hieuluat

Quyết định 80/2005/QĐ-BTC nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng VSATTP

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chínhSố công báo:29 - 11/2005
    Số hiệu:80/2005/QĐ-BTCNgày đăng công báo:27/11/2005
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Chí Trung
    Ngày ban hành:17/11/2005Hết hiệu lực:16/12/2013
    Áp dụng:12/12/2005Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Y tế-Sức khỏe
  • QUYẾT ĐỊNH

    QUYẾT ĐỊNH

    CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 80/2005/QĐ-BTC
    NGÀY 17 THÁNG 11 NĂM 2005 VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
    VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM

     

    BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

     

    Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001 và Nghị định số 57/2002/ NĐ-CP ngày 3/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

    Căn cứ Pháp lệnh vệ sinh an toàn thực phẩm số 12/2003/PL-UBTVQH ngày 26/7/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội và Nghị định số 163/2004/NĐ-CP ngày 7/9/2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm;

    Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 1/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vu, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

    Sau khi có ý kiến của Bộ Y tế (Công văn số 8374/BYT-KH-TC ngày 18/10/2005), và theo đề nghị của Tổng cục Trưởng Tổng cục Thuế,

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Biểu mức thu lệ phí vệ sinh an toàn thực phẩm (Biểu số 1), Biểu mức thu phí kiểm tra cơ sở sản xuất kinh doanh về điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (Biểu số 2) và Biểu mức thu phí kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm (Biểu số 3).

     

    Điều 2. Tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu thực phẩm được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền thuộc ngành Y tế cấp giấy chứng nhận, kiểm tra điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm và kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm phải nộp phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định tại Điều 1 Quyết định này.

    Phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm thu bằng Đồng Việt Nam. Trường hợp tổ chức, cá nhân nước ngoài có nhu cầu nộp phí, lệ phí bằng ngoại tệ thì thu bằng đô la Mỹ (USD) theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm thu tiền.

     

    Điều 3. Phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước được quản lý sử dụng như sau:

    1. Cơ quan thu phí, lệ phí được trích 90% (chín mươi phần trăm) tổng số tiền về phí, lệ phí thực thu được để trang trải chi phí cho việc thu phí, lệ phí theo những nội dung sau:

    a) Chi trả các khoản tiền lương (tiền công), các khoản phụ cấp; các khoản bồi dưỡng độc hại, làm ngoài giờ hành chính nhà nước quy định; chi bảo hộ lao động và trang bị đồng phục cho lao động theo chế độ quy định; chi bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ; các khoản đóng góp theo tiền lương, tiền công cho lao động (kể cả lao động thuê ngoài) phục vụ hoạt động thu phí, lệ phí (trừ chi phí tiền lương cho cán bộ, công chức đã hưởng lương từ ngân sách nhà nước) theo chế độ quy định;

    b) Chi phí trực tiếp phục vụ cho việc thu phí, lệ phí như: vật tư văn phòng, điện thoại, điện, nước, công tác phí, công vụ phí; in (mua) tờ khai, giấy phép, các loại ấn chỉ khác theo tiêu chuẩn, định mức hiện hành;

    c) Chi sửa chữa thường xuyên, sửa chữa lớn tài sản, máy móc, thiết bị phục vụ cho việc thu phí, lệ phí;

    đ) Chi mua sắm vật tư, nguyên liệu, thiết bị, công cụ làm việc và các khoản chi khác liên quan đến công tác thu phí, lệ phí theo dự toán được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;

    e) Chi trích quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi cho cán bộ, nhân viên trực tiếp thu phí, lệ phí trong đơn vị. Mức chi trích lập hai quỹ khen thưởng và quỹ phúc lợi, bình quân một năm, một người tối đa không quá ba tháng lương thực hiện nếu số thu năm nay cao hơn năm trước và bằng hai tháng lương thực hiện nếu số thu năm nay thấp hơn hoặc bằng năm trước.

    f) Chi lập hồ sơ thẩm định, chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định, xét duyệt theo quyết định của cấp có thẩm quyền.

    g) Chi cho công tác tuyên truyền quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.

    Số tiền phí, lệ phí được để lại (90 %) để trang trải chi phí cho việc thu phí, lệ phí sau khi quyết toán đúng chế độ quy định, nếu chưa chi hết trong năm được phép chuyển sang năm sau để tiếp tục chi theo chế độ quy định.

