Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 572&573 - 8/2007 |
Số hiệu: | 65/2007/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | 18/08/2007 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 30/07/2007 | Hết hiệu lực: | 07/02/2008 |
Áp dụng: | 02/09/2007 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 65/2007/QĐ-BTC NGÀY 30 THÁNG 07 NĂM 2007
ĐỐI VỚI Ô TÔ TẢI VÀ Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CÓ TỔNG TRỌNG LƯỢNG
CÓ TẢI TỪ 20 TẤN TRỞ LÊN ĐÃ QUA SỬ DỤNG VÀ MỘT SỐ MẶT HÀNG
LINH KIỆN, PHỤ TÙNG Ô TÔ
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của mặt hàng ô tô tải, ô tô chuyên dùng có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn, đã qua sử dụng và một số mặt hàng linh kiện, phụ tùng ô tô trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 39/2006/QĐ-BTC ngày 28 tháng 7 năm 2006 và Quyết định số 78/2006/QĐ-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới qui định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Trương Chí Trung
DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI | ||||||
(Ban hành kèm theo Quyết định số 65 /2007/QĐ-BTC ngày 30 /7/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) | ||||||
| | | | | | |
Mã hàng | Mô tả nhóm, mặt hàng | Thuế suất (%) | ||||
8407 | | | | Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa | | |
8407 | 10 | 00 | 00 | - Động cơ máy bay | 0 | |
| | | | - Động cơ máy thủy: | | |
8407 | 21 | | | - - Động cơ gắn ngoài: | | |
8407 | 21 | 10 | 00 | - - - Công suất không quá 20 kW | 30 | |
8407 | 21 | 20 | 00 | - - - Công suất trên 20 kW (27HP) nhưng không quá 22,38 kW (30HP) | 30 | |
8407 | 21 | 90 | 00 | - - - Công suất trên 22,38 kW (30HP) | 5 | |
8407 | 29 | | | - - Loại khác: | | |
8407 | 29 | 10 | 00 | - - - Công suất không quá 22,38 kW (30HP) | 30 | |
8407 | 29 | 20 | 00 | - - - Công suất trên 22,38 kW (30HP) nhưng không quá 750 kW (1.006HP) | 5 | |
8407 | 29 | 90 | 00 | - - - Công suất trên 750 kW (1.006HP) | 5 | |
| | | | - Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến, dùng để tạo động lực cho các loại cho xe thuộc chương 87: | | |
8407 | 31 | 00 | 00 | - - Có dung tích xilanh không quá 50 cc | 50 | |
8407 | 32 | | | - - Có dung tích xilanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc: | | |
| | | | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01: | | |
8407 | 32 | 11 | 00 | - - - - Dung tích xilanh trên 50cc nhưng không quá 110cc | 30 | |
8407 | 32 | 12 | 00 | - - - - Dung tích xilanh trên 110 cc nhưng không quá 125cc | 30 | |
8407 | 32 | 19 | 00 | - - - - Dung tích xilanh trên 125 cc nhưng không quá 250cc | 30 | |
| | | | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11: | | |
8407 | 32 | 21 | 00 | - - - - Dung tích xilanh trên 50cc nhưng không quá 110cc | 50 | |
8407 | 32 | 22 | 00 | - - - - Dung tích xilanh trên 110 cc nhưng không quá 125cc | 50 | |
8407 | 32 | 29 | 00 | - - - - Dung tích xilanh trên 125 cc nhưng không quá 250cc | 50 | |
| | | | - - - Dùng cho các xe khác thuộc chương 87: | | |
8407 | 32 | 91 | 00 | - - - - Dung tích xilanh trên 50cc nhưng không quá 110cc | 30 | |
8407 | 32 | 92 | 00 | - - - - Dung tích xilanh trên 110 cc nhưng không quá 125cc | 30 | |
8407 | 32 | 99 | 00 | - - - - Dung tích xilanh trên 125 cc nhưng không quá 250cc | 30 | |
8407 | 33 | | | - - Có dung tích xilanh trên 250 cc nhưng không quá 1.000 cc: | | |
8407 | 33 | 10 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 30 | |
8407 | 33 | 20 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 | 45 | |
8407 | 33 | 90 | | - - - Loại khác: | | |
8407 | 33 | 90 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe chở người dưới 16 chỗ, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 20 | |
8407 | 33 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 25 | |
8407 | 34 | | | - - Có dung tích xi lanh trên 1.000cc: | | |
| | | | - - - Đã lắp ráp hoàn chỉnh: | | |
8407 | 34 | 11 | 00 | - - - - Dùng cho máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100cc | 30 | |
8407 | 34 | 12 | 00 | - - - - Dùng cho các xe khác thụộc nhóm 87.01 | 30 | |
8407 | 34 | 13 | 00 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 | 45 | |
8407 | 34 | 19 | | - - - - Loại khác: | | |
8407 | 34 | 19 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8407 | 34 | 19 | 20 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 15 | |
8407 | 34 | 19 | 30 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ chở lên | 20 | |
8407 | 34 | 19 | 90 | - - - - - Loại khác | 25 | |
| | | | - - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh: | | |
8407 | 34 | 21 | 00 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 30 | |
8407 | 34 | 22 | 00 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 | 45 | |
8407 | 34 | 29 | | - - - - Loại khác: | | |
8407 | 34 | 29 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8407 | 34 | 29 | 20 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 10 | |
8407 | 34 | 29 | 30 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 15 | |
8407 | 34 | 29 | 90 | - - - - - Loại khác | 20 | |
8407 | 90 | | | - Động cơ khác: | | |
8407 | 90 | 10 | 00 | - - Công suất không quá 18,65 kW (25HP) | 30 | |
8407 | 90 | 20 | 00 | - - Công suất trên 18,65 kW (25HP) nhưng không quá 22,38 kW (30HP) | 30 | |
8407 | 90 | 90 | 00 | - - Công suất trên 22,38 kW (30HP) | 5 | |
| | | | | | |
8408 | | | | Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) | | |
8408 | 10 | | | - Động cơ máy thủy: | | |
8408 | 10 | 10 | 00 | - - Công suất không quá 22,38 kW | 30 | |
8408 | 10 | 20 | 00 | - - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 40 kW | 5 | |
8408 | 10 | 30 | 00 | - - Công suất trên 40 kW nhưng không quá 100 kW | 3 | |
8408 | 10 | 40 | 00 | - - Công suất trên 100 kW nhưng không quá 750 kW | 0 | |
8408 | 10 | 90 | 00 | - - Công suất trên 750 kW | 0 | |
8408 | 20 | | | - Động cơ dùng để tạo động lực cho các xe thuộc chương 87: | | |
| | | | - - Công suất không quá 20 kW: | | |
8408 | 20 | 11 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 30 | |
8408 | 20 | 12 | 00 | - - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 30 | |
8408 | 20 | 13 | 00 | - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 30 | |
8408 | 20 | 19 | 00 | - - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 30 | |
| | | | - - Công suất trên 20 kW nhưng không quá 22,38 kW: | | |
8408 | 20 | 21 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 30 | |
8408 | 20 | 22 | 00 | - - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 30 | |
8408 | 20 | 23 | 00 | - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 30 | |
8408 | 20 | 29 | 00 | - - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 30 | |
| | | | - - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 60 kW: | | |
8408 | 20 | 31 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 30 | |
8408 | 20 | 32 | 00 | - - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 30 | |
8408 | 20 | 33 | | - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh: | | |
8408 | 20 | 33 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8408 | 20 | 33 | 20 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 15 | |
8408 | 20 | 33 | 30 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 20 | |
8408 | 20 | 33 | 90 | - - - - Loại khác | 25 | |
8408 | 20 | 39 | | - - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh: | | |
8408 | 20 | 39 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8408 | 20 | 39 | 20 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 10 | |
8408 | 20 | 39 | 30 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 15 | |
8408 | 20 | 39 | 90 | - - - - Loại khác | 20 | |
| | | | - - Loại khác: | | |
8408 | 20 | 91 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 5 | |
8408 | 20 | 92 | 00 | - - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 5 | |
8408 | 20 | 93 | | - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh: | | |
8408 | 20 | 93 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8408 | 20 | 93 | 20 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 15 | |
8408 | 20 | 93 | 30 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 20 | |
8408 | 20 | 93 | 90 | - - - - Loại khác | 25 | |
8408 | 20 | 99 | | - - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh: | | |
8408 | 20 | 99 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8408 | 20 | 99 | 20 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 10 | |
8408 | 20 | 99 | 30 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 15 | |
8408 | 20 | 99 | 90 | - - - - Loại khác | 20 | |
8408 | 90 | | | - Động cơ khác: | | |
| | | | - - Công suất không quá 18,65 kW: | | |
8408 | 90 | 11 | 00 | - - - Dùng cho máy dọn đất | 40 | |
8408 | 90 | 12 | 00 | - - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện | 40 | |
8408 | 90 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 40 | |
| | | | - - Công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 22,38 kW: | | |
8408 | 90 | 21 | 00 | - - - Dùng cho máy dọn đất | 30 | |
8408 | 90 | 22 | 00 | - - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện | 30 | |
8408 | 90 | 29 | 00 | - - - Loại khác | 30 | |
| | | | - - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 60 kW: | | |
8408 | 90 | 31 | 00 | - - - Dùng cho máy dọn đất | 30 | |
8408 | 90 | 32 | 00 | - - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện | 30 | |
8408 | 90 | 39 | 00 | - - - Loại khác | 30 | |
| | | | - - Công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW: | | |
8408 | 90 | 41 | 00 | - - - Dùng cho máy dọn đất | 10 | |
8408 | 90 | 42 | 00 | - - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện | 10 | |
8408 | 90 | 49 | 00 | - - - Loại khác | 10 | |
| | | | - - Công suất trên 100 kW : | | |
8408 | 90 | 51 | 00 | - - - Dùng cho máy dọn đất | 5 | |
8408 | 90 | 52 | 00 | - - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện | 5 | |
8408 | 90 | 59 | 00 | - - - Loại khác | 5 | |
| | | | | | |
8409 | | | | Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08 | | |
8409 | 10 | 00 | 00 | - Cho động cơ máy bay | 0 | |
| | | | - Loại khác: | | |
8409 | 91 | | | - - Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ piston đốt trong kiểu đốt cháy bằng tia lửa: | | |
| | | | - - - Cho máy dọn đất: | | |
8409 | 91 | 11 | 00 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | 20 | |
8409 | 91 | 12 | 00 | - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát | 20 | |
8409 | 91 | 13 | 00 | - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | 20 | |
8409 | 91 | 14 | 00 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu | 20 | |
8409 | 91 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 20 | |
| | | | - - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất không quá 22,38 kW: | | |
8409 | 91 | 21 | 00 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | 30 | |
8409 | 91 | 22 | 00 | - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát | 30 | |
8409 | 91 | 23 | 00 | - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | 30 | |
8409 | 91 | 24 | 00 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu | 30 | |
8409 | 91 | 29 | 00 | - - - - Loại khác | 30 | |
| | | | - - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất trên 22,38 kW: | | |
8409 | 91 | 31 | 00 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | 20 | |
8409 | 91 | 32 | 00 | - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát | 20 | |
8409 | 91 | 33 | 00 | - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | 20 | |
8409 | 91 | 34 | 00 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu | 20 | |
8409 | 91 | 39 | 00 | - - - - Loại khác | 20 | |
| | | | - - - Cho xe thuộc nhóm 87.11: | | |
8409 | 91 | 41 | 00 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | 30 | |
8409 | 91 | 42 | 00 | - - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát | 30 | |
8409 | 91 | 43 | 00 | - - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | 30 | |
8409 | 91 | 44 | 00 | - - - - Hộp trục khuỷu cho động cơ xe mô tô | 30 | |
8409 | 91 | 45 | 00 | - - - - Vỏ hộp trục khuỷu hoặc các loại vỏ khác bằng nhôm dùng cho động cơ xe mô tô | 30 | |
8409 | 91 | 49 | 00 | - - - - Loại khác | 30 | |
| | | | - - - Cho xe khác thuộc chương 87: | | |
8409 | 91 | 51 | | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng: | | |
8409 | 91 | 51 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8409 | 91 | 51 | 20 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 | |
8409 | 91 | 51 | 90 | - - - - - Loại khác | 15 | |
8409 | 91 | 52 | | - - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát: | | |
8409 | 91 | 52 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8409 | 91 | 52 | 20 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 | |
8409 | 91 | 52 | 90 | - - - - - Loại khác | 20 | |
8409 | 91 | 53 | | - - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston : | | |
8409 | 91 | 53 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8409 | 91 | 53 | 20 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 | |
8409 | 91 | 53 | 90 | - - - - - Loại khác | 15 | |
8409 | 91 | 54 | | - - - - Piston, ống xilanh có đường kính ngoài từ 50 mm đến 155 mm: | | |
8409 | 91 | 54 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8409 | 91 | 54 | 20 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 | |
8409 | 91 | 54 | 90 | - - - - - Loại khác | 15 | |
8409 | 91 | 55 | | - - - - Piston và ống xilanh khác: | | |
8409 | 91 | 55 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8409 | 91 | 55 | 20 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 | |
8409 | 91 | 55 | 90 | - - - - - Loại khác | 15 | |
8409 | 91 | 56 | | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu: | | |
8409 | 91 | 56 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8409 | 91 | 56 | 20 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 | |
8409 | 91 | 56 | 90 | - - - - - Loại khác | 15 | |
8409 | 91 | 59 | | - - - - Loại khác: | | |
| | | | - - - Cho tàu thuyền thuộc chương 89: | | |
8409 | 91 | 61 | 00 | - - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất không quá 22,38 kW | 15 | |
8409 | 91 | 69 | 00 | - - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất trên 22,38 kW | 3 | |
| | | | - - - Cho các loại động cơ khác: | | |
8409 | 91 | 71 | 00 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | 20 | |
8409 | 91 | 72 | 00 | - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát | 20 | |
8409 | 91 | 73 | 00 | - - - - Piston, xécmăng, chốt trục hoặc chốt piston | 20 | |
8409 | 91 | 74 | 00 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều, bình đựng dầu | 20 | |
8409 | 91 | 79 | 00 | - - - - Loại khác | 20 | |
8409 | 99 | | | - - Loại khác: | | |
| | | | - - - Cho máy dọn đất | | |
8409 | 99 | 11 | 00 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | 20 | |
8409 | 99 | 12 | 00 | - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát | 20 | |
8409 | 99 | 13 | 00 | - - - - Piston, xécmăng, chốt trục hoặc chốt piston | 20 | |
8409 | 99 | 14 | 00 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều, bình đựng dầu | 20 | |
8409 | 99 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 20 | |
| | | | - - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất không quá 22,38 kW: | | |
8409 | 99 | 21 | 00 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | 30 | |
8409 | 99 | 22 | 00 | - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát | 30 | |
