Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 69/2002/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Văn Ninh |
Ngày ban hành: | 04/06/2002 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 15/06/2002 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Giao thông |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 69/2002/QĐ/BTC NGÀY 4 THÁNG 6 NĂM 2002 VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG
CẦU TÂN ĐỆ TRÊN QUỐC LỘ 10
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Sau khi có ý kiến của Bộ Giao thông Vận tải (công văn số 650/BGTVT-TCKT ngày 1/3/2002);
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí sử dụng cầu Tân Đệ trên Quốc lộ 10.
Đối tượng áp dụng mức thu phí cầu Tân Đệ ban hành kèm theo Quyết định này thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 2: Cơ quan tổ chức thu phí cầu Tân Đệ thực hiện thu, nộp và quản lý tiền phí thu được theo quy định đối với cầu đường được đầu tư bằng vốn ngân sách nhà nước.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/6/2002.
Điều 4: Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp phí, đơn vị được Bộ Giao thông vận tải giao nhiệm vụ tổ chức thu phí cầu Tân Đệ và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
BIỂU MỨC THU PHÍ CẦU TÂN ĐỆ TRÊN QUỐC LỘ 10
(Ban hành kèm theo Quyết định số 69/2002/QĐ/BTC
ngày 4 tháng 6 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
TT | Loại phương tiện | Mức thu | |
Vé luợt (đồng/vé/lần) | Vé tháng (đồng/vé/tháng) | ||
1 | Xe môtô hai bánh, xe môtô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe tương tự. | 1.000 | 10.000 |
2 | Xe lam, xe máy kéo, xe bông sen, xe công nông, xe con dưới 7 chỗ ngồi. | 5.000 | 100.000 |
3 | Xe từ 7 chỗ ngồi đến 12 chỗ ngồi và xe có tải trọng thiết kế dưới 2 tấn. | 7.000 | 140.000 |
4 | Xe từ 13 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi và xe tải có tải trọng thiết kế từ 2 tấn đến dưới 5 tấn. | 15.000 | 300.000 |
5 | Xe từ 31 ghế ngồi trở lên và xe tải có tải trọng thiết kế từ 5 tấn đến dưới 10 tấn. | 20.000 | 400.000 |
6 | Xe tải có tải trọng thiết kế từ 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng Container 20 fit. | 40.000 | 800.000 |
7 | Xe tải có tải trọng thiết kế từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng Container 40 fit. | 80.000 | 1.600.000 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 69/2002/QĐ-BTC ban hành Biểu mức thu phí sử dụng cầu Tân Đệ trên quốc lộ 10
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 69/2002/QĐ-BTC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 04/06/2002 |
Hiệu lực: | 15/06/2002 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Giao thông |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Vũ Văn Ninh |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!