    2. Tổng số tiền phí, lệ phí thực thu được, sau khi trừ số tiền được trích theo tỷ lệ quy định tại khoản 1 Điều này, số còn lại (10%) cơ quan thu phí, lệ phí phải nộp vào ngân sách nhà nước theo chương, loại, khoản, mục, tiểu mục tương ứng của mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.

     

    Điều 4.

    1. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo, thay thế Quyết định số 23/2000/QĐ/BTC ngày 21/2/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành biểu mức thu phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm và Thông tư số 65/2000/TT-BTC ngày 5/7/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm; Các nội dung khác không quy định tại Quyết định này tiếp tục thực hiện theo Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí.

    2. Cơ quan thu phí, lệ phí vệ sinh an toàn thực phẩm, tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp phí, lệ phí vệ sinh an toàn thực phẩm và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

     

    KT. BỘ TRƯỞNG

    THỨ TRƯỞNG

    Trương Chí Trung

    Biểu số 1:

    MỨC THU LỆ PHÍ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 80/QĐ-BTC ngày 17 tháng 11 năm 2005
    của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

     

    TT

    NỘI DUNG CÁC KHOẢN THU

    ĐƠN VỊ

    MỨC THU

    (ĐỒNG)

    1

    Lệ phí cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm

    1 lần cấp

     

    50.000

    2

    Lệ phí cấp Giấy chứng nhận áp dụng hệ thống GHP, HACCP

    1 lần cấp

     

    50.000

    3

    Lệ phí cấp giấy chứng nhận công bố tiêu chuẩn sản phẩm

    1 lần cấp/1 sản phẩm

    50.000

    4

    Lệ phí cấp giấy chứng nhận công bố tiêu chuẩn đối với các nguyên liêu, phụ gia thực phẩm nhập khẩu phục vụ sản xuất trong nội bộ doanh nghiệp

    1 lần cấp/1 sản phẩm

    50.000

    5

    Lệ phí cấp kết quả kiểm nghiệm cho một chỉ tiêu đơn lẻ về VSATTP

    1 lần cấp

    50.000

    6

    Lệ phí cấp chứng chỉ kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm

    1 lần cấp/ 1 chứng chỉ

    15.000

    7

    Lệ phí cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do hoặc giấy chứng nhận y tế ( cho sản phẩm xuất khẩu)

    1 lần cấp/ sản phẩm

    50.000

    8

    Lệ phí cấp giấy tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo

    1 lần cấp/ 1 sản phẩm

    50.000

     

    Ghi chú:

    - GHP: thực hành vệ sinh tốt

    - HACCP: hệ thống quản lý chất lượng VSATTP dựa trên cơ sở phân tích mối nguy về kiểm soát điểm tới hạn.

     

     

     

     


    Biểu số 2:

    MỨC THU PHÍ KIỂM TRA CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH
    VỀ ĐIỀU KIỆN VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM

    (Ban hành kèm theo Quyết định số80/QĐ-BTC ngày 17 tháng 11 năm 2005
    của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

     

    TT

    NỘI DUNG KHOẢN THU

    ĐƠN VỊ

    MỨC THU (ĐỒNG)

    1

    Phí thẩm định, kiểm tra định kỳ cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm:

     

     

    1.1

    Cơ sở có sản lượng nhỏ hơn 20 tấn/năm

    Lần/cơ sở

    200.000

    1.2

    Cơ sở có sản lượng từ 20 đến nhỏ hơn 100 tấn/năm

    Lần/cơ sở

    300.000

    1.3

    Cơ sở có sản lượng từ 100 đến nhỏ hơn 500 tấn/năm

    Lần/cơ sở

    400.000

    1.4

    Cơ sở có sản lượng từ 500 đến nhỏ hơn 1000 tấn/năm

    Lần/cơ sở

    500.000

    1.5

    Cơ sở có sản lượng hơn 1000 tấn/năm trở lên

    - Cứ tăng thêm 20 tấn/năm

    Lần/cơ sở

    500.000

     

    cộng thêm 100.000

    2

    Phí thẩm định, kiểm tra định kỳ:

    - Khách sạn, Nhà hàng ăn uống, bếp ăn tập thể, cửa hàng kinh doanh thực phẩm

    - Quán ăn uống bình dân

     

    Lần/cơ sở

     

    Lần/cơ sở

     

    200.000

     

    50.000

    3

    Phí thẩm định, xét duyệt hồ sơ công bố tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm:

    - Công bố lần đầu

    - Gia hạn

     

     

