Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 74/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lưu Xuân Vĩnh |
Ngày ban hành: | 26/10/2015 | Hết hiệu lực: | 07/10/2017 |
Áp dụng: | 05/11/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 74/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Phan Rang - Tháp Chàm, ngày 26 tháng 10 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN CỦA MỘT SỐ LOẠI KHOÁNG SẢN KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
-----------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyênngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 203/2010/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Mội trường tại Tờ trình số 3575/TTr-STNMT ngày 09 tháng 10 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Bảng quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên của một số loại khoáng sản khai thác và sử dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 67/2012/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận, như sau:
1.Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Mục II, như sau:
“2. Cát xây dựng giá tối thiểu tính thuế: 80.000 (tám mươi nghìn) đồng/m3”.
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 10 Mục II, như sau:
“10. Đá mi giá tối thiểu tính thuế: 100.000 (một trăm nghìn) đồng/m3”.
3. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Mục IV, như sau:
“1. Quặng titan chưa qua tuyển tách giá tối thiểu tính thuế: 1.000.000 (một triệu) đồng/tấn”.
4. Bổ sung giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với cát nhiễm mặn: 30.000 (ba mươi nghìn) đồng/m3.
5.Những nội dung tại Bảng quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên của một số loại khoáng sản khai thác và sử dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 67/2012/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này vẫn tiếp tục thực hiện.
Điều2.Quyết định nàycó hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốccác sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh;Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,thành phố, thủ trưởng các cơ quan,đơn vịcó liên quan,chịu trách nhiệm thi hànhQuyết địnhnày./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 74/2015/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung giá tối thiểu tính thuế tài nguyên một số khoáng sản tỉnh Ninh Thuận
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận |
Số hiệu: | 74/2015/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 26/10/2015 |
Hiệu lực: | 05/11/2015 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Lưu Xuân Vĩnh |
Ngày hết hiệu lực: | 07/10/2017 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |