Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 72/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
Ngày ban hành: | 31/08/2017 | Hết hiệu lực: | 01/09/2018 |
Áp dụng: | 01/09/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ------- Số: 72/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thừa Thiên Huế, ngày 31 tháng 8 năm 2017 |
STT | Cấp học Khu vực | Mầm non | Trung học cơ sở | Trung học cơ sở có học nghề | Trung học phổ thông | |
Bán trú | Không bán trú | |||||
I | Thành thị | |||||
1 | Các phường thuộc thành phố Huế | 144 | 96 | 75 | 91 | 78 |
2 | Các phường thuộc thị xã Hương Thủy và thị xã Hương Trà | 96 | 72 | 60 | 73 | 65 |
II | Nông thôn | |||||
1 | Các thị trấn đồng bằng | 72 | 54 | 45 | 59 | 52 |
2 | Các xã đồng bằng | 48 | 36 | 30 | 42 | 39 |
III | Miền núi | |||||
1 | Các thị trấn miền núi | 24 | 18 | 15 | 28 | 20 |
2 | Các xã miền núi | 12 | 10 | 8 | 14 | 13 |
Nơi nhận: - Như điều 5; - Bộ Tài chính; - Bộ GD&ĐT; - Cục KTVB QPPL (Bộ Tư pháp); - Thường trực tỉnh ủy; - TTHĐND, các Ban của HĐND tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - UB MTTQVN tỉnh; - VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP; - Cổng TTĐT tỉnh, báo TT-Huế; - Lưu: VT, GD, TC. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Cao |
STT | Khu vực thành thị | Khu vực nông thôn | Khu vực miền núi |
a) | 27 phường thuộc thành phố Huế | 06 thị trấn | 02 thị trấn |
1 | Phường Phú Thuận | Thị trấn Phong Điền | Thị trấn Khe Tre |
2 | Phường Phú Bình | Thị trấn Sịa | Thị trấn A Lưới |
3 | Phường Tây Lộc | Thị trấn Thuận An | |
4 | Phường Thuận Lộc | Thị trấn Phú Lộc | |
5 | Phường Phú Hiệp | Thị trấn Lăng Cô | |
6 | Phường Phú Hậu | Thị trấn Phú Đa | |
7 | Phường Thuận Hoà | ||
8 | Phường Thuận Thành | ||
9 | Phường Phú Hoà | ||
10 | Phường Phú Cát | ||
11 | Phường Kim Long | ||
12 | Phường Vĩ Dạ | ||
13 | Phường Phường Đúc | ||
14 | Phường Vinh Ninh | ||
15 | Phường Phú Hội | ||
16 | Phường Phú Nhuận | ||
17 | Phường Xuân Phú | ||
18 | Phường Trường An | ||
19 | Phường Phước Vinh | ||
20 | Phường An Cựu | ||
21 | Phường An Hoà | ||
22 | Phường Hương Sơ | ||
23 | Phường An Đông | ||
24 | Phường An Tây | ||
25 | Phường Thủy Biều | ||
26 | Phường Hương Long | ||
27 | Phường Thủy Xuân | ||
b | 12 Phường thuộc thị xã Hương Thủy và Hương Trà | 73 Xã | 32 Xã |
Huyện Phong Điền | Huyện Nam Đông | ||
1 | Phường Phú Bài | Xã Phong Hoà | Xã Hương Phú |
2 | Phường Thủy Dương | Xã Phong Thu | Xã Hương Sơn |
3 | Phường Thủy Phương | Xã Phong Hiền | Xã Hương Lộc |
4 | Phường Thủy Châu | Xã Phong Mỹ | Xã Thượng Quảng |
5 | Phường Thủy Lương | Xã Phong An | Xã Hương Hoà |
6 | Phường Tứ Hạ | Xã Phong Xuân | Xã Hương Giang |