    Lần/sản phẩm

     

     

    200.000

    150.000

    4

    Phí thẩm định, xét duyệt hồ sơ công bố tiêu chuẩn sản phẩm đối với các thức ăn trẻ nhỏ, thực phẩm chức năng, thực phẩm gen:

    - Công bố lần đầu

    - Gia hạn

     

     

     

    Lần/sản phẩm

     

     

     

     

    500.000

    300.000

    5

    Phí kiểm tra chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm nhập khẩu

    Lần/ lô hàng

    Thu bằng 0,1% giá trị lô sản phẩm , nhưng mức thu tối thiểu không dưới 500.000 đ và tối đa không quá 10.000.000 đ

    6

    Phí thẩm định, xét duyệt hồ sơ chứng nhận lưu hành tự do hoặc chứng nhận y tế

    Lần/sản phẩm

    500.000

    7

    Phí thẩm định, xét duyệt hồ sơ đăng ký quảng cáo thực phẩm

    Lần/sản phẩm

    300.000

    8

    Phí điều tra dịch tễ học ngộ độc thực phẩm tại thực địa:

     

     

    8.1

    Vụ ngộ độc thực phẩm dưới 30 người mắc

    Lần/vụ

    1.000.000

    8.2

    Vụ ngộ độc thực phẩm từ 30 đến dưới 100 người mắc

    Lần/vụ

    2.000.000

    8.3

    Vụ ngộ độc thực phẩm lớn hơn 100 người mắc

    - Cứ tăng thêm 50 người

    Lần/vụ

    2.000.000

     

    cộng thêm 500.000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     


    Biểu số 3

    BIỂU MỨC THU PHÍ KIỂM NGHIỆM VỆ SINH
    AN TOÀN THỰC PHẨM

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC
    ngày 17 tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

     

    STT

    Chỉ tiêu kiểm nghiệm

    Phương pháp thử

    mức thu
    (đồng /1 chỉ tiêu / mẫu )

    I. CÁC CHỈ TIÊU KIỂM NGHIỆM VI SINH VẬT

    1

    Coliform tổng

    BS 5763: 1991 Part 2

    60.000

    2

    Aspergillus flavus

    FAO FNP 14/4; TCVN 5750-93

    60.000

    3

    Bào tử hiếu khí

    AOAC 2000 (972.45a)

    60.000

    4

    Bào tử kỵ khí

    AOAC 2000 (972.45c)

    60.000

    5

    Bacillus Cereus

    AOAC 2000; (980.31)

    60.000

    6

    Clostridium Botulinum

    TCVN 186 : 1966

    40.000

    7

    Clostridium perfrigens

    TCVN 4584:1988; AOAC 2000
    (976.30)

    60.000

    8

    Coliform

    BS 5763 : 1991 Part 2; TCVN 4883 - 90; FAO FNP 14/4

    60.000

    9

    Coliform phân

    FAO FNP 14/4

    60.000

    10

    Coliform tổng

    APHA 20th ed.1998 (9221B)

    60.000

    11

    Enterococcus group

    APHA 20thed. 1998(9230B)

    60.000

    12

    Escherichia coli

    Sanofi SDP 07/1-07 (1993); TCVN 5155-1990

    80.000

    13

    Fecal Streptococcus

    APHA 20thed. 1998(9230B)

    60.000

    14

    Listeria

    NF V 08-055 (1983)

    100.000

    15

    Men

    FAO FNP 14/4
    (p. 230) - 1992

    60.000

    16

    Nấm, mốc

    FAO FNP 14/4; TCVN 5042: 1994

    60.000

    17

    Nấm, mốc độc

    3 QTTN 171: 1995

    60.000

    18

    Preudomonas aeruginosa

    TCVN 4584: 1988

    60.000

    19

    Sâu, bọ, mọt sống

    TCVN 1540-86

    60.000

    20

    Salmonella

    BS 5763 : 1993 Part 4; TCVN 4829: 1989

    150.000

    21

    Shigella

    TCVN 5287: 1994

    60.000

    22

    Staphylococcus Aureus

    AOAC 2000 (987.09); TCVN 5042: 1994

    60.000

    23

    Streptococcus faecalis

    TCVN 4584 : 1988

    60.000

    24

    Tổng số bào tử nấm men - mốc

    TCVN 5166: 1990

    60.000

    25

    Tổng số vi khuẩn hiếu khí

    TCVN 5165-90

    60.000

    26

    Tổng số vi sinh vật

    APHA 20th ed.1998 (9215B)