8409 | 99 | 23 | 00 | - - - - Piston, xécmăng, chốt trục hoặc chốt piston | 30 | |
8409 | 99 | 24 | 00 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều, bình đựng dầu | 30 | |
8409 | 99 | 29 | 00 | - - - - Loại khác | 30 | |
| | | | - - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất trên 22,38 kW: | | |
8409 | 99 | 31 | 00 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | 20 | |
8409 | 99 | 32 | 00 | - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát | 20 | |
8409 | 99 | 33 | 00 | - - - - Piston, xécmăng, chốt trục hoặc chốt piston | 20 | |
8409 | 99 | 34 | 00 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều, bình đựng dầu | 20 | |
8409 | 99 | 39 | 00 | - - - - Loại khác | 20 | |
| | | | - - - Cho xe khác thuộc chương 87: | | |
8409 | 99 | 41 | | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng: | | |
8409 | 99 | 41 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8409 | 99 | 41 | 20 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 | |
8409 | 99 | 41 | 90 | - - - - - Loại khác | 15 | |
8409 | 99 | 42 | | - - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát: | | |
8409 | 99 | 42 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8409 | 99 | 42 | 20 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 | |
8409 | 99 | 42 | 90 | - - - - - Loại khác | 20 | |
8409 | 99 | 43 | | - - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston : | | |
8409 | 99 | 43 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8409 | 99 | 43 | 20 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 | |
8409 | 99 | 43 | 90 | - - - - - Loại khác | 15 | |
8409 | 99 | 44 | | - - - - Piston, ống xilanh có đường kính ngoài từ 50 mm đến 155 mm: | | |
8409 | 99 | 44 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8409 | 99 | 44 | 20 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 | |
8409 | 99 | 44 | 90 | - - - - - Loại khác | 15 | |
8409 | 99 | 45 | | - - - - Piston và ống xilanh khác: | | |
8409 | 99 | 45 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8409 | 99 | 45 | 20 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 | |
8409 | 99 | 45 | 90 | - - - - - Loại khác | 15 | |
8409 | 99 | 46 | | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu: | | |
8409 | 99 | 46 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8409 | 99 | 46 | 20 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 | |
8409 | 99 | 46 | 90 | - - - - - Loại khác | 15 | |
8409 | 99 | 49 | | - - - - Loại khác: | | |
8409 | 99 | 49 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8409 | 99 | 49 | 20 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 10 | |
8409 | 99 | 49 | 90 | - - - - - Loại khác | 15 | |
| | | | - - - Cho tàu thuyền thuộc chương 89 | | |
8409 | 99 | 51 | 00 | - - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất không quá 22,38 kW | 15 | |
8409 | 99 | 59 | 00 | - - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất trên 22,38 kW | 3 | |
| | | | - - - Cho động cơ khác: | | |
8409 | 99 | 61 | 00 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | 20 | |
8409 | 99 | 62 | 00 | - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát | 20 | |
8409 | 99 | 63 | 00 | - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | 20 | |
8409 | 99 | 64 | 00 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu | 20 | |
8409 | 99 | 69 | 00 | - - - - Loại khác | 20 | |
| | | | | | |
8704 | | | | Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hoá | | |
8704 | 10 | | | - Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường cao tốc: | | |
| | | | - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác: | | |
8704 | 10 | 21 | | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: | | |
8704 | 10 | 21 | 10 | - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 45 tấn, loại mới | 18 | |
8704 | 10 | 21 | 20 | - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 45 tấn, loại đã qua sử dụng | 30 | |
8704 | 10 | 21 | 90 | - - - - Loại khác | 0 | |
8704 | 10 | 22 | | - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn: | | |
8704 | 10 | 22 | 10 | - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn, đã qua sử dụng | 150 | |
8704 | 10 | 22 | 20 | - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn, loại mới | 80 | |
8704 | 10 | 22 | 30 | - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn, đã qua sử dụng | 90 | |
8704 | 10 | 22 | 40 | - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn, loại mới | 60 | |
8704 | 10 | 22 | 50 | - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn, đã qua sử dụng | 45 | |
8704 | 10 | 22 | 60 | - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn, loại mới | 30 | |
8704 | 10 | 22 | 70 | - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn, đã qua sử dụng | 30 | |
8704 | 10 | 22 | 90 | - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn, loại mới | 20 | |
| | | | - Loại khác, có động cơ piston đốt trong đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): | | |
8704 | 21 | | | - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: | | |
| | | | - - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác: | | |
8704 | 21 | 21 | | - - - - Xe đông lạnh: | | |
8704 | 21 | 21 | 10 | - - - - - Loại đã qua sử dụng | 30 | |
8704 | 21 | 21 | 90 | - - - - - Loại khác | 20 | |
8704 | 21 | 22 | | - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải: | | |
8704 | 21 | 22 | 10 | - - - - - Loại đã qua sử dụng | 22,5 | |
8704 | 21 | 22 | 90 | - - - - - Loại khác | 15 | |
8704 | 21 | 23 | | - - - - Xe xitéc: | | |
8704 | 21 | 23 | 10 | - - - - - Loại đã qua sử dụng | 22,5 | |
8704 | 21 | 23 | 90 | - - - - - Loại khác | 15 | |
8704 | 21 | 24 | | - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời: | | |
8704 | 21 | 24 | 10 | - - - - - Loại đã qua sử dụng | 30 | |
8704 | 21 | 24 | 90 | - - - - - Loại khác | 20 | |
8704 | 21 | 25 | | - - - - Xe tải van, xe tải pick-up và các loại xe tương tự: | | |
8704 | 21 | 25 | 10 | - - - - - Loại đã qua sử dụng | 150 | |
8704 | 21 | 25 | 90 | - - - - - Loại khác | 80 | |
8704 | 21 | 26 | | - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries): | | |
8704 | 21 | 26 | 10 | - - - - - Loại đã qua sử dụng | 150 | |
8704 | 21 | 26 | 90 | - - - - - Loại khác | 80 | |
8704 | 21 | 29 | | - - - - Loại khác: | | |
8704 | 21 | 29 | 10 | - - - - - Loại đã qua sử dụng | 150 | |
8704 | 21 | 29 | 90 | - - - - - Loại khác | 80 | |
8704 | 22 | | | - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn: | | |
| | | | - - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác: | | |
| | | | - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn: | | |
8704 | 22 | 41 | | - - - - - Xe đông lạnh: | | |
8704 | 22 | 41 | 10 | - - - - - - Loại đã qua sử dụng | 30 | |
8704 | 22 | 41 | 90 | - - - - - - Loại khác | 20 | |
8704 | 22 | 42 | | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải: | | |
8704 | 22 | 42 | 10 | - - - - - - Loại đã qua sử dụng | 22,5 | |
8704 | 22 | 42 | 90 | - - - - - - Loại khác | 15 | |
8704 | 22 | 43 | | - - - - - Xe xitéc: | | |
8704 | 22 | 43 | 10 | - - - - - - Loại đã qua sử dụng | 22,5 | |
8704 | 22 | 43 | 90 | - - - - - - Loại khác | 15 | |
8704 | 22 | 44 | | - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời: | | |
8704 | 22 | 44 | 10 | - - - - - - Loại đã qua sử dụng | 30 | |
8704 | 22 | 44 | 90 | - - - - - - Loại khác | 20 | |
8704 | 22 | 45 | | - - - - - Xe tải van, xe tải pick-up và các loại xe tương tự: | | |
8704 | 22 | 45 | 10 | - - - - - - Loại đã qua sử dụng | 90 | |
8704 | 22 | 45 | 90 | - - - - - - Loại khác | 60 | |
8704 | 22 | 46 | | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries): | | |
8704 | 22 | 46 | 10 | - - - - - - Loại đã qua sử dụng | 90 | |
