hieuluat

Quyết định 69/2007/QĐ-BTC qui định tạm thời mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chínhSố công báo:540-->543 - 8/2007
    Số hiệu:69/2007/QĐ-BTCNgày đăng công báo:07/08/2007
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Chí Trung
    Ngày ban hành:03/08/2007Hết hiệu lực:07/02/2008
    Áp dụng:22/08/2007Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách
  • BỘ TÀI CHÍNH

    QUYẾT ĐỊNH

    CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 69/2007/QĐ-BTC NGÀY 03 THÁNG 8 NĂM 2007

    VỀ VIỆC QUI ĐỊNH TẠM THỜI MỨC THUẾ SUẤT NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

     

     

    BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

     

    Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;

    Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu  thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

    Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

    Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

    Căn cứ Chỉ thị số 18/2007/CP-TTg ngày 01/08/2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số biện pháp cấp bách kiềm chế tốc độ tăng giá thị trường;

    Xét tình hình giá cả trên thị trường thế giới và trong nước có biến động, ảnh hưởng đến tiêu dùng, sản xuất, kinh doanh và đầu tư xây dựng trong nước.

    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế, Cục trưởng Cục quản lý giá,

     

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

     

    Điều 1. Sửa đổi tạm thời mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 39/2006/QĐ-BTC ngày 28 tháng 7 năm 2006, đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 78/2006/QĐ-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới qui định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.

     

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 08/8/2007 cho đến khi có Quyết định mới của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

     

     

    KT. BỘ TRƯỞNG

    THỨ TRƯỞNG

    Trương Chí Trung

     

     

     

     

     

     

     

     

    DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 69/2007/QĐ-BTC ngày 03/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

     

     

     

     

     

     

    Mã số

    Mô tả hàng hoá

    Thuế suất (%)

    0201

     

     

     

    Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh

     

    0201

    10

    00

    00

    - Thịt cả con và nửa con không đầu

    12

    0201

    20

    00

    00

    - Thịt pha có xương khác

    12

    0201

    30

    00

    00

    - Thịt lọc không xương

    12

     

     

     

     

     

     

    0202

     

     

     

    Thịt trâu, bò, đông lạnh

     

    0202

    10

    00

    00

    - Thịt cả con và nửa con không đầu

    12

    0202

    20

    00

    00

    - Thịt pha có xương khác

    12

    0202

    30

    00

    00

    - Thịt lọc không xương

    12

     

     

     

     

     

     

    0203

     

     

     

    Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

     

     

     

     

     

    - Tươi hoặc ướp lạnh:

     

    0203

    11

    00

    00

    - - Thịt cả con và nửa con không đầu

    20

    0203

    12

    00

    00

    - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

    20

    0203

    19

    00

    00

    - - Loại khác

    20

     

     

     

     

    -  Đông lạnh:

     

    0203

    21

    00

    00

    - - Thịt cả con và nửa con không đầu

    20

    0203

    22

    00

    00

    - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

    20

    0203

    29

    00

    00

    - - Loại khác

    20

     

     

     

     

     

     

    0206

     

     

     

    Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

     

    0206

    10

    00

    00

    - Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh

    10

     

     

     

     

    - Của trâu, bò, đông lạnh:

     

    0206

    21

    00

    00

    - - Lưỡi

    10

    0206

    22

    00

    00

    - - Gan

    10

    0206

    29

    00

    00

    - - Loại khác

    10

    0206

    30

    00

    00

    - Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh

    10

     

     

     

     

    - Của lợn, đông lạnh:

     

    0206

    41

    00

    00

    - - Gan

    10

    0206

    49

    00

    00

    - - Loại khác

    10

    0206

    80

    00

    00

    - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

    10

    0206

    90

    00

    00

    - Loại khác, đông lạnh

    10

     

     

     

     

     

     

    0207

     

     

     

    Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

     

     

     

     

     

    - Của gà thuộc loài Gallus Domesticus:

     

    0207

    11

    00

    00

    - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

    12

    0207

    12

    00

    00

    - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

    12

    0207

    13

    00

    00

    - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

    12

    0207

    14

     

     

    - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

     

    0207

    14

    10

    00

    - - - Cánh

    12

    0207

    14

    20

    00

    - - - Đùi

    12

    0207

    14

    30

    00

    - - - Gan

    12

    0207

    14

    90

    00

    - - - Loại khác

    12

     

     

     

     

    - Của gà tây:

     

    0207

    24

    00

    00

    - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

    12

    0207

    25

    00

    00

    - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

    12

    0207

    26

    00

    00

    - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

    12

    0207

    27

     

     

    - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

     

    0207

    27

    10

    00

    - - - Gan

    12

    0207

    27

    90

    00

    - - - Loại khác

    12

     

     

     

     

    - Của vịt, ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản):

     

    0207

    32

     

     

    - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh:

     

    0207

    32

    10

    00

    - - - Của vịt

    12

    0207

    32

    20

    00

    - - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)

    12

    0207

    33

     

     

    - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh:

     

    0207

    33

    10

    00

    - - - Của vịt

    12

    0207

    33

    20

    00

    - - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)

    12

    0207

    34

    00

    00

    - - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

    10

    0207

    35

    00

    00

    - - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

    10

    0207

    36

     

     

    - - Loại khác, đông lạnh:

     

    0207

    36

    10

    00

    - - - Gan béo

    10

    0207

    36

    20

    00

    - - - Đã chặt mảnh của vịt

    10

    0207

    36

    30

    00

    - - - Đã chặt mảnh của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)

    10

     

     

     

     

     

     

    0401

     

     

     

    Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

     

    0401

    10

    00

    00

    - Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng

    10

    0401

    20

    00

    00

    - Có hàm lượng chất béo trên 1% đến 6% tính theo trọng lượng

    10

    0401

    30

    00

    00

    - Có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng

    10

     

     

     

     

     

     

    0402

     

     

     

    Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

     

    0402

    10

     

     

    - Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng: 

     

     

     

     

     

    - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

     

    0402

    10

    11

    00

    - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột

    5

    0402

    10

    12

    00

    - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác

    7

    0402

    10

    13

    00

    - - - Loại khác, dạng bột

    15

    0402

    10

    19

    00

    - - - Loại khác, dạng khác

    15

     

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    0402

    10

    21

    00

    - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột

    5

    0402

    10

    22

    00

    - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác

    7

    0402

    10

    23

    00

    - - - Loại khác, dạng bột

    15

    0402

    10

    29

    00

    - - - Loại khác, dạng khác

    15

     

     

     

     

    - Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:

     

    0402

    21

     

     

    - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:

     

    0402

    21

    10

    00

    - - - Dạng bột

    7

    0402

    21

    90

    00

    - - - Dạng khác

    7

    0402

    29

     

     

    - - Loại khác:

     

    0402

    29

    10

    00

    - - - Dạng bột

    15

    0402

    29

    90

    00

    - - - Dạng khác

    15

     

     

     

     

    - Loại khác:

     

    0402

    91

    00

    00

    - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

    7

    0402

    99

    00

    00

    - - Loại khác

    15

     

     

     

     

     

     

    0403

     

     

     

    Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao

     

    0403

    10

     

     

    - Sữa chua:

     

     

     

     

     

    - - Chứa hoa quả, hạt, ca cao hoặc hương liệu; sữa chua dạng lỏng:

     

    0403

    10

    11

    00

    - - - Dạng lỏng, kể cả dạng đặc

    15

    0403

    10

    19

    00

    - - - Loại khác

    15

     

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    0403

    10

    91

    00

    - - - Dạng đặc

    15

    0403

    10

    99

    00

    - - - Loại khác

    15

    0403

    90

     

     

    - Loại khác:

     

    0403

    90

    10

    00

    - - Buttermilk

    15

    0403

    90

    90

    00

    - - Loại khác

    15

     

     

     

     

     

     

    0404

     

     

     

    Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

     

    0404

    10

     

     

    - Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:

     

     

     

     

     

    - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

     

    0404

    10

    11

    00

    - - - Whey

    10

    0404

    10

    19

    00

    - - - Loại khác

    15

     

     

     

     

    - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho động vật:

     

    0404

    10

    91

    00

    - - - Whey

    10

    0404

    10

    99

    00

    - - - Loại khác

    15

    0404

    90

     

     

    - Loại khác:

     

    0404

    90

    10

    00

    - - Đã cô đặc, pha thêm đường, chất bảo quản, hoặc được đóng hộp

    15

    0404

    90

    90

    00

    - - Loại khác

    15

     

     

     

     

     

     

    0407

     

     

     

    Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín

     

     

     

     

     

    - Để làm giống:

     

    0407

    00

    11

    00

    - - Trứng gà

    0

    0407

    00

    12

    00

    - - Trứng vịt

    0

    0407

    00

    19

    00

    - - Loại khác

    0

     

     

     

     

    - Loại khác:

     