    60.000

    27

    Tổng số vi sinh vật hiếu khí

    AOAC 2000
    (966.23); TCVN 5165-90

    60.000

    28

    Vi khuẩn chịu nhiệt

    TCVN 186: 1966

    60.000

    29

    Vi khuẩn gây bênh đường ruột

    BS 5763 :1991
    Part 10

    60.000

    30

    Vi khuẩn kỵ khí sinh H2S

    TCVN 4584: 1988

    60.000

    31

    Vibrio Cholerae

    AOAC 2000
    (988.20)

    60.000

    32

    Vibrio Parahaemolyticus

    BS 5763 :1991 Part 14

    60.000

    33

    Campilobacter

    ISO/DIS 10272/1994

    100.000

    34

    Xác định trứng giun

     

    20.000

    35

    Xác định đơn bào

     

    30.000

    36

    Tổng số lacto bacillus

     

    50.000

    II. CÁC CHỈ TIÊU HÓA ĐỘC THỰC PHẨM

    1

    Độ đắng của bia

    AOAC 2000 (970.16)

    100.000

    2

    Độ axít

    CODEX STAN12-198; TCVN 5448: 1991

    40.000

    3

    Độ axít

    TCVN 5777: 1994

    120.000

    4

    Độ Brix

    3QTTN 83: 1988

    40.000

    5

    Độ chua

    AOAC 2000
    (947.05)

    40.000

    6

    Độ màu

    TC 4 (Ajinomoto)

    60.000

    7

    Độ màu ICUMSA

    FAO FNP 14/8
    (p.101) - 1986; GS2/3-9 ICUMSA 1998

    50.000

    8

    Độ màu lovibond

    AOCS Cc 13e-92 (1997)

    60.000

    9

    Độ pH

    Foodstuffs - EC
    1994 (p.133)

    60.000

    10

    Độ pH

    Analytica-EBC 1987 (4.6)

    80.000

    11

    Định lượng fufurol

    53 TCV121 - 1986

    100.000

    12

    Định tính amoniac (NH3)

    TCVN 3699: 1981

    40.000

    13

    Định tính amylase

    ENZYM-VSHND

    100.000

    14

    Định tính axít benzoic

    AOAC 2000 (910.02)

    50.000

    15

    Hàm lượng saccaroza

    AOAC 2000
    (910.02)

    120.000

    16

    Định tính axít boric (borax)

    FAO FNP 14/8
    (p. 149) - 1986

    50.000

    17

    Định tính axít vô cơ

    TCVN 5042: 1994

    50.000

    18

    Định tính celluase

    ENZYM-VSHND

    100.000

    19

    Định tính cyclamat

    AOAC 2000
    (957.09)

    50.000

    20

    Định tính dulcin

    AOAC 2000
    (957.11)

    50.000

    21

    Định tính fufurol

    TCVN 1051: 1971

    50.000

    22

    Định tính nitơ amoniac

    TCVN 3706: 1981

    60.000

    23

    Định tính protease

    ENZYM-VSHND

    100.000

    24

    Định tính saccarin

    AOAC 2000
    (941.10)

    50.000

    25

    ĐỘ MÀU EBC

    AOAC 2000
    (976.08)

    60.000

    26

    ĐỘ PH

    Foodstuffs - EC 1994 (p.133)

    40.000

    27

    ĐỊNH TÍNH SUNPHUA HYDRO (H2S)

    TCVN 3699: 1981

    40.000

    28

    Chất không tan trong axít (*)

    IS 3988: 1967

    80.000

    29

    Chỉ số axít

    AOCS Cd 3d-63 (1997)

    60.000

    30

    Chỉ số hydroxyl

    AOCS Cd 13-60 (1997)

    200.000

    31

    Chỉ số iod

    AOCS Cd 1-25 (1997)

    60.000

    32

    Chỉ số peroxít

    TCVN 5777: 1994

    120.000

    33

    Chỉ số peroxyt

    AOCS Cd 8-53 (1997)

    60.000

    34

    Chỉ số xà phòng hóa

    AOCS Cd 3-25 (1997)

    80.000

    35

    Hàm lượng rượu tạp

    53 TCV120: 1986

    50.000

    36

    Hàm lương andehyt

    53 TCV118 - 1986

    50.000

    37

    Hàm lượng đường khử

    CODEX STAN12
    1981; TCVN 4594: 1988

    60.000

    38

    Hàm lượng đường khử tổng

    TCVN 4075: 1985

    60.000

    39

    Hàm lượng đường tổng

    AOAC 2000
    (968.28)