8704 | 22 | 46 | 90 | - - - - - - Loại khác | 60 | |
8704 | 22 | 49 | | - - - - - Loại khác: | | |
8704 | 22 | 49 | 10 | - - - - - - Loại đã qua sử dụng | 90 | |
8704 | 22 | 49 | 90 | - - - - - - Loại khác | 60 | |
| | | | - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn: | | |
8704 | 22 | 51 | | - - - - - Xe đông lạnh: | | |
8704 | 22 | 51 | 10 | - - - - - - Loại đã qua sử dụng | 30 | |
8704 | 22 | 51 | 90 | - - - - - - Loại khác | 20 | |
8704 | 22 | 52 | | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải: | | |
8704 | 22 | 52 | 10 | - - - - - - Loại đã qua sử dụng | 22,5 | |
8704 | 22 | 52 | 90 | - - - - - - Loại khác | 15 | |
8704 | 22 | 53 | | - - - - - Xe xitéc: | | |
8704 | 22 | 53 | 10 | - - - - - - Loại đã qua sử dụng | 22,5 | |
8704 | 22 | 53 | 90 | - - - - - - Loại khác | 15 | |
8704 | 22 | 54 | | - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời: | | |
8704 | 22 | 54 | 10 | - - - - - - Loại đã qua sử dụng | 30 | |
8704 | 22 | 54 | 90 | - - - - - - Loại khác | 20 | |
8704 | 22 | 55 | | - - - - - Xe tải van, xe tải pick-up và các loại xe tương tự: | | |
8704 | 22 | 55 | 10 | - - - - - - Loại đã qua sử dụng | 90 | |
8704 | 22 | 55 | 90 | - - - - - - Loại khác | 60 | |
8704 | 22 | 56 | | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries): | | |
8704 | 22 | 56 | 10 | - - - - - - Loại đã qua sử dụng | 90 | |
8704 | 22 | 56 | 90 | - - - - - - Loại khác | 60 | |
8704 | 22 | 59 | | - - - - - Loại khác: | | |
8704 | 22 | 59 | 10 | - - - - - - Loại đã qua sử dụng | 90 | |
8704 | 22 | 59 | 90 | - - - - - - Loại khác | 60 | |
| | | | - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn: | | |
8704 | 22 | 61 | | - - - - - Xe đông lạnh: | | |
8704 | 22 | 61 | 10 | - - - - - - Loại đã qua sử dụng | 30 | |
8704 | 22 | 61 | 90 | - - - - - - Loại khác | 20 | |
8704 | 22 | 62 | | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải: | | |
8704 | 22 | 62 | 10 | - - - - - - Loại đã qua sử dụng | 22,5 | |
8704 | 22 | 62 | 90 | - - - - - - Loại khác | 15 | |
8704 | 22 | 63 | | - - - - - Xe xitéc: | | |
8704 | 22 | 63 | 10 | - - - - - - Loại đã qua sử dụng | 22,5 | |
8704 | 22 | 63 | 90 | - - - - - - Loại khác | 15 | |
8704 | 22 | 64 | | - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời: | | |
8704 | 22 | 64 | 10 | - - - - - - Loại đã qua sử dụng | 30 | |
8704 | 22 | 64 | 90 | - - - - - - Loại khác | 20 | |
8704 | 22 | 65 | | - - - - - Xe tải van, xe tải pick-up và các loại xe tương tự: | | |
8704 | 22 | 65 | 10 | - - - - - - Loại đã qua sử dụng | 45 | |
8704 | 22 | 65 | 90 | - - - - - - Loại khác | 30 | |
8704 | 22 | 66 | | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries): | | |
8704 | 22 | 66 | 10 | - - - - - - Loại đã qua sử dụng | 45 | |
8704 | 22 | 66 | 90 | - - - - - - Loại khác | 30 | |
8704 | 22 | 69 | | - - - - - Loại khác: | | |
8704 | 22 | 69 | 10 | - - - - - - Loại đã qua sử dụng | 45 | |
8704 | 22 | 69 | 90 | - - - - - - Loại khác | 30 | |
8704 | 23 | | | - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn: | | |
| | | | - - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác: | | |
| | | | - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn: | | |
8704 | 23 | 31 | | - - - - - Xe đông lạnh: | | |
8704 | 23 | 31 | 10 | - - - - - - Loại đã qua sử dụng | 22,5 | |
8704 | 23 | 31 | 90 | - - - - - - Loại khác | 15 | |
8704 | 23 | 32 | | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải: | | |
8704 | 23 | 32 | 10 | - - - - - - Loại đã qua sử dụng | 15 | |
8704 | 23 | 32 | 90 | - - - - - - Loại khác | 10 | |
8704 | 23 | 33 | | - - - - - Xe xi téc: | | |
8704 | 23 | 33 | 10 | - - - - - - Loại đã qua sử dụng | 22,5 | |
8704 | 23 | 33 | 90 | - - - - - - Loại khác | 15 | |
8704 | 23 | 34 | | - - - - - Xe thiếc kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời: | | |
8704 | 23 | 34 | 10 | - - - - - - Loại đã qua sử dụng | 22,5 | |
8704 | 23 | 34 | 90 | - - - - - - Loại khác | 15 | |
8704 | 23 | 35 | | - - - - - Xe tải van, xe tải pick up và các loại xe tương tự: | | |
8704 | 23 | 35 | 10 | - - - - - - Loại đã qua sử dụng | 30 | |
8704 | 23 | 35 | 90 | - - - - - - Loại khác | 20 | |
8704 | 23 | 36 | | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries): | | |
8704 | 23 | 36 | 10 | - - - - - - Loại đã qua sử dụng | 30 | |
8704 | 23 | 36 | 90 | - - - - - - Loại khác | 20 | |
8704 | 23 | 39 | | - - - - - Loại khác: | | |
8704 | 23 | 39 | 10 | - - - - - - Loại đã qua sử dụng | 30 | |
8704 | 23 | 39 | 90 | - - - - - - Loại khác | 20 | |
| | | | - - - - Tổng trọng lượng có tải trên 24 tấn: | | |
8704 | 23 | 41 | | - - - - - Xe đông lạnh: | | |
8704 | 23 | 41 | 10 | - - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn | 0 | |
8704 | 23 | 41 | 20 | - - - - - - Loại khác, đã qua sử dụng | 22,5 | |
8704 | 23 | 41 | 90 | - - - - - - Loại khác | 15 | |
8704 | 23 | 42 | | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải: | | |
8704 | 23 | 42 | 10 | - - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn | 0 | |
8704 | 23 | 42 | 20 | - - - - - - Loại khác, đã qua sử dụng | 15 | |
8704 | 23 | 42 | 90 | - - - - - - Loại khác | 10 | |
8704 | 23 | 43 | | - - - - - Xe xi téc: | | |
8704 | 23 | 43 | 10 | - - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn | 0 | |
8704 | 23 | 43 | 20 | - - - - - - Loại khác, đã qua sử dụng | 15 | |
8704 | 23 | 43 | 90 | - - - - - - Loại khác | 10 | |
8704 | 23 | 44 | | - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời: | | |
8704 | 23 | 44 | 10 | - - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn | 0 | |
8704 | 23 | 44 | 20 | - - - - - - Loại khác, đã qua sử dụng | 22,5 | |
8704 | 23 | 44 | 90 | - - - - - - Loại khác | 15 | |
8704 | 23 | 45 | | - - - - - Xe tải van, xe tải pick up và các loại xe tương tự: | | |
8704 | 23 | 45 | 10 | - - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn | 0 | |
8704 | 23 | 45 | 20 | - - - - - - Loại khác, đã qua sử dụng | 30 | |
8704 | 23 | 45 | 90 | - - - - - - Loại khác | 20 | |
8704 | 23 | 46 | | - - - - - Xe thông thường (Ordinary lorries): | | |
8704 | 23 | 46 | 10 | - - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn | 0 | |
8704 | 23 | 46 | 20 | - - - - - - Loại khác, đã qua sử dụng | 30 | |
8704 | 23 | 46 | 90 | - - - - - - Loại khác | 20 | |
8704 | 23 | 49 | | - - - - - Loại khác: | | |
8704 | 23 | 49 | 10 | - - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn | 0 | |
8704 | 23 | 49 | 20 | - - - - - - Loại khác, đã qua sử dụng | 30 | |
8704 | 23 | 49 | 90 | - - - - - - Loại khác | 20 | |
| | | | - Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: | | |
8704 | 32 | | | - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn: | | |
| | | | - - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác: | | |
| | | | - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn: | | |
8704 | 32 | 78 | | - - - - - Xe đông lạnh: | | |
8704 | 32 | 78 | 10 | - - - - - - Loại đã qua sử dụng | 22,5 | |
8704 | 32 | 78 | 90 | - - - - - - Loại khác | 15 | |
8704 | 32 | 81 | | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải: | | |
8704 | 32 | 81 | 10 | - - - - - - Loại đã qua sử dụng | 15 | |
8704 | 32 | 81 | 90 | - - - - - - Loại khác | 10 | |
8704 | 32 | 82 | | - - - - - Xe xi téc: | | |
8704 | 32 | 82 | 10 | - - - - - - Loại đã qua sử dụng | 22,5 | |
8704 | 32 | 82 | 90 | - - - - - - Loại khác | 15 | |
8704 | 32 | 83 | | - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi mặng dạng rời: | | |
8704 | 32 | 83 | 10 | - - - - - - Loại đã qua sử dụng | 22,5 | |
8704 | 32 | 83 | 90 | - - - - - - Loại khác | 15 | |
8704 | 32 | 84 | | - - - - - Xe tải van, xe tải pick-up và các loại xe tương tự: | | |
8704 | 32 | 84 | 10 | - - - - - - Loại đã qua sử dụng | 30 | |