7 | Phường Hương Vân | Xã Phong Sơn | Xã Thượng Lộ |
8 | Phường Hương Văn | Xã Điền Môn | Xã Thượng Nhật |
9 | Phường Hương Hồ | Xã Điền Lộc | Xã Hương Hữu |
10 | Phường Hương Xuân | Xã Phong Bình | Xã Thượng Long |
11 | Phường Hương Chữ | Xã Điền Hoà | |
12 | Phường Hương An | Xã Phong Hải | |
13 | Xã Phong Chương | ||
14 | Xã Điền Hương | ||
15 | Xã Điền Hải | ||
Huyện Quảng Điền | |||
16 | Xã Quảng Vinh | ||
17 | Xã Quảng Thành | ||
18 | Xã Quảng Thọ | ||
19 | Xã Quảng Phú | ||
20 | Xã Quảng Phước | ||
21 | Xã Quảng An | ||
22 | Xã Quảng Thái | ||
23 | Xã Quảng Ngạn | ||
24 | Xã Quảng Lợi | ||
25 | Xã Quảng Công | ||
Thị Xã Hương Trà | |||
26 | Xã Hương Bình | ||
27 | Xã Hương Toàn | ||
28 | Xã Hương Vinh | ||
29 | Xã Hương Thọ | ||
30 | Xã Bình Điền | ||
31 | Xã Hải Dương | ||
32 | Xã Hương Phong | ||
33 | Xã Hồng Tiến | ||
34 | Xã Bình Thành | ||
Thị Xã Hương Thủy | Thị Xã Hương Thủy | ||
35 | Xã Thủy Vân | Xã Phú Sơn | |
36 | Xã Thủy Thanh | Xã Dương Hoà | |
37 | Xã Thủy Bằng | ||
38 | Xã Thủy Tân | ||
39 | Xã Thủy Phù | ||
Huyện Phú Vang | |||
40 | Xã Phú Dương | ||
41 | Xã Phú Mậu | ||
42 | Xã Phú Thượng | ||
43 | Xã Phú Hồ | ||
44 | Xã Phú Lương | ||
45 | Xã Phú Thuận | ||
46 | Xã Phú An | ||
47 | Xã Phú Hải | ||
48 | Xã Phú Mỹ | ||
49 | Xã Vinh Thanh | ||
50 | Xã Vinh An | ||
51 | Xã Phú Xuân | ||
52 | Xã Phú Diên | ||
53 | Xã Phú Thanh | ||
54 | Xã Vinh Xuân | ||
55 | Xã Vinh Phú | ||
56 | Xã Vinh Thái | ||
57 | Xã Vinh Hà | ||
Huyện Phú Lộc | Huyện A Lưới | ||
58 | Xã Lộc Bồn | Xã Hồng Vân | |
59 | Xã Lộc Sơn | Xã Hồng Trung | |
60 | Xã Lộc Thủy | Xã Hương Nguyên | |
61 | Xã Lộc Tiến | Xã Hồng Bắc | |
62 | Xã Lộc Hoà | Xã Hồng Hạ | |
63 | Xã Xuân Lộc | Xã Hương Phong | |
64 | Xã Vinh Hưng | Xã Nhâm | |
65 | Xã Lộc An | Xã Hồng Thượng | |
66 | Xã Lộc Điền | Xã Hồng Thái | |
67 | Xã Lộc Trì | Xã A Roàng | |
68 | Xã Vinh Mỹ | Xã Đông Sơn | |
69 | Xã Vinh Hải | Xã A Đớt | |
70 | Xã Vinh Giang | Xã Hồng Thủy | |
71 | Xã Vinh Hiền | Xã Hương Lâm | |
72 | Xã Lộc Vĩnh | Xã Hồng Kim | |
73 | Xã Lộc Bình | Xã Bắc Sơn | |
74 | Xã A Ngo | ||
75 | Xã Sơn Thủy | ||
76 | Xã Phú Vinh | ||
77 | Xã Hồng Quảng |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản hết hiệu lực |
07 | Văn bản thay thế |
Quyết định 72/2017/QĐ-UBND mức thu học phí cơ sở GD mầm non và phổ thông công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2017-2018
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế |
Số hiệu: | 72/2017/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 31/08/2017 |
Hiệu lực: | 01/09/2017 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
Ngày hết hiệu lực: | 01/09/2018 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!