    80.000

    40

    Hàm lượng đường tổng

    TCVN 4594: 1988

    60.000

    41

    Hàm lượng amoniac

    TCVN 3706: 1990

    60.000

    42

    Hàm lượng êtanol

    TCVN 1051: 1971

    50.000

    43

    Hàm lượng axít

    TCVN 3702: 1981

    40.000

    44

    Hàm lượng axít béo tự do

    AOCS Ca 5a-40 (1997)

    60.000

    45

    Hàm lượng axít benzoic

    AOAC 2000 (963.19)

    100.000

    46

    Hàm lượng axít cố định

    TCVN 4589: 1988

    40.000

    47

    Hàm lượng axít cyahydric (HCN)

    AOAC 2000
    (915.03)

    50.000

    48

    Hàm lượng axít dễ bay hơi

    TCVN 4589: 1988

    40.000

    49

    Hàm lượng axít lactic

    AOAC 2000
    (947.05)

    40.000

    50

    Hàm lượng axít sorbic

    FAO FNP 14/7
    (p. 60) - 1986

    100.000

    51

    Hàm lượng axít tổng

    TCVN 4589: 1988

    40.000

    52

    Hàm lượng chất béo

    FAO FNP 14/7
    (p.212) - 1986

    80.000

    53

    Hàm lượng cafein

    AOAC 2000(979.08)

    250.000

    54

    Hàm lượng canxi

    AOAC 2000
    (935.13)

    80.000

    55

    Hàm lượng carbon dioxyt (CO2 )

    TCVN 5563: 1991

    40.000

    56

    Hàm lượng caroten

    TCVN 5284: 1990

    200.000

    57

    Hàm lượng casein

    AOAC 2000
    (927.03)

    100.000

    58

    Hàm lượng chất béo

    TCVN 4072: 1985

    60.000

    59

    Hàm lượng chất chiết

    Analytica-EBC 1987 (4.4)

    80.000

    60

    Hàm lượng chất chiết không bay hơi

    FAO FNP 14/8
    (p.238) -1986

    150.000

    61

    Hàm lượng chất hòa tan nguyên thủy

    AOAC 2000 (935.20)

    60.000

    62

    Hàm lượng chất khô

    AOAC 2000
    (925.23); TCVN 4414: 1987

    40.000

    63

    Hàm lượng chất khô (độ Brix)

     

    40.000

    64

    Hàm lượng chất không xà phòng hóa

    AOCS Ca 6a-40 (1997)

    200.000

    65

    Hàm lượng chất khoáng

    CODEX STAN12
    1981

    50.000

    66

    Hàm lượng chất tan

    AOAC 2000 (920.104)

    50.000

    67

    Hàm lượng clo

    TCVN 4591:1991

    60.000

    68

    Hàm lượng clorua natri (NaCl)

    TCVN 5647: 1992

    60.000

    69

    Hàm lượng diacetyl

    Analytica-EBC 1987 (9.11)

    100.000

    70

    Hàm lượng este

    53 TCV 119 - 86

    50.000

    71

    Hàm lượng etanol

    TCVN 1273: 1986

    50.000

    72

    Hàm lượng furfurol

    53 TCV121 - 1986

    60.000

    73

    Hàm lượng gluten ướt

    TCVN 1874: 1986

    40.000

    74

    Hàm lượng gluxít

    TCVN 4295:1986

    60.000

    75

    Hàm lượng glycerin

    Cat N0148270-249041-1997 Boehringer Mannheim Paper

    800.000

    76

    Hàm lượng glycerol tự do

    FAO FNP 5/Rev.1 (p.186) - 1983

    100.000

    77

    Hàm lượng gum

    IS 3988: 1967

    150.000

    78

    Hàm lượng histamin

    AOAC 2000 (957.07)

    250.000

    79

    Hàm lượng hydroxymethylfuafural (H.M.F)

    AOAC 2000
    (980.23)

    80.000

    80

    Hàm lượng indol

    AOAC 2000 (948.17)

    150.000

    81

    Hàm lượng iod

    AOAC 2000
    (935.14)

    60.000

    82

    Hàm lượng kali

    AOAC95 (969.23)

    60.000

    83

    Hàm lượng lactose

    AOAC 2000
    (930.28)