    0407

    00

    91

    00

    - - Trứng gà

    20

    0407

    00

    92

    00

    - - Trứng vịt

    20

    0407

    00

    99

    00

    - - Loại khác

    20

     

     

     

     

     

     

    0408

     

     

     

    Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác

     

     

     

     

     

    - Lòng đỏ trứng:

     

    0408

    11

    00

    00

    - - Đã sấy khô

    12

    0408

    19

    00

    00

    - - Loại khác

    12

     

     

     

     

    - Loại khác:

     

    0408

    91

    00

    00

    - - Đã sấy khô

    12

    0408

    99

    00

    00

    - - Loại khác

    12

     

     

     

     

     

     

    1005

     

     

     

    Ngô

     

    1005

    10

    00

    00

    - Ngô giống

    0

    1005

    90

     

     

    - Loại khác:

     

    1005

    90

    10

    00

    - - Loại đã rang nở

    30

    1005

    90

    90

    00

    - - Loại khác

    2

     

     

     

     

     

     

    1104

     

     

     

    Ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ: xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền

     

     

     

     

     

    - Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:

     

    1104

    12

    00

    00

    - - Của yến mạch

    20

    1104

    19

     

     

    - - Của ngũ cốc khác:

     

    1104

    19

    10

    00

    - - - Của ngô

    10

    1104

    19

    90

    00

    - - - Loại khác

    20

     

     

     

     

    - Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ: xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):

     

    1104

    22

    00

    00

    - - Của yến mạch

    20

    1104

    23

    00

    00

    - - Của ngô

    5

    1104

    29

     

     

    - - Của ngũ cốc khác:

     

    1104

    29

    10

    00

    - - - Bulgar

    20

    1104

    29

    90

    00

    - - - Loại khác

    20

    1104

    30

    00

    00

    - Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền

    20

     

     

     

     

     

     

    1507

     

     

     

    Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học

     

    1507

    10

    00

    00

    - Dầu thô đã hoặc chưa khử chất nhựa

    2

    1507

    90

     

     

    - Loại khác:

     

    1507

    90

    10

    00

    - - Dầu đã tinh chế

    20

    1507

    90

    20

    00

    - - Các phần phân đoạn của dầu đậu tương chưa tinh chế

    2

    1507

    90

    90

    00

    - - Loại khác

    20

     

     

     

     

     

     

    1508

     

     

     

    Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học

     

    1508

    10

    00

    00

    - Dầu thô

    2

    1508

    90

     

     

    - Loại khác:

     

    1508

    90

    10

    00

    - - Dầu đã tinh chế

    20

    1508

    90

    20

    00

    - - Các phần phân đoạn của dầu lạc chưa tinh chế

    2

    1508

    90

    90

    00

    - - Loại khác

    20

     

     

     

     

     

     

    1509

     

     

     

    Dầu ô- liu và các phần phân đoạn của dầu ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học

     

    1509

    10

     

     

    - Dầu thô (Virgin):

     

    1509

    10

    10

    00

    - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

    2

    1509

    10

    90

    00

    - - Loại khác

    2

    1509

    90

     

     

    - Loại khác:

     

     

     

     

     

    - - Tinh chế:

     

    1509

    90

    11

    00

    - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

    20

    1509

    90

    19

    00

    - - - Loại khác

    20

     

     

     

     

    - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế:

     

    1509

    90

    21

    00

    - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

    2

    1509

    90

    29

    00

    - - - Loại khác

    2

     

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    1509

    90

    91

    00

    - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

    20

    1509

    90

    99

    00

    - - - Loại khác

    20

     

     

     

     

     

     

    1510

     

     

     

    Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng duy nhất thu đ­ược từ ô-liu,  đã hoặc ch­a tinh chế, như­ng chư­a thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09

     

    1510

    00

    10

    00

    - Dầu thô

    2

     

     

     

     

    - Loại khác:

     

    1510

    00

    91

    00

    - - Dầu đã tinh chế

    20

    1510

    00

    92

    00

    - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

    2

    1510

    00

    99

    00

    - - Loại khác

    20

     

     

     

     

     

     

    1511

     

     

     

    Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học

     

    1511

    10

    00

     

    - Dầu thô:

     

    1511

    10

    00

    10

    - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

    2

    1511

    10

    00

    90

    - - Loại khác

    2

    1511

    90

     

     

    - Loại khác:

     

    1511

    90

    10

    00

    - - Palm stearin đông đặc

    20

    1511

    90

    90

    00

    - - Loại khác

    20

     

     

     

     

     

     

    1512

     

     

     

    Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

     

     

     

     

     

    - Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng:

     

    1512

    11

    00

    00

    - - Dầu thô

    2

    1512

    19

     

     

    - - Loại khác:

     

    1512

    19

    10

    00

    - - - Dầu đã tinh chế

    20

    1512

    19

    20

    00

    - - - Các phần phân đoạn của dầu hướng dương, dầu cây rum, chưa tinh chế

    2

    1512

    19

    90

    00

    - - - Loại khác

    20

     

     

     

     

    - Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của dầu hạt bông:

     

    1512

    21

    00

    00

    - - Dầu thô (đã hoặc chưa khử gossypol)

    2

    1512

    29

     

     

    - - Loại khác:

     

    1512

    29

    10

    00

    - - - Dầu đã tinh chế

    20

    1512

    29

    20

    00

    - - - Các phần phân đoạn của dầu hạt bông chưa tinh chế

    2

    1512

    29

    90

    00

    - - - Loại khác

    20

     

     

     

     

     

     

    1513

     

     

     

    Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

     

     

     

     

     

    - Dầu dừa và phần phân đoạn của dầu dừa:

     

    1513

    11

    00

    00

    - - Dầu thô

    2

    1513

    19

     

     

    - -  Loại khác:

     

    1513

    19

    10

    00

    - - - Dầu đã tinh chế

    20

    1513

    19

    20

    00

    - - - Các phần phân đoạn của dầu dừa chưa tinh chế

    2

    1513

    19

    90

    00

    - - - Loại khác

    20

     

     

     

     

    - Dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng:

     

    1513

    21

    00

    00

    - - Dầu thô

    2

    1513

    29

     

     

    - - Loại khác:

     

    1513

    29

    10

    00

    - - - Dầu đã tinh chế

    20

    1513

    29

    20

    00

    - - - Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ, dầu cọ         ba-ba-su chưa tinh chế

    2

    1513

    29

    90

    00

    - - - Loại khác

    20

     

     

     

     

     

     

    1514

     

     

     

    Dầu hạt cải, dầu mù tạt và phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

     

     

     

     

     

    - Dầu hạt cải hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng:

     

    1514

    11

    00

    00

    - - Dầu thô

    2

    1514

    19

     

     

    - - Loại khác:

     

    1514

    19

    10

    00

    - - - Dầu tinh chế

    5

    1514

    19

    20

    00

    - - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

    2

    1514

    19

    90

    00

    - - - Loại khác

    5

     

     

     

     

    - Loại khác:

     

    1514

    91

     

     

    - -  Dầu thô:

     

    1514

    91

    10

    00

    - - - Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng

    2

    1514

    91

    90

    00

    - - - Loại khác

    2

    1514

    99

     

     

    - - Loại khác:

     

    1514

    99

    10

    00

    - - - Dầu tinh chế

    20

    1514

    99

    20

    00

    - - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

    2

     

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    1514

    99

    91

    00

    - - - - Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng

    20

    1514

    99

    99

    00

    - - - - Loại khác

    20

     

     

     

     

     

     

    1515

     

     

     

    Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

     

     

     

     

     

    - Dầu hạt lanh và phần phân đoạn của dầu hạt lanh:

     

    1515

    11

    00

    00

    - - Dầu thô

    2

    1515

    19

    00

    00

    - - Loại khác

    10

     

     

     

     

    - Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô:

     

    1515

    21

    00

    00

    - - Dầu thô

    2

    1515

    29

     

     

    - - Loại khác:

     

    1515

    29

    10

    00

    - - - Các phần phân đoạn của dầu hạt ngô chưa tinh chế

    2

    1515

    29

    90

    00

    - - - Loại khác

    20

    1515

    30

     

     

    - Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu:

     

    1515

    30

    10

    00

    - - Dầu thô

    2

    1515

    30

    90

    00

    - - Loại khác

    10

    1515

    40

     

     

    - Dầu tung và các phần phân đoạn của dầu tung:

     

    1515

    40

    10

    00

    - - Dầu thô

    2

    1515

    40

    20

    00

    - - Các phần phân đoạn của dầu tung chưa tinh chế

    2

    1515

    40

    90

    00

    - - Loại khác

    10

    1515

    50

     

     

    - Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng:

     

    1515

    50

    10

    00

    - - Dầu thô

    2

    1515

    50

    20

    00

    - - Các phần phân đoạn của dầu hạt vừng chưa tinh chế

    2

    1515

    50

    90

    00

    - - Loại khác

    20

    1515

    90

     

     

    - Loại khác:

     

     

     

     

     

    - - Dầu Tengkawang:

     

    1515

    90

    11

    00

    - - - Dầu thô

    2

    1515

    90

    12

    00

    - - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

    2

    1515

    90

    19

    00

    - - - Loại khác

    20

     

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    1515

    90

    91

    00

    - - - Dầu thô

    2

    1515

    90

    92

    00

    - - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

    2

    1515

    90

    99

    00

    - - - Loại khác

    20

     

     

     

     

     

     

    1516

     

     

     

    Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc eledin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm

     

    1516

    10

     

     

    - Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng:

     

    1516

    10

    10

    00

    - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên

    20

    1516

    10

    90

    00

    - - Loại khác

    20

    1516

    20

     

     

    - Mỡ và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng:

     

     

     

     

     

    - - Mỡ và dầu đã tái este hóa và các phần phân đoạn của chúng:

     

    1516

    20

    11

    00

    - - - Của đậu nành

    20

    1516

    20

    12

    00

    - - - Của dầu cọ dạng thô

    20

     

     

     

     

    - - - Của dầu cọ, trừ dạng thô:

     

    1516

    20

    21

    00

    - - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg

    20

    1516

    20

    29

    00

    - - - - Loại khác

    20

    1516

    20

    30

    00

    - - - Của dừa

    20

     

     

     

     

    - - - Của dầu hạt cọ:

     

    1516

    20

    41

    00

    - - - - Dạng thô

    20

    1516

    20

    42

    00

    - - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

    20

     

     

     

     

    - - - Của Olein hạt cọ:

     

    1516

    20

    51

    00

    - - - - Dạng thô

    20

    1516

    20

    52

    00

    - - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

    20

    1516

    20

    61

    00

    - - - Của dầu illipenut

    20

    1516

    20

    69

    00

    - - - Loại khác

    20

     

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    1516

    20

    71

    00

    - - - Mỡ đã qua hydro hóa, ở dạng lớp, miếng, đóng gói với trọng lượng tịnh dưới 10 kg 

    20

    1516

    20

    72

    00

    - - - Mỡ đã qua hydro hóa, ở dạng lớp, miếng, đóng gói với trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên

    20

    1516

    20

    73

    00

    - - - Dầu thầu dầu đã qua hydro hóa

    20

    1516

    20

    81

    00

    - - -  Của stearin hạt cọ, dạng thô

    20

    1516

    20

    82

    00

    - - -  Của stearin hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi

    20

    1516

    20

    83

    00

    - - -  Olein và stearin hạt cọ khác đã qua hydro hóa, tinh chế, tẩy và khử mùi

    20

     

     

     

     

    - - -  Của stearin hạt cọ có chỉ số iốt không quá 48:

     

    1516

    20

    84

    00

    - - - - Dạng thô

    20

    1516

    20

    85

    00

    - - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi

    20

    1516

    20

    86

    00

    - - - - Loại khác

    20

    1516

    20

    99

    00

    - - - Loại khác

    20

     

     

     

     

     

     

    1517

     

     

     

    Margarin, các hỗn hợp và các chế phẩm ăn được làm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau  thuộc chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16

     

    1517

    10

    00

    00

    - Margarin, trừ margarin dạng lỏng

    15

    1517

    90

     

     

    - Loại khác:

     

    1517

    90

    10

    00

    - - Chế phẩm giả ghee

    20

    1517

    90

    20

    00

    - - Margarin dạng lỏng

    20

    1517

    90

    30

    00

    - - Chế phẩm tách khuôn

    20

     

     

     

     

    - - Chế phẩm giả mỡ lợn; shortening:

     

    1517

    90

    41

    00

    - - - Chế phẩm giả mỡ lợn có nguồn gốc động vật

    20

    1517

    90

    42

    00

    - - - Chế phẩm giả mỡ lợn có nguồn gốc thực vật

    20

    1517

    90

    43

    00

    - - - Shortening

    20

     

     

     

     

    - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm của mỡ hay dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng:

     

    1517

    90

    51

    00

    - - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng rắn

    20

     

     

     

     

    - - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng lỏng:

     

    1517

    90

    61

    00

    - - - - Thành phần chủ yếu là dầu lạc

    20

     

     

     

     

    - - - - Thành phần chủ yếu là dầu cọ:

     

    1517

    90

    71

    00

    - - - - - Dạng thô

    20

    1517

    90

    72

    00

    - - - - - Loại khác, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá  20 kg

    20

    1517

    90

    79

    00

    - - - - - Loại khác

    20

    1517

    90

    81

    00

    - - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ thô

    20

    1517

    90

    82

    00

    - - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi

    20

    1517

    90

    83

    00

    - - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ ôlein thô

    20

    1517

    90

    84

    00

    - - - - Thành phần chủ yếu là hạt cọ olein, đã tinh chế, tẩy và khử mùi

    20

    1517

    90

    85

    00

    - - - - Thành phần chủ yếu là dầu đậu nành hoặc dầu dừa

    20

    1517

    90

    86

    00

    - - - - Thành phần chủ yếu là dầu illipenut

    20

    1517

    90

    89

    00

    - - - - Loại khác

    20

    1517

    90

    90

    00

    - - Loại khác

    20

     

     

     

     

     

     

    1901

     

     

     

    Chiết xuất  từ malt; thức ăn chế biến từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất của malt, không chứa ca cao hoặc chứa dư­ới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, ch­a đư­­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ sản phẩm thuộc các nhóm 0401 đến 0404, không chứa ca cao hoặc chứa dư­ới 5% trọng l­ợng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

     

    1901

    10

     

     

    - Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói để bán lẻ:

     

    1901

    10

    10

    00

    - - Làm từ chiết xuất  của malt

    15

     

     

     

     

    - - Làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04:

     

    1901

    10

    21

    00

    - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế

    7

    1901

    10

    29

    00

    - - - Loại khác

    15

    1901

    10

    30

    00

    - - Làm từ bột đỗ tương

    30

     

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    1901

    10

    91

    00

    - - - Dùng cho trẻ em thiếu lactase

    15

    1901

    10

    92

    00

    - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác

    7

    1901

    10

    93

    00

    - - - Loại khác, chứa ca cao

    25

    1901

    10

    99

    00

    - - - Loại khác

    25

    1901

    20

     

     

    - Bột trộn hoặc bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05:

     

    1901

    20

    10

    00

    - - Làm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, không chứa ca cao

    25

    1901

    20

    20

    00

    - - Làm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất  từ malt, chứa ca cao

    25

    1901

    20

    30

    00

    - - Loại khác, không chứa ca cao

    25

    1901

    20

    40

    00

    - - Loại khác, chứa ca cao

    25

    1901

    90

     

     

    - Loại khác:

     

     

     

     

     

    - - Thực phẩm cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ:

     

    1901

    90

    11

    00

    - - - Làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04

    15

    1901

    90

    12

    00

    - - - Dùng cho trẻ em thiếu lactase

    15

    1901

    90

    13

    00

    - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác

    7

    1901

    90

    19

    00

    - - - Loại khác

    25

    1901

    90

    20

    00

    - - Chiết xuất từ malt

    15

     

     

     

     

    - - Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04:

     

    1901

    90

    31

    00

    - - - Có chứa sữa

    15

    1901

    90

    32

    00

    - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế

    7

    1901

    90

    33

    00

    - - - Loại khác, không chứa ca cao

    15

    1901

    90

    34

    00

    - - - Loại khác, chứa ca cao

    15

     

     

     

     

    - - Các chế phẩm khác từ đỗ tương:

     

    1901

    90

    41

    00

    - - - Dạng bột

    30

    1901

    90

    49

    00

    - - - Dạng khác

    30

     

     

     

     

     - - Loại khác:

     

    1901

    90

    51

    00

    - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế

    7

    1901

    90

    52

    00

    - - - Loại khác, không chứa ca cao

    25

    1901

    90

    53

    00

    - - - Loại khác, chứa ca cao

    25

     

     

     

     

     

     

    2202

     

     

     

    Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09

     

    2202

    10

     

     

    - Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu:

     

    2202

    10

    10

    00

    - - Nước khoáng xô đa và nước có ga, có hương liệu

    40

    2202

    10

    90

    00

    - - Loại khác

    40

    2202

    90

     

     

    - Loại khác:

     

    2202

    90

    10

    00

     - - Sữa tươi tiệt trùng có hương liệu

    20

    2202

    90

    20

    00

    - - Sữa đậu nành

    40

    2202

    90

    30

    00

    - - Đồ uống không có ga dùng ngay được không cần pha loãng

    40

    2202

    90

    90

    00

    - - Loại khác

    40

     

     

     

     

     

     

    2301

     

     

     

    Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ

     

    2301

    10

    00

    00

    - Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ

    3

    2301

    20

    00

    00

    - Bột mịn, bột thô và bột viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác

    3

     

     

     

     

     

     

    2302

     

     

     

    Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu

     

    2302

    10

    00

    00

    - Từ ngô

    5

    2302

    20

    00

    00

    - Từ thóc, gạo

    5

    2302

    30

    00

    00

    - Từ lúa mì

    2

    2302

    40

    00

    00

    - Từ ngũ cốc khác

    5

    2302

    50

    00

    00

    - Từ cây họ đậu

    5

     

     

     

     

     

     

    2303

     

     

     

    Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế thải từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên.