8704 | 32 | 84 | 90 | - - - - - - Loại khác | 20 | |
8704 | 32 | 85 | | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries): | | |
8704 | 32 | 85 | 10 | - - - - - - Loại đã qua sử dụng | 30 | |
8704 | 32 | 85 | 90 | - - - - - - Loại khác | 20 | |
8704 | 32 | 86 | | - - - - - Loại khác: | | |
8704 | 32 | 86 | 10 | - - - - - - Loại đã qua sử dụng | 30 | |
8704 | 32 | 86 | 90 | - - - - - - Loại khác | 20 | |
| | | | - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: | | |
8704 | 32 | 87 | | - - - - - Xe đông lạnh: | | |
8704 | 32 | 87 | 10 | - - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn | 0 | |
8704 | 32 | 87 | 20 | - - - - - - Loại khác, đã qua sử dụng | 22,5 | |
8704 | 32 | 87 | 90 | - - - - - - Loại khác | 15 | |
8704 | 32 | 88 | | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải: | | |
8704 | 32 | 88 | 10 | - - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn | 0 | |
8704 | 32 | 88 | 20 | - - - - - - Loại khác, đã qua sử dụng | 15 | |
8704 | 32 | 88 | 90 | - - - - - - Loại khác | 10 | |
8704 | 32 | 91 | | - - - - - Xe xi téc: | | |
8704 | 32 | 91 | 10 | - - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn | 0 | |
8704 | 32 | 91 | 20 | - - - - - - Loại khác, đã qua sử dụng | 22,5 | |
8704 | 32 | 91 | 90 | - - - - - - Loại khác | 15 | |
8704 | 32 | 92 | | - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời : | | |
8704 | 32 | 92 | 10 | - - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn | 0 | |
8704 | 32 | 92 | 20 | - - - - - - Loại khác, đã qua sử dụng | 22,5 | |
8704 | 32 | 92 | 90 | - - - - - - Loại khác | 15 | |
8704 | 32 | 93 | | - - - - - Xe tải van, xe tải pick-up và các loại xe tương tự : | | |
8704 | 32 | 93 | 10 | - - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn | 0 | |
8704 | 32 | 93 | 20 | - - - - - - Loại khác, đã qua sử dụng | 30 | |
8704 | 32 | 93 | 90 | - - - - - - Loại khác | 20 | |
8704 | 32 | 94 | | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries) : | | |
8704 | 32 | 94 | 10 | - - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn | 0 | |
8704 | 32 | 94 | 20 | - - - - - - Loại khác, đã qua sử dụng | 30 | |
8704 | 32 | 94 | 90 | - - - - - - Loại khác | 20 | |
8704 | 32 | 95 | | - - - - - loại khác : | | |
8704 | 32 | 95 | 10 | - - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn | 0 | |
8704 | 32 | 95 | 20 | - - - - - - Loại khác, đã qua sử dụng | 30 | |
8704 | 32 | 95 | 90 | - - - - - - Loại khác | 20 | |
8704 | 90 | | | - Loại khác: | | |
| | | | - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác: | | |
| | | | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: | | |
8704 | 90 | 41 | | - - - - Xe tải van, xe tải pick-up và các loại xe tương tự: | | |
8704 | 90 | 41 | 10 | - - - - - Loại đã qua sử dụng | 150 | |
8704 | 90 | 41 | 90 | - - - - - Loại khác | 80 | |
8704 | 90 | 42 | | - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries): | | |
8704 | 90 | 42 | 10 | - - - - - Loại đã qua sử dụng | 150 | |
8704 | 90 | 42 | 90 | - - - - - Loại khác | 80 | |
8704 | 90 | 49 | | - - - - Loại khác: | | |
8704 | 90 | 49 | 10 | - - - - - Loại đã qua sử dụng | 150 | |
8704 | 90 | 49 | 90 | - - - - - Loại khác | 80 | |
| | | | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 24 tấn: | | |
8704 | 90 | 51 | | - - - - Xe tải van, xe tải pick-up và các loại xe tương tự: | | |
8704 | 90 | 51 | 10 | - - - - - Loại đã qua sử dụng, có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 20 tấn | 90 | |
8704 | 90 | 51 | 90 | - - - - - Loại khác | 60 | |
8704 | 90 | 52 | | - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries): | | |
8704 | 90 | 52 | 10 | - - - - - Loại đã qua sử dụng, có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 20 tấn | 90 | |
8704 | 90 | 52 | 90 | - - - - - Loại khác | 60 | |
8704 | 90 | 59 | | - - - - Loại khác: | | |
8704 | 90 | 59 | 10 | - - - - - Loại đã qua sử dụng, có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 20 tấn | 90 | |
8704 | 90 | 59 | 90 | - - - - - Loại khác | 60 | |
| | | | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: | | |
8704 | 90 | 61 | | - - - - Xe tải van, xe tải pick-up và các loại xe tương tự: | | |
8704 | 90 | 61 | 10 | - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn | 0 | |
8704 | 90 | 61 | 20 | - - - - - Loại khác, đã qua sử dụng | 30 | |
8704 | 90 | 61 | 90 | - - - - - Loại khác | 20 | |
8704 | 90 | 62 | | - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lorries): | | |
8704 | 90 | 62 | 10 | - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn | 0 | |
8704 | 90 | 62 | 20 | - - - - - Loại khác, đã qua sử dụng | 30 | |
8704 | 90 | 62 | 90 | - - - - - Loại khác | 20 | |
8704 | 90 | 69 | | - - - - Loại khác: | | |
8704 | 90 | 69 | 10 | - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn | 0 | |
8704 | 90 | 69 | 20 | - - - - - Loại khác, đã qua sử dụng | 30 | |
8704 | 90 | 69 | 90 | - - - - - Loại khác | 20 | |
| | | | | | |
8707 | | | | Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05 | | |
8707 | 10 | | | - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03: | | |
8707 | 10 | 10 | 00 | - - Dùng cho xe cứu thương | 45 | |
8707 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 45 | |
8707 | 90 | | | - Loại khác: | | |
| | | | - - Dïng cho xe thuéc nhãm 87.01: | | |
8707 | 90 | 11 | 00 | - - - Dïng cho xe thuéc ph©n nhãm 8701.10 vµ 8701.90 (chØ m¸y kÐo n«ng nghiÖp) | 10 | |
8707 | 90 | 19 | 00 | - - - Lo¹i kh¸c | 10 | |
| | | | - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04: | | |
8707 | 90 | 21 | | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10: | | |
8707 | 90 | 21 | 10 | - - - - Cabin dùng cho xe có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8707 | 90 | 21 | 20 | - - - - Cabin dùng cho xe có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 20 | |
8707 | 90 | 21 | 90 | - - - - Loại khác | 35 | |
8707 | 90 | 29 | | - - - Loại khác: | | |
8707 | 90 | 29 | 10 | - - - - Cabin dùng cho xe có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8707 | 90 | 29 | 20 | - - - - Cabin dùng cho xe có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 20 | |
8707 | 90 | 29 | 90 | - - - - Loại khác | 35 | |
8707 | 90 | 30 | 00 | - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.05 | 10 | |
8707 | 90 | 90 | 00 | - - Loại khác | 35 | |
| | | | | | |
8708 | | | | Bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05 | | |
8708 | 10 | | | - Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và phụ tùng của nó: | | |
8708 | 10 | 10 | 00 | - - Dïng cho xe thuéc nhãm 87.01 | 30 | |
8708 | 10 | 20 | | - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10): | | |
8708 | 10 | 20 | 10 | - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 10 | 20 | 90 | - - - Loại khác | 20 | |
8708 | 10 | 30 | 00 | - - Dùng cho xe cứu thương | 20 | |
8708 | 10 | 40 | 00 | - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 20 | |
8708 | 10 | 50 | 00 | - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 20 | |
8708 | 10 | 60 | | - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | | |
8708 | 10 | 60 | 10 | - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 10 | 60 | 90 | - - - Loại khác | 20 | |
8708 | 10 | 90 | 00 | - - Loại khác | 20 | |
| | | | - Bộ phận và phụ tùng khác của thân xe (kể cả ca-bin): | | |
8708 | 21 | | | - - Dây đai an toàn: | | |
8708 | 21 | 10 | 00 | - - - Dïng cho xe thuéc nhãm 87.01 | 30 | |
8708 | 21 | 20 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | 5 | |
8708 | 21 | 30 | 00 | - - - Dùng cho xe cứu thương | 5 | |
8708 | 21 | 40 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 5 | |
8708 | 21 | 50 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 5 | |
