Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 72/2013/QĐ-UBND' | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Tiến Phương |
Ngày ban hành: | 31/12/2013 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 10/01/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Đã sửa đổi |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN -------- Số: 72/2013/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Bình Thuận, ngày 31 tháng 12 năm 2013 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Lê Tiến Phương |
Stt | Loại khoáng sản | Đơn vị tính | Đơn giá chưa VAT (đồng) |
1 | Đá | ||
1.1 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | ||
- | Đá lô ca khoan, bắn mìn | m3 | 95.000 |
- | Đá chẻ loại 20x20x25 (tương đương 100 viên/m3) | m3 | 500.000 |
1.2 | Đá thạch anh | m3 | 70.000 |
1.3 | Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro...) | m3 | 3.000.000 |
1.4 | Đá tấm, gạch chèn | m3 | 1.150.000 |
1.5 | Đá khối xây dựng cao cấp | m3 | 1.100.000 |
2 | Sỏi, cuội, sạn | m3 | 45.000 |
3 | Đất | ||
3.1 | Đất sét, làm gạch, ngói khai thác lên khỏi mỏ (1m3 = 1,5 tấn) | m3 | 35.000 |
3.2 | Đất sét bentonit | m3 | 150.000 |
3.3 | Đất, cát bồi nền (đất dùng để san lấp, xây đắp CT) | m3 | 50.000 |
4 | Cát | ||
4.1 | Cát xây dựng (cát vàng, cát xây tô) | m3 | 130.000 |
4.2 | Cát trắng silic | m3 | 150.000 |
5 | Nước khoáng, nước thiên nhiên | ||
5.1 | Nước khoáng Vĩnh Hảo | m3 | 2.200.000 |
5.2 | Nước khoáng khác | m3 | 1.100.000 |
5.3 | Nước thiên nhiên khai thác nước mặt | ||
- | Sản xuất nước sạch phục vụ cộng đồng | m3 | 3.000 |
- | Sử dụng cho mục đích khác | m3 | 18.000 |
5.4 | Nước thiên nhiên khai thác trong lòng đất | ||
- | Sản xuất nước sạch phục vụ cộng đồng | m3 | 4.000 |
- | Sử dụng cho mục đích khác | m3 | 25.000 |
5.5 | Nước thiên nhiên phục vụ cho khai khoáng | m3 | 50.000 |
6 | Sa khoáng titan chưa qua tuyển tách | tấn | 2.000.000 |
7 | Sa khoáng titan đã qua tuyển tách | ||
7.1 | Ilmenit | tấn | 1.667.000 |
7.2 | Zircon | tấn | 10.000.000 |
7.3 | Rutil | tấn | 4.667.000 |
7.4 | Các loại sản phẩm còn lại | tấn | 3.333.000 |
8 | Than bùn | m3 | 120.000 |
9 | Tài nguyên khác | ||
9.1 | Đất trấp | tấn | 500.000 |
9.2 | Won Fram | tấn | 120.000.000 |
9.3 | Đá Huyền nham | m3 | 50.000 |
10 | Sản phẩm rừng: giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên căn cứ vào giá trúng đấu giá (trường hợp bán đấu giá) và theo giá quy định của UBND tỉnh đối với các sản phẩm rừng được bán thẳng |
Quyết định 72/2013/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên khai thác khoáng sản tỉnh Bình Thuận
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận |
Số hiệu: | 72/2013/QĐ-UBND' |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 31/12/2013 |
Hiệu lực: | 10/01/2014 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Lê Tiến Phương |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã sửa đổi |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!