     

    2303

    10

     

     

    - Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự:

     

    2303

    10

    10

    00

    - - Từ sắn hoặc bột cọ sa-go

    5

    2303

    10

    90

    00

    - - Loại khác

    2

    2303

    20

    00

    00

    - Bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường

    5

    2303

    30

    00

    00

    - Bã và phế thải từ quá trình ủ hoặc chưng cất

    2

     

     

     

     

     

     

    2307

    00

    00

    00

    Bã rượu vang; cặn rượu

    5

     

     

     

     

     

     

    2308

    00

    00

    00

    Nguyên liệu thực vật và phế thải thực vật, phế liệu thực vật và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa   được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

    5

     

     

     

     

     

     

    2309

     

     

     

    Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật

     

    2309

    10

     

     

    - Thức ăn cho chó hoặc mèo đã đóng gói để bán lẻ:

     

    2309

    10

    10

    00

    - - Chứa thịt

    5

    2309

    10

    90

    00

    - - Loại khác

    5

    2309

    90

     

     

    - Loại khác:

     

     

     

     

     

    - - Thức ăn hoàn chỉnh:

     

    2309

    90

    11

    00

    - - - Cho gia cầm

    5

    2309

    90

    12

    00

    - - - Cho lợn

    5

    2309

    90

    13

    00

    - - - Cho tôm

    5

    2309

    90

    19

    00

    - - - Loại khác

    5

    2309

    90

    20

    00

    - - Chất tổng hợp, chất bổ trợ, chất phụ gia thức ăn

    2

    2309

    90

    30

    00

    - - Loại khác, có chứa thịt

    5

    2309

    90

    90

    00

    - - Loại khác

    2

     

     

     

     

     

     

    7207

     

     

     

    Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm

     

     

     

     

     

    - Có hàm lượng các bon dưới 0,25% trọng lượng:

     

    7207

    11

    00

    00

    - - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày

    2

    7207

    12

     

     

    - - Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):

     

    7207

    12

    10

    00

    - - - Phôi dẹt (dạng phiến)

    2

    7207

    12

    90

    00

    - - - Loại khác

    2

    7207

    19

    00

    00

    - - Loại khác

    2

    7207

    20

     

     

    - Có hàm lượng carbon từ 0,25% trọng lượng trở lên:

     

     

     

     

     

    - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

     

    7207

    20

    11

    00

    - - - Phôi dẹt (dạng phiến)

    2

    7207

    20

    12

    00

     - - - Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc)

    2

    7207

    20

    19

    00

    - - - Loại khác

    2

     

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    7207

    20

    91

    00

    - - - Phôi dẹt (dạng phiến)

    2

    7207

    20

    92

    00

    - - - Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc)

    2

    7207

    20

    99

    00

    - - - Loại khác

    2

     

     

     

     

     

     

    7209

     

     

     

    Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng

     

     

     

     

     

    - ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

     

    7209

    15

    00

    00

    - - Có chiều dày từ 3 mm trở lên

    5

    7209

    16

    00

    00

    - - Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm

    5

    7209

    17

    00

    00

    - - Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm

    5

    7209

    18

     

     

    - - Có chiều dày dưới 0,5 mm:

     

    7209

    18

    10

    00

    - - - Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin - mill blackplate - TMBP)

    3

    7209

    18

    90

    00

    - - - Loại khác

    5

     

     

     

     

    - ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

     

    7209

    25

    00

    00

    - - Có chiều dày từ 3 mm trở lên

    5

    7209

    26

    00

    00

    - - Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm

    5

    7209

    27

    00

    00

    - - Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm

    5

    7209

    28

    00

    00

    - - Có chiều dày dưới 0,5 mm

    5

    7209

    90

    00

    00

    - Loại khác

    5

     

     

     

     

     

     

    7210

     

     

     

    Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng

     

     

     

     

     

    - Được mạ hoặc tráng thiếc:

     

    7210

    11

    00

    00

    - - Có chiều dày từ 0,5 mm trở lên

    5

    7210

    12

    00

    00

    - - Có chiều dày dưới 0,5 mm

    5

    7210

    20

    00

    00

    - Được mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc

    0

    7210

    30

     

     

    - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:

     

     

     

     

     

    - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng:

     

    7210

    30

    11

    00

    - - - Chiều dày không quá 1,2 mm

    8

    7210

    30

    19

    00

    - - - Loại khác

    5

     

     

     

     

    - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

     

    7210

    30

    91

    00

    - - - Chiều dày không quá 1,2 mm

    8

    7210

    30

    99

    00

    - - - Loại khác

    5

     

     

     

     

    - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

     

    7210

    41

     

     

    - - Hình lượn sóng:

     

    7210

    41

    10

    00

    - - - Chiều dày không quá 1,2 mm

    10

    7210

    41

    90

    00

    - - - Loại khác

    8

    7210

    49

     

     

    - - Loại khác:

     

    7210

    49

    10

     

    - - - Chiều dày không quá 1,2 mm:

     

    7210

    49

    10

    10

    - - - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hoá bề mặt có hàm lượng các bon dưới 0,04% trọng lượng

    0

    7210

    49

    10

    90

    - - - - Loại khác

    10

    7210

    49

    90

    00

    - - - Loại khác

    8

    7210

    50

    00

    00

    - Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom

    3

     

     

     

     

    - Được mạ hoặc tráng nhôm:

     

    7210

    61

     

     

    - - Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm:

     

    7210

    61

    10

    00

    - - - Chiều dày không quá 1,2 mm

    10

    7210

    61

    90

    00

    - - - Loại khác

    8

    7210

    69

     

     

    - - Loại khác:

     

    7210

    69

    10

    00

    - - - Chiều dày không quá 1,2 mm

    10

    7210

    69

    90

    00

    - - - Loại khác

    8

    7210

    70

     

     

    - Được sơn, quét hoặc tráng plastic:

     

     

     

     

     

    - - Không phủ, mạ hoặc tráng kim loại:

     

    7210

    70

    11

    00

    - - - Chiều dày từ 4,75 mm đến 125 mm

    10

    7210

    70

    12

    00

    - - - Chiều dày dưới 4,75 mm hoặc trên 125 mm

    8

    7210

    70

    20

    00

    - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì, oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom

    3

    7210

    70

    30

    00

    - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy không quá 1,2mm

    8

    7210

    70

    40

    00

    - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm

    5

    7210

    70

    50

    00

    - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm

    8

    7210

    70

    60

    00

    - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm

    10

    7210

    70

    70

    00

    - - Được mạ hoặc tráng kim loại khác, chiều dày không quá 1,2mm

    0

    7210

    70

    90

    00

    - - Loại khác

    0

    7210

    90

     

     

    - Loại khác:

     

     

     

     

     

    - - Chưa được phủ, mạ hoặc tráng kim loại:

     

    7210

    90

    11

    00

    - - - Chiều dày từ 4,75 mm đến 125 mm

    5

    7210

    90

    12

    00

    - - - Chiều dày dưới 4,75 mm hoặc trên 125 mm

    5

    7210

    90

    20

    00

    - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì hoặc oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom

    3

    7210

    90

    30

    00

    - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày không quá 1,2 mm

    8

    7210

    90

    40

    00

    - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm

    5

    7210

    90

    50

    00

    - - Được mạ hoặc tráng kẽm hay nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm.