8708 | 21 | 60 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | 5 | |
8708 | 21 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 5 | |
8708 | 29 | | | - - Loại khác: | | |
8708 | 29 | 11 | 00 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 30 | |
8708 | 29 | 12 | 00 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 30 | |
| | | | - - - Các bộ phận để lắp vào cửa xe: | | |
8708 | 29 | 13 | | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10): | | |
8708 | 29 | 13 | 10 | - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 29 | 13 | 20 | - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 10 | |
8708 | 29 | 13 | 90 | - - - - - Loại khác | 20 | |
8708 | 29 | 14 | 00 | - - - - Dùng cho xe cứu thương | 20 | |
8708 | 29 | 15 | 00 | - - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 20 | |
8708 | 29 | 16 | 00 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 20 | |
8708 | 29 | 17 | | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: | | |
8708 | 29 | 17 | 10 | - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 29 | 17 | 20 | - - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 10 | |
8708 | 29 | 17 | 90 | - - - - - Loại khác | 20 | |
8708 | 29 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 20 | |
| | | | - - - Loại khác: | | |
8708 | 29 | 91 | 00 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 30 | |
8708 | 29 | 92 | 00 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 30 | |
8708 | 29 | 93 | | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10): | | |
8708 | 29 | 93 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe chở người dưới 16 chỗ | 20 | |
8708 | 29 | 93 | 20 | - - - - - Thùng xe vận tải hàng hoá | 20 | |
8708 | 29 | 93 | 30 | - - - - - Loại khác, dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 29 | 93 | 90 | - - - - - Loại khác | 10 | |
8708 | 29 | 94 | 00 | - - - - Dùng cho xe cứu thương | 20 | |
8708 | 29 | 95 | 00 | - - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 20 | |
8708 | 29 | 96 | 00 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 20 | |
8708 | 29 | 97 | | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: | | |
8708 | 29 | 97 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe chở người dưới 16 chỗ | 20 | |
8708 | 29 | 97 | 20 | - - - - - Thùng xe vận tải hàng hoá | 20 | |
8708 | 29 | 97 | 30 | - - - - - Loại khác, dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn trở lên | 3 | |
8708 | 29 | 97 | 90 | - - - - - Loại khác | 10 | |
8708 | 29 | 98 | 00 | - - - - Bộ phận của dây đai an toàn | 0 | |
8708 | 29 | 99 | | - - - - Loại khác: | 20 | |
8708 | 29 | 99 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe chở người dưới 16 chỗ | 20 | |
8708 | 29 | 99 | 20 | - - - - - Thùng xe vận tải hàng hoá | 20 | |
8708 | 29 | 99 | 90 | - - - - - Loại khác | 10 | |
| | | | - Phanh, trợ lực phanh và phụ tùng của nó: | | |
8708 | 31 | | | - - Má phanh đã được gắn sẵn: | | |
8708 | 31 | 10 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 30 | |
8708 | 31 | 20 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 30 | |
8708 | 31 | 30 | | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10): | | |
8708 | 31 | 30 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 31 | 30 | 90 | - - - - Loại khác | 10 | |
8708 | 31 | 40 | 00 | - - - Dùng cho xe cứu thương | 10 | |
8708 | 31 | 50 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 10 | |
8708 | 31 | 60 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 10 | |
8708 | 31 | 70 | | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: | | |
8708 | 31 | 70 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 31 | 70 | 90 | - - - - Loại khác | 10 | |
8708 | 31 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 10 | |
8708 | 39 | | | - - Loại khác: | | |
8708 | 39 | 10 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 30 | |
8708 | 39 | 20 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 30 | |
8708 | 39 | 30 | | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10): | | |
8708 | 39 | 30 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 39 | 30 | 90 | - - - - Loại khác | 10 | |
8708 | 39 | 40 | 00 | - - - Dùng cho xe cứu thương | 10 | |
8708 | 39 | 50 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 10 | |
8708 | 39 | 60 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 10 | |
8708 | 39 | 70 | | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: | | |
8708 | 39 | 70 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 39 | 70 | 90 | - - - - Loại khác | 10 | |
8708 | 39 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 10 | |
8708 | 40 | | | - Hộp số: | | |
| | | | - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh: | | |
8708 | 40 | 11 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 30 | |
8708 | 40 | 12 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 30 | |
8708 | 40 | 13 | | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10): | | |
8708 | 40 | 13 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 40 | 13 | 20 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 | |
8708 | 40 | 13 | 90 | - - - - Loại khác | 10 | |
8708 | 40 | 14 | 00 | - - - Dùng cho xe cứu thương | 10 | |
8708 | 40 | 15 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 10 | |
8708 | 40 | 16 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 10 | |
8708 | 40 | 17 | | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: | | |
8708 | 40 | 17 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 40 | 17 | 20 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 | |
8708 | 40 | 17 | 90 | - - - - Loại khác | 10 | |
8708 | 40 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 10 | |
| | | | - - Đã lắp ráp hoàn chỉnh: | | |
8708 | 40 | 21 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ dùng cho máy kéo nông nghiệp) | 30 | |
8708 | 40 | 22 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 30 | |
8708 | 40 | 23 | | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10): | | |
8708 | 40 | 23 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 40 | 23 | 20 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 10 | |
8708 | 40 | 23 | 90 | - - - - Loại khác | 20 | |
8708 | 40 | 24 | 00 | - - - Dùng cho xe cứu thương | 20 | |
8708 | 40 | 25 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 20 | |
8708 | 40 | 26 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 20 | |
8708 | 40 | 27 | | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: | | |
8708 | 40 | 27 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 40 | 27 | 20 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 10 | |
8708 | 40 | 27 | 90 | - - - - Loại khác | 20 | |
8708 | 40 | 29 | 00 | - - - Loại khác | 20 | |
8708 | 50 | | | - Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo cụm hộp số khác: | | |
| | | | - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh: | | |
8708 | 50 | 11 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 30 | |
8708 | 50 | 12 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 30 | |
8708 | 50 | 13 | | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10): | | |
8708 | 50 | 13 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn | 10 | |
8708 | 50 | 13 | 20 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 | |
8708 | 50 | 13 | 30 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 50 | 13 | 90 | - - - - Loại khác | 15 | |
8708 | 50 | 14 | 00 | - - - Dùng cho xe cứu thương | 15 | |
8708 | 50 | 15 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 15 | |
8708 | 50 | 16 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 15 | |
8708 | 50 | 17 | | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: | | |
