Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 64/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Thanh Liêm |
Ngày ban hành: | 23/12/2015 | Hết hiệu lực: | 01/01/2017 |
Áp dụng: | 02/01/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG ------- Số: 64/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thủ Dầu Một, ngày 23 tháng 12 năm 2015 |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tài chính; - Cục Kiểm tra Văn bản - Bộ Tư pháp; - TT.TU, Đoàn ĐBQH tỉnh; - Thường trực HĐND, UBND, UBMT TQ tỉnh; - Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; - UBND huyện, thị xã, thành phố; - Trung tâm công báo tỉnh; - Website tỉnh Bình Dương; - LĐVP,Km,TH;HC; - Lưu VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Thanh Liêm |
Stt | Đối tượng | Đơn vị tính | Mức thu phí |
1 | Hộ gia đình | Đồng/hộ/tháng | 20.000 |
2 | Đối với các hộ gia đình ở nhà (phòng) trọ | ||
- Từ 01 đến 03 người/nhà (phòng) | Đồng/người/tháng | 3.000 | |
- Trên 03 người/nhà (phòng) | Đồng/hộ/tháng | 10.000 | |
3 | Hộ kinh doanh nhỏ lẻ | ||
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (trừ kinh doanh ăn uống) | Đồng/hộ/tháng | 30.000 | |
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (có kinh doanh ăn uống), trụ sở làm việc của các doanh nghiệp | Đồng/hộ/tháng | 100.000 | |
4 | Trụ sở làm việc cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công an, quân đội | ||
- Từ 20 người trở xuống | Đồng/đơn vị/tháng | 70.000 | |
- Trên 20 người | Đồng/đơn vị/tháng | 100.000 | |
5 | Trường học, nhà trẻ | Đồng/đơn vị/tháng | 100.000 |
6 | Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn | ||
- Định mức không quá 1,5m³ rác/tháng | Đồng/đơn vị/tháng | 200.000 | |
- Nếu vượt định mức 1,5m³ rác/tháng | Đồng/m³/tháng | 160.000 | |
7 | Nhà máy, cơ sở sản xuất, bệnh viện, chợ, bến xe, bến tàu | Đồng/m³/tháng | 160.000 |
8 | Công trình xây dựng | Đồng/m³/tháng | 160.000 |
Stt | Đối tượng | Đơn vị tính | Mức thu phí |
1 | Hộ gia đình | ||
Đối với các xã | Đồng/hộ/tháng | 15.000 | |
Đối với các phường, thị trấn | Đồng/hộ/tháng | 20.000 | |
2 | Đối với các hộ gia đình ở nhà (phòng) trọ | ||
- Từ 01 đến 02 người/nhà (phòng) | Đồng/người/tháng | 3.000 | |
- Trên 02 người/nhà (phòng) | Đồng/hộ/tháng | 7.000 | |
3 | Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ | ||
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (trừ ăn uống, thực phẩm, rau quả) | Đồng/hộ/tháng | 50.000 | |
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (có kinh doanh ăn uống, thực phẩm, rau quả), trụ sở làm việc của các doanh nghiệp | Đồng/hộ/tháng | 100.000 | |
4 | Trụ sở làm việc cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công an, quân đội | ||
- Từ 20 người trở xuống | Đồng/đơn vị/tháng | 70.000 | |
- Trên 20 người | Đồng/đơn vị/tháng | 100.000 | |
5 | Trường học, nhà trẻ | Đồng/đơn vị/tháng | 100.000 |
6 | Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn - Định mức không quá 1,5m³ rác/tháng - Nếu vượt định mức 1,5m³ rác/tháng | Đồng/đơn vị/tháng. Đồng/m³/tháng | 200.000 160.000 |
7 | Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe | Đồng/m³/tháng | 160.000 |
8 | Công trình xây dựng | Đồng/m³/tháng | 160.000 |
Stt | Đối tượng | Đơn vị tính | Mức thu phí |
1 | Hộ gia đình | Đồng/hộ/tháng | 20.000 |
2 | Đối với các hộ gia đình ở nhà (phòng) trọ | ||
- Từ 01 đến 03 người/nhà (phòng) | Đồng/người/tháng | 3.000 | |
- Trên 03 người/nhà (phòng) | Đồng/hộ/tháng | 10.000 | |
3 | Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ | ||
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (trừ ăn uống, thực phẩm, rau quả) | Đồng/hộ/tháng | 30.000 | |
- Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ (kinh doanh các ngành hàng ăn uống, thực phẩm rau quả), trụ sở làm việc của các doanh nghiệp | Đồng/hộ/tháng | 100.000 | |
4 | Trụ sở làm việc cơ quan hành chính, sự nghiệp, công an, quân đội | ||