    8

    7210

    90

    60

    00

    - - Được mạ hoặc tráng kẽm hay nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm

    10

    7210

    90

    70

    00

    - - Được mạ hoặc tráng kim loại khác, chiều dày không quá 1,2 mm

    0

    7210

    90

    90

    00

    - - Loại khác

    0

     

     

     

     

     

     

    7212

     

     

     

    Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng

     

    7212

    10

     

     

    - Được mạ hoặc tráng thiếc:

     

     

     

     

     

    - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

     

    7212

    10

    11

    00

    - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và chiều rộng không quá 400 mm

    3

    7212

    10

    12

    00

    - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và chiều rộng trên 400 mm nhưng không quá 500 mm

    3

    7212

    10

    19

    00

    - - - Loại khác

    3

     

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    7212

    10

    91

    00

    - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và chiều rộng không quá 400 mm

    3

    7212

    10

    92

    00

    - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và chiều rộng trên 400 mm nhưng không quá 500 mm

    3

    7212

    10

    99

    00

    - - - Loại khác

    3

    7212

    20

     

     

    - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:

     

     

     

     

     

    - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, lượn sóng:

     

    7212

    20

    11

    00

    - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

    5

    7212

    20

    12

    00

     - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400 mm nhưng không quá 500 mm

    5

    7212

    20

    19

    00

    - - - Loại khác

    5

     

     

     

     

    - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, chưa làm lượn sóng (có múi):

     

    7212

    20

    21

    00

     - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

    5

    7212

    20

    22

    00

     - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400 mm nhưng không quá 500 mm

    5

    7212

    20

    29

    00

     - - - Loại khác

    5

     

     

     

     

    - - Loại khác, được làm lượn sóng:

     

    7212

    20

    31

    00

    - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và chiều rộng không quá 400 mm

    5

    7212

    20

    32

    00

    - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500 mm

    5

    7212

    20

    33

    00

    - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5 mm trở xuống

    5

    7212

    20

    39

    00

    - - - Loại khác

    5

     

     

     

     

    - - Loại khác, lượn sóng:

     

    7212

    20

    91

    00

    - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và chiều rộng không quá 400 mm

    5

    7212

    20

    92

    00

    - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500 mm

    5

    7212

    20

    93

    00

    - - - Loại khác, chiều dày từ 1,5 mm trở xuống

    5

    7212

    20

    99

    00

    - - - Loại khác

    5

    7212

    30

     

     

    - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

     

     

     

     

     

    - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, lượn sóng:

     

    7212

    30

    11

    00

     - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

    8

    7212

    30

    12

    00

    - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400 mm nhưng không quá 500 mm

    8

    7212

    30

    19

    00

    - - - Loại khác

    8

     

     

     

     

    - - Chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, không lượn sóng:

     

    7212

    30

    21

    00

    - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

    8

    7212

    30

    22

    00

    - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400 mm nhưng không quá 500 mm

    8

    7212

    30

    29

    00

    - - - Loại khác

    8

     

     

     

     

    - - Loại khác, lượn sóng:

     

    7212

    30

    31

    00

    - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

    8

    7212

    30

    32

    00

    - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400 mm nhưng không quá 500 mm

    8

    7212

    30

    33

    00

    - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5 mm trở xuống

    8

    7212

    30

    39

     

    - - - Loại khác:

     

    7212

    30

    39

    10

    - - - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hoá bề mặt có hàm lượng các bon dưới 0,04% trọng lượng

    0

    7212

    30

    39

    90

    - - - - Loại khác

    8

     

     

     

     

    - - Loại khác, không lượn sóng:

     

    7212

    30

    91

    00

    - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

    8

    7212

    30

    92

    00

    - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400 mm nhưng không quá 500mm

    8

    7212

    30

    93

    00

    - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5 mm trở xuống

    8

    7212

    30

    99

    00

    - - - Loại khác

    8

    7212

    40

     

     

    - Được sơn, quét hoặc tráng plastic:

     

     

     

     

     

    - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

     

    7212

    40

    11

    00

    - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

    5

    7212

    40

    12

    00

    - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400 mm nhưng không quá 500mm

    5

    7212

    40

    19

    00

    - - - Loại khác

    5

     

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    7212

    40

    21

    00

    - - - Dạng đai hoặc dải, chiều rộng không quá 400 mm

    5

    7212

    40

    22

    00

    - - - Dạng đai hoặc dải, chiều rộng trên 400 mm    nhưng không quá 500mm

    5

    7212

    40

    23

    00

    - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5 mm trở xuống

    5

    7212

    40

    29

    00

    - - - Loại khác

    5

    7212

    50

     

     

    - Được mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác:

     

     

     

     

     

    - - Mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm:

     

     

     

     

     

    - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

     

    7212

    50

    11

    00

    - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và chiều rộng không quá 400 mm

    8

    7212

    50

    12

    00

    - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500 mm

    8

    7212

    50

    13

    00

    - - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5 mm trở xuống

    8

    7212

    50

    19

    00

    - - - - Loại khác

    8

     

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    7212

    50

    21

    00

    - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và chiều rộng không quá 400 mm

    8

    7212

    50

    22

    00

    - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và chiều rộng trên 400 mm nhưng không quá 500 mm

    8

    7212

    50

    23

    00

    - - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5 mm trở xuống

    8

    7212

    50

    29

    00

    - - - - Loại khác

    8

     

     

     

     

    - - Mạ hoặc tráng oxit crom hoặc crom và oxit crom (kể cả thép không tráng thiếc (tin-free)):

     

     

     

     

     

    - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

     

    7212

    50

    31

    00

    - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và chiều rộng không quá 400mm

    0

    7212

    50

    32

    00

     - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500 mm

    0

    7212

    50

    39

    00

    - - - - Loại khác

    0

     

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    7212

    50

    41

    00

     - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và chiều rộng không quá 400 mm

    0

    7212

    50

    42

    00

     - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500 mm

    0

    7212

    50

    43

    00

    - - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5 mm trở xuống

    0

    7212

    50

    49

    00

    - - - - Loại khác

    0

     

     

     

     

    - - Loại khác:

     

     

     

     

     

    - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:

     

    7212

    50

    51

    00

    - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và chiều rộng không quá 400 mm

    0

    7212

    50

    52

    00

    - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và chiều rộng trên 400 mm nhưng không quá 500 mm

    0

    7212

    50

    59

    00

    - - - - Loại khác

    0

     

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    7212

    50

    61

    00

    - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và chiều rộng không quá 400 mm

    0

    7212

    50

    62

    00

    - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500 mm

    0

    7212

    50

    63

    00

    - - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5 mm trở xuống

    0

    7212

    50

    69

    00

    - - - - Loại khác

    0

    7212

    60

     

     

    - Được dát phủ:

     

     

     

     

     

    - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

     

    7212

    60

    11

    00

    - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và chiều rộng không quá 400 mm

    0

    7212

    60

    12

    00

    - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và chiều rộng trên 400 mm nhưng không quá 500 mm

    0

    7212

    60

    19

    00

    - - - Loại khác

    0

     

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    7212

    60

    21

    00

    - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và chiều rộng không quá 400 mm

    0

    7212

    60

    22

    00

    - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và chiều rộng trên 400 mm nhưng không quá 500 mm

    0

    7212

    60

    23

    00

    - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5 mm trở xuống

    0

    7212

    60

    29

    00

    - - - Loại khác

    0

     

     

     

     

     

     

    7213

     

     

     

    Sắt hoặc thép không hợp kim dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng

     

    7213

    10

     

     

    - Có răng khía, rãnh, gân và các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán:

     

    7213

    10

    10

    00

    - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 50 mm2

    8

    7213

    10

    20

    00

    - - Có chiều rộng mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không quá 20 mm

    8

    7213

    10

    90

    00

    - - Loại khác

    8

    7213

    20

     

     

    - Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt:

     

    7213

    20

    10

    00

    - - Loại có đường kính trung bình từ 5 mm đến 20 mm

    0

    7213

    20

    90

    00

    - - Loại khác

    0

     

     

     

     

    - Loại khác:

     

    7213

    91

     

     

    - - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14mm:

     

    7213

    91

    10

    00

    - - - Loại để làm que hàn

    5

     

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    7213

    91

    91

    00

    - - - - Thép làm cốt bê tông

    8

    7213

    91

    92

    00

    - - - - Thép tán nguội ở dạng cuộn

    8

    7213

    91

    93

     

    - - - - Thép thanh trục; thép mangan:

     

    7213

    91

    93

    10

    - - - - - Thép cơ khí chế tạo

    5

    7213

    91

    93

    90

    - - - - - Loại khác

    8

    7213

    91

    99

     

    - - - - Loại khác:

     

    7213

    91

    99

    10

    - - - - - Thép cơ khí chế tạo

    5

    7213

    91

    99

    90

    - - - - - Loại khác

    8

    7213

    99

     

     

    - - Loại khác:

     

    7213

    99

    10

    00

    - - - Để làm que hàn

    5

     

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    7213

    99

    91

    00

    - - - - Thép làm cốt bê tông

    8

    7213

    99

    92

    00

    - - - - Thép tán nguội ở dạng cuộn

    8

    7213

    99

    93

     

    - - - - Thép thanh trục; thép mangan:

     

    7213

    99

    93

    10

    - - - - - Thép cơ khí chế tạo

    5

    7213

    99

    93

    90

    - - - - - Loại khác

    8

    7213

    99

    99

     

    - - - - Loại khác:

     

    7213

    99

    99

    10

    - - - - - Thép cơ khí chế tạo

    5

    7213

    99

    99

    90

    - - - - - Loại khác

    8

     

     

     

     

     

     

    7214

     

     

     

    Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng kể cả công đoạn xoắn sau khi cán

     

    7214

    10

     

     

    - Đã qua rèn:

     

    7214

    10

    10

     

    - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng:

     

    7214

    10

    10

    10

    - - - Thép cơ khí chế tạo

    5

    7214

    10

    10

    90

    - - - Loại khác

    8

    7214

    10

    20

     

    - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

     

    7214

    10

    20

    10

    - - - Thép cơ khí chế tạo

    5

    7214

    10

    20

    90

    - - - Loại khác

    8

    7214

    20

    00

     