8708 | 50 | 17 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 | |
8708 | 50 | 17 | 20 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 50 | 17 | 90 | - - - - Loại khác | 10 | |
8708 | 50 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 15 | |
| | | | - - Đã lắp ráp hoàn chỉnh: | | |
8708 | 50 | 21 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 30 | |
8708 | 50 | 22 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 30 | |
8708 | 50 | 23 | | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10: | | |
8708 | 50 | 23 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn | 15 | |
8708 | 50 | 23 | 20 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 | |
8708 | 50 | 23 | 30 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 50 | 23 | 90 | - - - - Loại khác | 20 | |
8708 | 50 | 24 | 00 | - - - Dùng cho xe cứu thương | 20 | |
8708 | 50 | 25 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 20 | |
8708 | 50 | 26 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 20 | |
8708 | 50 | 27 | | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: | | |
8708 | 50 | 27 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 | |
8708 | 50 | 27 | 20 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 50 | 27 | 90 | - - - - Loại khác | 15 | |
8708 | 50 | 29 | 00 | - - - Loại khác | 20 | |
8708 | 60 | | | - Cầu bị động và các phụ tùng của chúng: | | |
| | | | - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh: | | |
8708 | 60 | 11 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 30 | |
8708 | 60 | 12 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 30 | |
8708 | 60 | 13 | | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10): | | |
8708 | 60 | 13 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn | 10 | |
8708 | 60 | 13 | 20 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 | |
8708 | 60 | 13 | 30 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 60 | 13 | 90 | - - - - Loại khác | 15 | |
8708 | 60 | 14 | 00 | - - - Dùng cho xe cứu thương | 15 | |
8708 | 60 | 15 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 15 | |
8708 | 60 | 16 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 15 | |
8708 | 60 | 17 | | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: | | |
8708 | 60 | 17 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 | |
8708 | 60 | 17 | 20 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 60 | 17 | 90 | - - - - Loại khác | 10 | |
8708 | 60 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 15 | |
| | | | - - Đã lắp ráp hoàn chỉnh: | | |
8708 | 60 | 21 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 30 | |
8708 | 60 | 22 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8701 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90, máy kéo nông nghiệp) | 30 | |
8708 | 60 | 23 | | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10): | | |
8708 | 60 | 23 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn | 15 | |
8708 | 60 | 23 | 20 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 | |
8708 | 60 | 23 | 30 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 60 | 23 | 90 | - - - - Loại khác | 20 | |
8708 | 60 | 24 | 00 | - - - Dùng cho xe cứu thương | 20 | |
8708 | 60 | 25 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 20 | |
8708 | 60 | 26 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 20 | |
8708 | 60 | 27 | | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: | | |
8708 | 60 | 27 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 | |
8708 | 60 | 27 | 20 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 60 | 27 | 90 | - - - - Loại khác | 15 | |
8708 | 60 | 29 | 00 | - - - Loại khác | 20 | |
8708 | 70 | | | - Cụm bánh xe, bộ phận và phụ tùng của chúng: | | |
| | | | - - Vành bánh xe, nắp đậy có hoặc không gắn biểu tượng: | | |
8708 | 70 | 11 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 30 | |
8708 | 70 | 12 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01(trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 30 | |
8708 | 70 | 13 | | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10): | | |
8708 | 70 | 13 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 70 | 13 | 90 | - - - - Loại khác | 25 | |
8708 | 70 | 14 | 00 | - - - Dùng cho xe cứu thương | 25 | |
8708 | 70 | 15 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 25 | |
8708 | 70 | 16 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 25 | |
8708 | 70 | 17 | | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: | | |
8708 | 70 | 17 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 70 | 17 | 90 | - - - -Loại khác | 25 | |
8708 | 70 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 25 | |
| | | | - - Loại khác: | | |
8708 | 70 | 91 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 25 | |
8708 | 70 | 92 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90, máy kéo nông nghiệp) | 25 | |
8708 | 70 | 93 | | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10): | | |
8708 | 70 | 93 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 70 | 93 | 90 | - - - - Loại khác | 10 | |
8708 | 70 | 94 | 00 | - - - Dùng cho xe cứu thương | 10 | |
8708 | 70 | 95 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 10 | |
8708 | 70 | 96 | 00 | - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 10 | |
8708 | 70 | 97 | | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: | | |
8708 | 70 | 97 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 70 | 97 | 90 | - - - - Loại khác | 10 | |
8708 | 70 | 99 | 00 | - - - Loại khác | 10 | |
8708 | 80 | | | - Giảm chấn của hệ thống treo: | | |
8708 | 80 | 10 | 00 | - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 30 | |
8708 | 80 | 20 | 00 | - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90, máy kéo nông nghiệp) | 30 | |
8708 | 80 | 30 | | - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10): | | |
8708 | 80 | 30 | 10 | - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 | |
8708 | 80 | 30 | 20 | - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 80 | 30 | 90 | - - - Loại khác | 10 | |
8708 | 80 | 40 | 00 | - - Dùng cho xe cứu thương | 10 | |
8708 | 80 | 50 | 00 | - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 10 | |
8708 | 80 | 60 | 00 | - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 10 | |
8708 | 80 | 70 | | - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: | | |
8708 | 80 | 70 | 10 | - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 | |
8708 | 80 | 70 | 20 | - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 80 | 70 | 90 | - - - - Loại khác | 10 | |
8708 | 80 | 90 | 00 | - - Loại khác | 10 | |
| | | | - Các bộ phận và phụ tùng khác: | | |
8708 | 91 | | | - - Két làm mát: | | |
8708 | 91 | 10 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 30 | |
8708 | 91 | 20 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 30 | |
8708 | 91 | 30 | | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10): | | |
8708 | 91 | 30 | 10 | - - - - Loại dùng xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 | |
8708 | 91 | 30 | 20 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 91 | 30 | 90 | - - - - Loại khác | 10 | |
8708 | 91 | 40 | 00 | - - - Dùng cho xe cứu thương | 10 | |
8708 | 91 | 50 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 10 | |
8708 | 91 | 60 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 10 | |
8708 | 91 | 70 | | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: | | |
8708 | 91 | 70 | 10 | - - - -Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 | |
8708 | 91 | 70 | 20 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 91 | 70 | 90 | - - - -Loại khác | 10 | |
8708 | 91 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 10 | |