- Từ 20 người trở xuống | Đồng/đơn vị/tháng | 70.000 | |
- Trên 20 người | Đồng/đơn vị/tháng | 100.000 | |
5 | Trường học, nhà trẻ, ký túc xá sinh viên | ||
- Từ 500 học sinh trở xuống | Đồng/đơn vị/tháng | 70.000 | |
- Trên 500 học sinh | Đồng/đơn vị/tháng | 100.000 | |
6 | Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn | ||
- Định mức không quá 1,5m³ rác/tháng - Nếu vượt định mức 1,5m³ rác/tháng | Đồng/đơn vị/tháng Đồng/m³/tháng | 200.000 160.000 | |
7 | Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe | Đồng/m³/tháng | 160.000 |
8 | Công trình xây dựng | Đồng/m³/tháng | 160.000 |
Stt | Đối tượng | Đơn vị tính | Mức thu phí |
1 | Hộ gia đình | ||
- Đối với các xã | Đồng/hộ/tháng | 15.000 | |
- Đối với các phường | Đồng/hộ/tháng | 20.000 | |
2 | Đối với các hộ gia đình ở nhà (phòng) trọ | ||
- Từ 01 đến 03 người/nhà (phòng) | Đồng/người/tháng | 3.000 | |
- Trên 03 người/nhà (phòng) | Đồng/hộ/tháng | 10.000 | |
3 | Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ | ||
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (trừ ăn uống, thực phẩm, rau quả) | Đồng/hộ/tháng | 30.000 | |
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (có kinh doanh ăn uống, thực phẩm, rau quả), trụ sở làm việc của các doanh nghiệp | Đồng/hộ/tháng | 100.000 | |
4 | Trụ sở làm việc cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công an, quân đội | ||
- Từ 20 người trở xuống | Đồng/đơn vị/tháng | 70.000 | |
- Trên 20 người | Đồng/đơn vị/tháng | 100.000 | |
5 | Trường học, nhà trẻ | Đồng/đơn vị/tháng | 100.000 |
6 | Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn | ||
- Định mức không quá 1,5m³ rác/tháng - Nếu vượt định mức 1,5m³ rác/tháng | Đồng/đơn vị/tháng Đồng/m³/tháng | 200.000 160.000 | |
7 | Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe | Đồng/m³/tháng | 160.000 |
8 | Công trình xây dựng | Đồng/m³/tháng | 160.000 |
Stt | Đối tượng | Đơn vị tính | Mức thu phí |
1 | Hộ gia đình | ||
Đối với các xã | Đồng/hộ/tháng | 15.000 | |
Đối với các phường | Đồng/hộ/tháng | 20.000 | |
2 | Đối với các hộ gia đình ở nhà (phòng) trọ | ||
- Từ 01 đến 03 người/nhà (phòng) | Đồng/người/tháng | 3.000 | |
- Trên 03 người/nhà (phòng) | Đồng/hộ/tháng | 10.000 | |
3 | Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ | ||
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (trừ ăn uống, thực phẩm, rau quả) | Đồng/hộ/tháng | 30.000 | |
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (có kinh doanh ăn uống, thực phẩm rau quả), trụ sở làm việc của các doanh nghiệp | Đồng/hộ/tháng | 100.000 | |
4 | Trụ sở làm việc cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công an, quân đội | ||
- Từ 20 người trở xuống | Đồng/đơn vị/tháng | 70.000 | |
- Trên 20 người | Đồng/đơn vị/tháng | 100.000 | |
5 | Trường học, nhà trẻ | Đồng/đơn vị/tháng | 100.000 |
6 | Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn | ||
- Định mức không quá 1,5m³ rác/tháng - Nếu vượt định mức 1,5m³ rác/tháng | Đồng/đơn vị/tháng Đồng/m³/tháng | 200.000 160.000 | |
7 | Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe | Đồng/m³/tháng | 160.000 |
8 | Công trình xây dựng | Đồng/m³/tháng | 160.000 |
Stt | Đối tượng | Đơn vị tính | Mức thu phí |
1 | Hộ gia đình (xã, thị trấn) | Đồng/hộ/tháng | 15.000 |
2 | Đối với các hộ gia đình ở nhà (phòng) trọ | ||
- Từ 01 đến 02 người/nhà (phòng) | Đồng/người/tháng | 3.000 | |
- Trên 02 người/nhà (phòng) | Đồng/hộ/tháng | 7.000 | |
3 | Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ | ||
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (trừ ăn uống, thực phẩm, rau quả) | Đồng/hộ/tháng | 50.000 | |
- Kinh doanh buôn bán nhỏ (có kinh doanh ăn uống, thực phẩm, rau quả), trụ sở làm việc của các doanh nghiệp | Đồng/hộ/tháng | 100.000 | |
4 | Trụ sở làm việc cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công an, quân đội | ||
- Từ 20 người trở xuống | Đồng/đơn vị/tháng | 70.000 | |