    - Có răng khía răng, rãnh, gân hoặc các dạng khác  được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán:

     

    7214

    20

    00

    10

    - - Thép cơ khí chế tạo

    5

    7214

    20

    00

    90

    - - Loại khác

    8

    7214

    30

    00

    00

    - Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt

    0

     

     

     

     

    - Loại khác:

     

    7214

    91

     

     

    - - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):

     

     

     

     

     

    - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng:

     

    7214

    91

    11

    00

    - - - - Loại làm cốt bê tông

    8

    7214

    91

    12

     

    - - - - Thép thanh trục; thép mangan:

     

    7214

    91

    12

    10

    - - - - - Thép cơ khí chế tạo

    5

    7214

    91

    12

    90

    - - - - - Loại khác

    8

    7214

    91

    19

     

    - - - - Loại khác:

     

    7214

    91

    19

    10

    - - - - - Thép cơ khí chế tạo

    5

    7214

    91

    19

    90

    - - - - - Loại khác

    8

     

     

     

     

     - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

     

    7214

    91

    21

    00

     - - - - Loại làm cốt bê tông

    8

    7214

    91

    22

     

     - - - - Thép thanh trục; thép mangan:

     

    7214

    91

    22

    10

    - - - - - Thép cơ khí chế tạo

    5

    7214

    91

    22

    90

    - - - - - Loại khác

    8

    7214

    91

    29

     

     - - - - Loại khác:

     

    7214

    91

    29

    10

    - - - - - Thép cơ khí chế tạo

    5

    7214

    91

    29

    90

    - - - - - Loại khác

    8

    7214

    99

     

     

    - - Loại khác:

     

     

     

     

     

    - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng:

     

    7214

    99

    11

    00

    - - - - Thép làm cốt bê tông

    8

    7214

    99

    12

     

    - - - - Thép thanh trục; thép mangan:

     

    7214

    99

    12

    10

    - - - - - Thép cơ khí chế tạo

    5

    7214

    99

    12

    90

    - - - - - Loại khác

    8

    7214

    99

    19

     

    - - - - Loại khác:

     

    7214

    99

    19

    10

    - - - - - Thép cơ khí chế tạo

    5

    7214

    99

    19

    90

    - - - - - Loại khác

    8

     

     

     

     

    - - - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng:

     

    7214

    99

    21

    00

    - - - - Thép làm cốt bê tông

    8

    7214

    99

    22

     

    - - - - Thép thanh trục; thép mangan:

     

    7214

    99

    22

    10

    - - - - - Thép cơ khí chế tạo

    5

    7214

    99

    22

    90

    - - - - - Loại khác

    8

    7214

    99

    29

     

    - - - - Loại khác:

     

    7214

    99

    29

    10

    - - - - - Thép cơ khí chế tạo

    5

    7214

    99

    29

    90

    - - - - - Loại khác

    8

     

     

     

     

    - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

     

    7214

    99

    31

    00

    - - - - Thép làm cốt bê tông

    8

    7214

    99

    32

     

    - - - - Thép thanh trục; thép mangan:

     

    7214

    99

    32

    10

    - - - - - Thép cơ khí chế tạo

    5

    7214

    99

    32

    90

    - - - - - Loại khác

    8

    7214

    99

    39

     

    - - - - Loại khác:

     

    7214

    99

    39

    10

    - - - - - Thép cơ khí chế tạo

    5

    7214

    99

    39

    90

    - - - - - Loại khác

    8

     

     

     

     

     

     

    7215

     

     

     

    Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác

     

    7215

    10

    00

    00

    - Bằng thép dễ cắt gọt, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội

    0

    7215

    50

    00

     

    - Loại khác, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:

     

    7215

    50

    00

    10

    - -  Thép cơ khí chế tạo

    5

    7215

    50

    00

    90

    - -  Loại khác

    8

    7215

    90

     

     

    - Loại khác:

     

     

     

     

     

    - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng:

     

    7215

    90

    11

     

    - - - Loại khác, trừ thép mangan hoặc thép thanh trục:

     

    7215

    90

    11

    10

    - - - - Thép cơ khí chế tạo

    5

    7215

    90

    11

    90

    - - - - Loại khác

    8

    7215

    90

    19

     

    - - - Loại khác:

     

    7215

    90

    19

    10

    - - - - Thép cơ khí chế tạo

    5

    7215

    90

    19

    90

    - - - - Loại khác

    8

    7215

    90

    20

     

    - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

     

    7215

    90

    20

    10

    - - -  Thép cơ khí chế tạo

    5

    7215

    90

    20

    90

    - - -  Loại khác

    8

     

     

     

     

     

     

    7216

     

     

     

    Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình

     

    7216

    10

    00

    00

    - Hình chữ U, I hoặc H không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80mm

    8

     

     

     

     

    - Hình chữ L hoặc chữ T, không được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao   dưới 80mm:

     

    7216

    21

    00

    00

    - - Hình chữ L

    8

    7216

    22

    00

    00

    - - Hình chữ T

    8

     

     

     

     

    - Hình chữ U, I, H, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn có chiều cao từ 80 mm trở lên:

     

    7216

    31

     

     

    - - Hình chữ U:

     

     

     

     

     

     - - - Có hàm lượng carbon từ  0,6% trọng lượng trở lên:

     

    7216

    31

    11

    00

    - - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

    8

    7216

    31

    19

    00

    - - - - Loại khác

    8

     

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    7216

    31

    91

    00

    - - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

    8

    7216

    31

    99

    00

    - - - - Loại khác

    8

    7216

    32

     

     

    - - Hình chữ I:

     

     

     

     

     

     - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

     

    7216

    32

    11

    00

    - - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

    8

    7216

    32

    19

    00

    - - - - Loại khác

    8

     

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    7216

    32

    91

    00

    - - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

    8

    7216

    32

    99

    00

    - - - - Loại khác

    8

    7216

    33

     

     

    - - Hình chữ H:

     

     

     

     

     

    - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

     

    7216

    33

    11

    00

    - - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

    8

    7216

    33

    19

    00

    - - - - Loại khác

    8

     

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    7216

    33

    91

    00

    - - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

    8

    7216

    33

    99

    00

    - - - - Loại khác

    8

    7216

    40

     

     

    - Hình chữ L hoặc chữ T, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80mm trở lên:

     

     

     

     

     

    - - Có hàm lượng các bon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

     

    7216

    40

    11

    00

    - - - Hình chữ L có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

    8

    7216

    40

    19

    00

    - - - Loại khác

    8

     

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    7216

    40

    91

    00

    - - - Hình chữ L có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm

    8

    7216

    40

    99

    00

    - - - Loại khác

    8

    7216

    50

     

     

    -  Góc, khuôn, hình khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn:

     

     

     

     

     

     - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

     

    7216

    50

    11

    00

    - - - Có chiều cao dưới 80 mm

    8

    7216

    50

    19

    00

    - - - Loại khác

    8

     

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    7216

    50

    91

    00

    - - - Có chiều cao dưới 80 mm

    8

    7216

    50

    99

    00

    - - - Loại khác

    8

     

     

     

     

    - Góc, khuôn, hình khác, không gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:

     

    7216

    61

    00

    00

    - - Thu được từ các sản phẩm cán phẳng

    8

    7216

    69

     

     

    - - Loại khác:

     

     

     

     

     

    - - - Góc, trừ góc có rãnh:

     

    7216

    69

    11

    00

    - - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên và chiều cao từ 80 mm trở lên

    8

    7216

    69

    12

    00

    - - - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên và chiều cao dưới 80 mm 

    8

    7216

    69

    13

    00

    - - - - Loại khác, chiều cao từ 80 mm trở lên

    8

    7216

    69

    14

    00

    - - - - Loại khác, chiều cao dưới 80 mm

    8

     

     

     

     

    - - - Góc, khuôn và hình khác:

     

    7216

    69

    21

    00

    - - - - Chiều dầy từ 5 mm trở xuống

    8

    7216

    69

    29

    00

    - - - - Loại khác

    8

     

     

     

     

    - Loại khác:

     

    7216

    91

     

     

    - - Được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội từ các sản phẩm cán mỏng:

     

     

     

     

     

    - - - Góc, trừ góc có rãnh:

     

    7216

    91

    11

    00

    - - - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng và chiều cao từ 80 mm trở lên

    8

    7216

    91

    12

    00

    - - - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng và chiều cao dưới 80 mm

    8

    7216

    91

    13

    00

    - - - - Loại khác, chiều cao từ 80 mm trở lên

    8

    7216

    91

    14

    00

    - - - - Loại khác, chiều cao dưới 80 mm

    8

    7216

    91

    20

    00

    - - - Góc có rãnh, được cán định hình từ dải thép đột, đã hoặc chưa sơn hoặc mạ

    8

     

     

     

     

     - - - Khuôn và hình khác:

     

    7216

    91

    31

    00

    - - - - Chiều dày từ 5mm trở xuống

    8

    7216

    91

    39

    00

    - - - - Loại khác

    8

    7216

    99

    00

    00

    - - Loại khác

    8

     

     

     

     

     

     

    7217

     

     

     

    Dây sắt hoặc thép không hợp kim

     

    7217

    10

     

     

    - Không được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng:

     

    7217

    10

    10

    00

    - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng

    8

     

     

     

     

    - - Có chứa hàm lượng các bon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng:

     

    7217

    10

    21

    00

    - - - Dây thép làm nan hoa

    5

    7217

    10

    22

    00

    - - - Dây tanh, thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt

    5

    7217

    10

    29

    00

    - - - Loại khác

    5

     

     

     

     

    - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

     

    7217

    10

    31

    00

    - - - Dây thép làm nan hoa, dây tanh, thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt

    5

    7217

    10

    39

    00

    - - - Loại khác

    5

    7217

    20

     

     

    - Được mạ hoặc tráng kẽm:

     

    7217

    20

    10

    00

    - - Có chứa hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng         lượng

    8

     

     

     

     

    - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% trọng lượng:

     

    7217

    20

    21

    00

    - - - Được tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm nan hoa

    5

    7217

    20

    22

    00

    - - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%, trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240g/m2

    5

    7217

    20

    29

    00

    - - - Loại khác

    5

     

     

     

     

     - - Có hàm lượng carbon từ 0,45% đến dưới 0,6% trọng lượng:

     

    7217

    20

    31

    00

    - - - Được tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm nan hoa

    5

    7217

    20

    32

    00

    - - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%, được mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240g/m2

    5

    7217

    20

    33

    00

    - - - Dây thép carbon cao để làm lõi cáp nhôm dẫn điện chịu lực (ACSR)

    0

    7217

    20

    39

    00

    - - - Loại khác

    5

     

     

     

     

    - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

     

    7217

    20

    41

    00

    - - - Được tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm nan hoa

    5

    7217

    20

    42

    00

    - - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%, được mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240 g/m2

    5

    7217

    20

    43

    00

    - - - Dây thép carbon cao để làm lõi cáp nhôm dẫn điện chịu lực (ACSR)

    0

    7217

    20

    49

    00

    - - - Loại khác

    5

    7217

    30

     

     

    - Được mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác:

     

    7217

    30

    10

    00

    - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng

    8

    7217

    30

    20

    00

    - - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng

    0

     

     

     

     

    - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

     

     

     

     

     

     - - - Dây tanh (dây thép carbon cao phủ hợp kim đồng để làm tanh lốp):

     

    7217

    30

    31

    00

     - - - - Dây tanh (dây thép carbon cao phủ đồng thau để làm tanh lốp)

    0

    7217

    30

    32

    00

     - - - - Dây tanh (phủ hợp kim đồng khác, dây thép carbon cao để làm tanh lốp)

    0

    7217

    30

    33

    00

     - - - - Được mạ hoặc tráng thiếc

    5

    7217

    30

    39

    00

    - - - - Loại khác

    5

    7217

    30

    90

    00

    - - Loại khác

    5

    7217

    90

     

     

    - Loại khác:

     

    7217

    90

    10

    00

    - - Có hàm lượng silic không dưới 0,1% trọng lượng và được mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không  dưới 240 g/m2, ngoài bọc bằng PVC

    5

    7217

    90

    20

    00

     - - Loại khác có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10.00

    8

    7217

    90

    30

    00

     - - Loại khác có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10.00

    5

    7217

    90

    40

    00

    - - Loại khác có hàm lượng carbon từ 0,45% đến dưới 0,6% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10.00

    5

    7217

    90

    50

    00

    - - Loại khác có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng       lượng trở lên, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10.00

    5

     

     

     

     

     

     

    7303

     

     

     

    Các loại ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng bằng gang đúc

     

     

     

     

     

    - Các loại ống và ống dẫn:

     

    7303

    00

    11

    00

    - - Loại có đường kính ngoài không quá 100mm

    8

    7303

    00

    12

    00

    - - Loại có đường kính ngoài trên 100 mm nhưng không quá 150mm

    8

    7303

    00

    13

    00

    - - Loại có đường kính ngoài  trên 150 mm nhưng không quá 600mm

    8

    7303

    00

    19

    00

    - - Loại khác

    8

     

     

     

     

    - Loại khác, bằng gang cầu:

     

    7303

    00

    21

    00

    - - Loại có đường kính ngoài không quá 100mm

    3

    7303

    00

    22

    00

    - - Loại khác

    3

     

     

     

     

    - Loại khác:

     

    7303

    00

    91

    00

    - - Loại có đường kính ngoài không quá 100mm

    3

    7303

    00

    92

    00

    - - Loại khác

    3

     

     

     

     

     

     

    7304

     

     

     

    Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép

     

    7304

    10

    00

    00

    - ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu và khí

    0

     

     

     

     

    - ống chống, ống và ống khoan, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí:

     

    7304

    21

    00

    00

    - - ống khoan

    0

    7304

    29

    00

    00

    - - Loại khác

    0

     

     

     

     

    - Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:

     

    7304

    31

     

     

    - - Được kéo nguội hoặc cán nguội:

     

    7304

    31

    10

    00

    - - - ống dẫn chịu áp lực cao

    0

    7304

    31

    20

    00

    - - - Cần khoan, ống chống có ren và ống nối ren, dùng để khoan

    5

    7304

    31

    30

    00

    - - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo

    1

     

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    7304

    31

    91

    00

    - - - - Có đường kính ngoài dưới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng

    8

    7304

    31

    99

    00

    - - - - Loại khác

    5

    7304

    39

     

     

    - - Loại khác:

     

    7304

    39

    10

    00

    - - - ống dẫn chịu áp lực cao

    0

    7304

    39

    20

    00

    - - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo

    1

     

     

     

     

    - - -  Loại khác:

     

    7304

    39

    91

    00

    - - - - Có đường kính ngoài dưới 140 mm và có hàm      lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng

    8

    7304

    39

    99

    00

    - - - - Loại khác

    5

     

     

     

     

    - Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn bằng thép không gỉ:

     

    7304

    41

     

     

    - - Được kéo nguội hoặc cán nguội:

     

    7304

    41

    10

    00

    - - - ống dẫn chịu áp lực cao

    0

    7304

    41

    90

    00

    - - - Loại khác

    1

    7304

    49

     

     

    - - Loại khác:

     

    7304

    49

    10

    00

    - - - ống dẫn chịu áp lực cao

    0

    7304

    49

    90

    00

    - - - Loại khác

    1

     

     

     

     

    - Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:

     

    7304

    51

     

     

    - - Được kéo nguội hoặc cán nguội:

     

    7304

    51

    10

    00

    - - - ống dẫn chịu áp lực cao

    0

    7304

    51

    20

    00

    - - - Cần khoan, ống chống, ống có chốt và hộp ren, dùng để khoan

    1

    7304

    51

    30

    00

    - - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo

    1

    7304

    51

    90

    00

    - - - Loại khác

    1

    7304

    59

     

     

    - - Loại khác:

     

    7304

    59

    10

    00

    - - - ống dẫn chịu áp lực cao

    0

    7304

    59

    20

    00

    - - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo

    1

    7304

    59

    90

    00

    - - - Loại khác

    1

    7304

    90

     

     

    - Loại khác:

     

    7304

    90

    10

    00

     - - ống dẫn chịu được áp lực cao

    0

    7304

    90

    20

    00

     - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo

    1

     

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    7304

    90

    91

    00

     - - - Có đường kính ngoài dưới 140 mm và có hàm          lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng

    8

    7304

    90

    99

    00

    - - - Loại khác

    5

     

     

     

     

     

     

    7305

     

     

     

    Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự) có mặt cắt hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4mm

     

     

     

     

     

    - ống dẫn được sử dụng cho đường ống dẫn dầu và khí:

     

    7305

    11

    00

    00

    - - Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang

    5

    7305

    12

    00

    00

    - - Loại khác hàn theo chiều dọc

    5

    7305

    19

    00

    00

    - - Loại khác

    8

    7305

    20

    00

    00

    - ống chống, sử dụng trong khoan dầu hoặc khí

    5

     

     

     

     

    - Loại khác, được hàn:

     

    7305

    31

     

     

    - - Hàn theo chiều dọc:

     

     

     

     

     

    - - - ống và ống dẫn bằng thép không gỉ:

     

    7305

    31

    11

    00

     - - - - ống dẫn chịu áp lực cao

    5

    7305

    31

    19

    00

    - - - - Loại khác

    5

     

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    7305

    31

    91

    00

     - - - - ống dẫn chịu áp lực cao

    5

    7305

    31

    99

    00

    - - - - Loại khác

    5

    7305

    39

     

     

    - - Loại khác:

     

