 30/09/2019 Hiệu lực: 14/11/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản được hướng dẫn
    14
    Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7322:2009 ISO/IEC 18004:2006 Công nghệ thông tin-Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động-Yêu cầu kỹ thuật đối với mã hình QR code 2005
    Ban hành: 2009 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 635/QĐ-TCT Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Tổng cục Thuế
    Số hiệu:635/QĐ-TCT
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:11/05/2020
    Hiệu lực:11/05/2020
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Cao Anh Tuấn
    Ngày hết hiệu lực:07/10/2021
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ (12)
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X