- Trên 20 người | Đồng/đơn vị/tháng | 100.000 | |
5 | Trường học, nhà trẻ | Đồng/đơn vị/tháng | 100.000 |
6 | Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn - Định mức không quá 1,5m³ rác/tháng - Nếu vượt định mức 1,5m³ rác/tháng | Đồng/đơn vị/tháng Đồng/m³/tháng | 200.000 160.000 |
7 | Nhà máy bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe | Đồng/m³/tháng | 160.000 |
8 | Công trình xây dựng | Đồng/m³/tháng | 160.000 |
Stt | Đối tượng | Đơn vị tính | Mức thu phí |
1 | Hộ gia đình (xã, thị trấn) | Đồng/hộ/tháng | 20.000 |
2 | Đối với các hộ gia đình ở nhà (phòng) trọ | ||
- Từ 01 đến 03 người/nhà (phòng) | Đồng/người/tháng | 3.000 | |
- Trên 03 người/nhà (phòng) | Đồng/hộ/tháng | 10.000 | |
3 | Hộ kinh doanh, buôn bán nhỏ | ||
- Buôn bán quà bánh, văn hóa phẩm, quần áo, sửa chữa đồ dùng gia đình, cửa hàng dụng cụ nhỏ lẻ | Đồng/hộ/tháng | 30.000 | |
- Kinh doanh, buôn bán thực phẩm, rau quả, tạp hóa, cửa hàng trang trí nội thất, vật liệu xây dựng, cửa hàng điện máy | Đồng/hộ/tháng | 50.000 | |
- Buôn bán thực phẩm ăn uống hàng ngày | Đồng/hộ/tháng | 100.000 | |
4 | Trụ sở làm việc cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công an, quân đội, doanh nghiệp | Đồng/đơn vị/tháng | 100.000 |
5 | Trường học, nhà trẻ | Đồng/đơn vị/tháng | 100.000 |
6 | Kinh doanh ăn uống, khách sạn, nhà nghỉ, hộ kinh doanh có quy mô lớn | ||
- Định mức không quá 1,5m³ rác/tháng | Đồng/đơn vị/tháng | 200.000 | |
- Nếu vượt định mức 1,5m³ rác/tháng | Đồng/m³/tháng | 160.000 | |
7 | Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, doanh nghiệp sản xuất kinh doanh, chợ, bến tàu, bến xe, công trình xây dựng | Đồng/m³/tháng | 160.000 |
Stt | Đối tượng | Đơn vị tính | Mức thu phí |
1 | Hộ gia đình | Đồng/hộ/tháng | 20.000 |
2 | Đối với các hộ gia đình ở nhà (phòng) trọ | ||
- Từ 01 đến 02 người/nhà (phòng) | Đồng/người/tháng | 3.000 | |
- Trên 02 người/nhà (phòng) | Đồng/hộ/tháng | 7.000 | |
3 | Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp | Đồng/đơn vị/tháng | 100.000 |
4 | Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn | ||
- Định mức không quá 1,5m³ rác/tháng | Đồng/đơn vị/tháng | 200.000 | |
- Nếu vượt định mức 1,5m³ rác/tháng | Đồng/m³/tháng | 160.000 | |
5 | Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe | Đồng/m³/tháng | 160.000 |
6 | Công trình xây dựng | Đồng/m³/tháng | 160.000 |
Stt | Đối tượng | Đơn vị tính | Mức thu phí |
1 | Hộ gia đình | Đồng/hộ/tháng | 20.000 |
2 | Đối với các hộ gia đình ở nhà (phòng) trọ | ||
- Từ 01 đến 03 người/nhà (phòng) | Đồng/người/tháng | 3.000 | |
- Trên 03 người/nhà (phòng) | Đồng/hộ/tháng | 10.000 | |
3 | Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ | Đồng/hộ/tháng | 50.000 |
4 | Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, công an, quân đội | Đồng/đơn vị/tháng | 100.000 |
5 | Trường học, nhà trẻ | Đồng/đơn vị/tháng | 100.000 |
6 | Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống, khách sạn, hộ kinh doanh có quy mô lớn | ||
- Định mức không quá 1,5m³ rác/tháng | Đồng/đơn vị/tháng | 200.000 | |
- Nếu vượt định mức 1,5m³ rác/tháng | Đồng/m³/tháng | 160.000 | |
7 | Doanh nghiệp sản xuất kinh doanh, cơ sở sản xuất kinh doanh, bệnh viện, chợ, bến xe, công trình xây dựng | Đồng/m³/tháng | 160.000 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản căn cứ |
08 | Văn bản căn cứ |
09 | Văn bản hết hiệu lực |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 |
Quyết định 64/2015/QĐ-UBND mức thu phí vệ sinh các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Bình Dương
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương |
Số hiệu: | 64/2015/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 23/12/2015 |
Hiệu lực: | 02/01/2016 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Trần Thanh Liêm |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2017 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!