    7305

    39

    10

    00

    - - - ống dẫn chịu áp lực cao

    5

    7305

    39

    90

    00

    - - - Loại khác

    8

    7305

    90

     

     

    - Loại khác:

     

    7305

    90

    10

    00

    - - ống dẫn chịu áp lực cao

    5

    7305

    90

    90

    00

    - - Loại khác

    5

     

     

     

     

     

     

    7306

     

     

     

    Các loại ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự)

     

    7306

    10

    00

    00

    - ống dẫn thuộc loại cho ống dẫn dầu hoặc khí

    5

    7306

    20

    00

    00

    - ống chống và ống sử dụng cho khoan dầu hoặc khí

    5

    7306

    30

     

     

    - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:

     

     

     

     

     

    - - Có đường kính trong dưới 12,5 mm:

     

    7306

    30

    11

    00

    - - - ống dẫn chịu áp lực cao

    5

    7306

    30

    12

    00

    - - - ống dùng cho nồi hơi

    8

    7306

    30

    13

    00

    - - - ống thép vách đơn hoặc kép được mạ đồng hoặc tráng nhựa flo (FRC) hoặc phủ kẽm - crom (ZMC3), có đường kính ngoài không quá 15 mm

    8

    7306

    30

    14

    00

    - - - ống được bọc vỏ, dùng cho các bộ phận phát nhiệt của bàn là điện phẳng và nồi cơm điện, có đường kính ngoài không quá 12mm

    8

    7306

    30

    15

    00

    - - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng

    8

    7306

    30

    19

    00

    - - - Loại khác

    8

     

     

     

     

    - - Có đường kính trong từ 12,5 mm trở lên:

     

    7306

    30

    21

    00

    - - - ống dẫn chịu áp lực cao

    5

    7306

    30

    22

    00

    - - - ống dùng cho nồi hơi

    8

    7306

    30

    23

    00

    - - - ống thép vách đơn hoặc kép được mạ đồng hoặc tráng nhựa flo (FRC) hoặc phủ kẽm - crom (ZMC3), có đường kính ngoài không quá 15 mm

    8

    7306

    30

    24

    00

    - - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng

    8

    7306

    30

    25

    00

    - - - Loại khác, có đường kính ngoài từ 140 mm trở lên và có hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng

    8

    7306

    30

    26

    00

    - - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và có hàm lượng các bon từ 0,45% trọng lượng trở lên

    8

    7306

    30

    27

    00

    - - - Loại khác, có đường kính ngoài từ 140 mm trở lên và có hàm lượng các bon từ 0,45% trọng lượng trở lên

    8

    7306

    40

     

     

    - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ:

     

    7306

    40

    10

    00

    - -  ống dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong không quá 12,5 mm

    7

    7306

    40

    20

    00

    - -  ống dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong trên 12,5 mm

    7

    7306

    40

    30

    00

    - -  ống bằng thép không gỉ có đường kính ngoài trên 105 mm

    7

    7306

    40

    40

    00

    - - ống dẫn chịu áp lực cao

    7

    7306

    40

    50

    00

    - - ống và ống dẫn có chứa hàm lượng niken thấp nhất là 30% trọng lượng, có đường kính ngoài không quá 10mm

    7

    7306

    40

    80

    00

    - - Loại khác, có đường kính trong không quá 12,5mm

    7

    7306

    40

    90

    00

    - - Loại khác, có đường kính trong trên 12,5mm

    7

    7306

    50

     

     

    - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:

     

    7306

    50

    10

    00

    - - ống dẫn dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong không quá 12,5 mm

    5

    7306

    50

    20

    00

    - - ống dẫn dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong trên 12,5 mm

    5

    7306

    50

    30

    00

    - - ống dẫn chịu áp lực cao

    5

    7306

    50

    40

    00

    - - Loại khác, có đường kính trong không quá 12,5 mm

    5

    7306

    50

    50

    00

    - - Loại khác, có đường kính trong trên 12,5mm

    5

    7306

    60

     

     

    - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang không phải hình tròn:

     

     

     

     

     

    - - Có đường kính trong dưới 12,5mm:

     

    7306

    60

    11

    00

    - - - ống dẫn chịu áp lực cao

    5

    7306

    60

    19

    00

    - - - Loại khác

    5

     

     

     

     

    - -  Loại khác:

     

    7306

    60

    91

    00

     - - - ống dẫn chịu áp lực cao

    5

    7306

    60

    99

    00

    - - - Loại khác

    5

    7306

    90

     

     

    - Loại khác:

     

     

     

     

     

    - - Có đường kính trong dưới 12,5mm:

     

    7306

    90

    11

    00

    - -  - ống và ống dẫn vách kép được hàn nối hai lớp

    8

    7306

    90

    12

    00

    - - - ống dẫn chịu áp lực cao

    5

    7306

    90

    19

    00

    - - - Loại khác

    8

     

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    7306

    90

    91

    00

    - - - ống và ống dẫn vách kép hàn nối hai lớp

    8

    7306

    90

    92

    00

     - - - ống dẫn chịu áp lực cao

    5

    7306

    90

    93

    00

     - - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng

    8

    7306

    90

    94

    00

    - - -  Loại khác, có đường kính ngoài từ 140 mm trở lên và chứa hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng

    8

    7306

    90

    99

    00

    - - - Loại khác

    8

     

     

     

     

     

     

    7308

     

     

     

    Các cấu kiện bằng sắt hoặc thép (trừ các cấu kiện nhà làm sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các cấu kiện (ví dụ: cầu, nhịp cầu, cửa cống, cột l­ới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ng­ưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác) bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại t­ương tự đã được gia công để dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng sắt hoặc thép

     

    7308

    10

     

     

    - Cầu và nhịp cầu:

     

    7308

    10

    10

    00

    - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối

    0

    7308

    10

    90

    00

    - - Loại khác

    0

    7308

    20

     

     

    - Tháp và cột lưới:

     

     

     

     

     

     - - Tháp:

     

    7308

    20

    11

    00

    - - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối

    0

    7308

    20

    19

    00

    - - - Loại khác

    0

     

     

     

     

     - - Cột lưới:

     

    7308

    20

    21

    00

    - - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối

    5

    7308

    20

    29

    00

    - - - Loại khác

    5

    7308

    30

    00

    00

    - Cửa ra vào, cửa sổ, các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào

    8

    7308

    40

     

     

    - Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò:

     

    7308

    40

    10

    00

    - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối

    0

    7308

    40

    90

    00

    - - Loại khác

    0

    7308

    90

     

     

    - Loại khác:

     

    7308

    90

    10

    00

    - - Khung xưởng và khung kho

    8

    7308

    90

    20

    00

    - - Loại khác, dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối

    8

    7308

    90

    30

    00

    - - Tấm mạ kẽm, đã được uốn cong hoặc làm lượn sóng, dùng để lắp ráp với các đường ống hoặc đường dẫn ngầm

    8

    7308

    90

    40

    00

    - - Bộ phận của ống hoặc đường ống làm bằng các tấm sắt hoặc thép đã định hình và làm lượn sóng hoặc lượn cong 

    8

    7308

    90

    90

    00

    - - Loại khác

    8

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 77/2003/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
    Ban hành: 01/07/2003 Hiệu lực: 31/07/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 27/06/2005 Hiệu lực: 01/01/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 149/2005/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
    Ban hành: 08/12/2005 Hiệu lực: 01/01/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị quyết 977/2005/NQ-UBTVQH11 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng
    Ban hành: 13/12/2005 Hiệu lực: 01/01/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Chỉ thị 18/2007/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về một số biện pháp cấp bách kiềm chế tốc độ tăng giá thị trường
    Ban hành: 01/08/2007 Hiệu lực: 01/08/2007 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Quyết định 106/2007/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
    Ban hành: 20/12/2007 Hiệu lực: 07/02/2008 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    07
    Quyết định 39/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
    Ban hành: 28/07/2006 Hiệu lực: 15/09/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản bị sửa đổi, bổ sung
    08
    Quyết định 78/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất nhập khẩu ưu đãi của một số nhóm mặt hàng để thực hiện Nghị định thư gia nhập Hiệp định thành lập Tổ chức thương mại thế giới (WTO) của Việt Nam
    Ban hành: 29/12/2006 Hiệu lực: 28/02/2007 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản bị sửa đổi, bổ sung
    09
    Quyết định 86/2007/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc qui định tạm thời mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
    Ban hành: 22/10/2007 Hiệu lực: 16/11/2007 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản sửa đổi, bổ sung
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 69/2007/QĐ-BTC qui định tạm thời mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chính
    Số hiệu:69/2007/QĐ-BTC
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:03/08/2007
    Hiệu lực:22/08/2007
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách
    Ngày công báo:07/08/2007
    Số công báo:540-->543 - 8/2007
    Người ký:Trương Chí Trung
    Ngày hết hiệu lực:07/02/2008
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X