8708 | 92 | | | - - ống xả và bộ tiêu âm: | | |
| | | | - - - Bộ phận giảm thanh thẳng: | | |
8708 | 92 | 11 | 11 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | | |
8708 | 92 | 12 | 12 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | | |
8708 | 92 | 11 | 00 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 30 | |
8708 | 92 | 12 | 00 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 30 | |
8708 | 92 | 13 | | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10): | | |
8708 | 92 | 13 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 92 | 13 | 20 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 15 | |
8708 | 92 | 13 | 90 | - - - -Loại khác | 20 | |
8708 | 92 | 14 | 00 | - - - - Dùng cho xe cứu thương | 20 | |
8708 | 92 | 15 | 00 | - - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 20 | |
8708 | 92 | 16 | 00 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 20 | |
8708 | 92 | 17 | | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: | | |
8708 | 92 | 17 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 92 | 17 | 20 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 15 | |
8708 | 92 | 17 | 90 | - - - - - Loại khác | 20 | |
8708 | 92 | 19 | 00 | - - - - Loại khác | 20 | |
| | | | - - - Loại khác: | | |
8708 | 92 | 91 | 00 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 30 | |
8708 | 92 | 92 | 00 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 30 | |
8708 | 92 | 93 | | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10): | | |
8708 | 92 | 93 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 92 | 93 | 20 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 15 | |
8708 | 92 | 93 | 90 | - - - - - Loại khác | 20 | |
8708 | 92 | 94 | 00 | - - - - Dùng cho xe cứu thương | 20 | |
8708 | 92 | 95 | 00 | - - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 20 | |
8708 | 92 | 96 | 00 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 20 | |
8708 | 92 | 97 | | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: | | |
8708 | 92 | 97 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 92 | 97 | 20 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 15 | |
8708 | 92 | 97 | 90 | - - - - - Loại khác | 20 | |
8708 | 92 | 99 | 00 | - - - - Loại khác | 20 | |
8708 | 93 | | | - - Ly hợp và bộ phận của nó: | | |
8708 | 93 | 10 | 10 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | | |
8708 | 93 | 20 | 20 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | | |
8708 | 93 | 10 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 30 | |
8708 | 93 | 20 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 30 | |
8708 | 93 | 30 | | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | | |
8708 | 93 | 30 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên | 15 | |
8708 | 93 | 30 | 20 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn | 10 | |
8708 | 93 | 30 | 30 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 | |
8708 | 93 | 30 | 40 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 93 | 30 | 90 | - - - - Loại khác | 20 | |
8708 | 93 | 40 | 00 | - - - Dùng cho xe cứu thương | 20 | |
8708 | 93 | 50 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 20 | |
8708 | 93 | 60 | 00 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 20 | |
8708 | 93 | 70 | | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | | |
8708 | 93 | 70 | 10 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn | 10 | |
8708 | 93 | 70 | 20 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 | |
8708 | 93 | 70 | 30 | - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 93 | 70 | 90 | - - - - Loại khác | 20 | |
8708 | 93 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 20 | |
8708 | 94 | | | - - Vành tay lái, trụ lái, cơ cấu lái | | |
| | | | - - - Vành tay lái: | | |
8708 | 94 | 11 | 00 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 30 | |
8708 | 94 | 12 | 00 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 30 | |
8708 | 94 | 19 | | - - - - Loại khác | | |
8708 | 94 | 19 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 | |
8708 | 94 | 19 | 20 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 94 | 19 | 90 | - - - - - Loại khác | 20 | |
| | | | - - - Trụ lái và cơ cấu lái: | | |
8708 | 94 | 21 | 00 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 30 | |
8708 | 94 | 22 | 00 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 30 | |
8708 | 94 | 29 | | - - - - Loại khác | | |
8708 | 94 | 29 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn | 5 | |
8708 | 94 | 29 | 20 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 94 | 29 | 90 | - - - - - Loại khác | 20 | |
8708 | 99 | | | - - Loại khác: | | |
| | | | - - - Bình chứa nhiên liệu chưa lắp ráp; giá động cơ; bộ phận và phụ tùng của két mát; lõi của két làm mát bằng nhôm, đơn lẻ: | | |
8708 | 99 | 11 | 00 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 30 | |
8708 | 99 | 19 | | - - - - Loại khác | | |
8708 | 99 | 19 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 99 | 19 | 90 | - - - - - Loại khác | 5 | |
| | | | - - - Bộ phận và phụ tùng khác dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.20 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | | |
8708 | 99 | 21 | 00 | - - - - Bánh răng côn dẹt và bánh răng chủ động | 30 | |
8708 | 99 | 29 | 00 | - - - - Loại khác | 30 | |
| | | | - - - Bộ phận và phụ tùng khác dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.20 hoặc 8701.30: | | |
8708 | 99 | 31 | 00 | - - - - Bánh răng côn dẹt và bánh răng chủ động | 5 | |
8708 | 99 | 39 | 00 | - - - - Loại khác | 5 | |
8708 | 99 | 40 | 00 | - - - Bộ phận và phụ tùng khác dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.90 (trừ máy kéo nông nghiệp) | 5 | |
| | | | - - - Loại khác: | | |
8708 | 99 | 91 | | - - - - Bánh răng côn dẹt và bánh răng chủ động | | |
8708 | 99 | 91 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 99 | 91 | 90 | - - - - - Loại khác | 5 | |
8708 | 99 | 92 | | - - - - Xi lanh dùng cho ô tô sử dụng khí hoá lỏng (LPG) | | |
8708 | 99 | 92 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 99 | 92 | 90 | - - - - - Loại khác | 5 | |
8708 | 99 | 93 | | - - - - Bộ phận của giảm chấn hệ thống treo | | |
8708 | 99 | 93 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 99 | 93 | 90 | - - - - - Loại khác | 5 | |
8708 | 99 | 99 | | - - - - Loại khác: | | |
8708 | 99 | 99 | 10 | - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn | 3 | |
8708 | 99 | 99 | 20 | - - - - - Nhíp (trừ loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn thuộc phân nhóm 8708.99.99.10) | 20 | |
8708 | 99 | 99 | 30 | - - - - - Khung xe không gắn động cơ dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn | 20 | |
8708 | 99 | 99 | 40 | - - - - - Khung xe không gắn động cơ loại khác (trừ loại thuộc phân nhóm 8708.99.99.10 và 8708.99.99.30) | 30 | |
8708 | 99 | 99 | 90 | - - - - - Loại khác | 5 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản thay thế |
07 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
08 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
09 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
Quyết định 65/2007/QĐ-BTC sửa đổi, bổ sung thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi ôtô tải và ôtô chuyên dùng
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 65/2007/QĐ-BTC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 30/07/2007 |
Hiệu lực: | 02/09/2007 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách |
Ngày công báo: | 18/08/2007 |
Số công báo: | 572&573 - 8/2007 |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày hết hiệu lực: | 07/02/2008 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!