    60.000

    84

    Hàm lượng lipit

    FAO FNP 14/7
    (p.212) - 1986

    60.000

    85

    Hàm lượng magiê

    TCVN 3973: 1984

    60.000

    86

    Hàm lượng metanol

    TCVN 1051: 1971

    50.000

    87

    Hàm lượng monoglyceride

    FAO FNP 5/Rev.1 (p.185) - 1983

    100.000

    88

    Hàm lượng monosodium glutamat

    AOAC 2000
    (970.37)

    400.000

    89

    Hàm lượng muối ăn

    FAO FNP 14/7
    (p.233)-1986

    60.000

    90

    Hàm lượng natri

    AOAC95 (969.23)

    60.000

    91

    Hàm lượng nước và chất bay hơi

    AOCS Ca 2c-25 (1997)

    40.000

    92

    Hàm lượng nicotine

    AOAC 2000
    (960.08)

    100.000

    93

    Hàm lượng nitơ amin amoniac

    TCVN 3707: 1990

    60.000

    94

    Hàm lượng nitơ amin tự do

    Analytica-EBC 1987 (8.81)

    80.000

    95

    Hàm lượng nitơ amoniac

    TCVN 3706: 1990

    60.000

    96

    Hàm lượng nitơ axít amin

    TCVN 3708: 1990

    60.000

    97

    Hàm lượng nitơ formon

    TCVN 1764: 1975

    50.000

    98

    Hàm lượng nitơ tổng

    TCVN 1764: 1975

    50.000

    99

    Hàm lượng nitrít (NO2)

    AOAC 2000
    (973.31)

    80.000

    100

    Hàm lượng phốtpho

    AOAC 2000
    (995.11)

    80.000

    101

    Hàm lượng piperin

    AOAC 2000
    (987.07)

    200.000

    102

    Hàm lượng prôtein

    FAO FNP 14/7
    (p. 221) - 1986

    120.000

    103

    Hàm lượng prolin

    AOAC 2000
    (979.20)

    200.000

    104

    Hàm lượng protein tổng

    FAO FNP 14/7
    (p.221) - 1986

    60.000

    105

    Hàm lượng Quartery ammonium compound(QAC)

    AOAC 2000
    (942.13)

    250.000

    106

    Hàm lượng rượu tạp

    TCVN 1051: 1971

    50.000

    107

    Hàm lượng sắt

    AOAC 2000
    (937.03)

    60.000

    108

    Hàm lượng saccarin

    AOAC 2000
    (971.30)

    100.000

    109

    Hàm lượng saccaro

    Foodstuffs-EC 1994 (p.552)

    60.000

    110

    Hàm lượng sodiumbicarbonat

    3 QTTN 84: 1986

    50.000

     

    (NaHCO3)

     

     

    111

    Hàm lượng sulfua dioxide(SO2)

    GS2/7-33 iCUMSA 1998

    100.000

    112

    Hàm lượng sunfat

    TCVN 3973: 1984

    60.000

    113

    Hàm lượng sunphua dioxyt (SO2)

    AOAC 2000
    (892.02)

    100.000

    114

    Hàm lượng tạp chất

    AOCS Ca 3a-46 (1997)

    60.000

    115

    Hàm lượng tạp chất sắt

    TCVN 5614: 1991

    30.000

    116

    Hàm lượng tổng nitơ bay hơi

    FAO FNP 14/8
    (p. 140) - 1986

    100.000

     

    (T.V.B)

     

     

    117

    Hàm lượng tinh bột

    TCVN 4594: 1988

    100.000

    118

    Hàm lượng trimetylamin (T.M.A)

    AOAC 2000 (971.14)

    100.000

    119

    Hàm lượng tro không tan trong axít

    FAO FNP 5/Rev.1
    (p.25) - 1983

    60.000

     

    clohydric (HCl)

     

     

    120

    Hàm lượng tro sulfate

    Foodstuffs-EC 1994 (p.551)

    60.000

    121

    Hàm lượng tro tổng

    AOCS Ca 11-55 (1997)

    60.000

    122

    Hàm lượng tro không tan trong nước

    AOAC 2000
    (920.23)

    60.000

    123

    Hàm lượng vitamin A, beta caroten

    AOAC 2000
    (974.29)

    200.000

    124

    Hàm lượng vitamin B1

    AOAC 2000
    (953.17)

    200.000

    125

    Hàm lượng vitamin B2

    AOAC 2000
    (970.65)

    200.000

    126

    Hàm lượng vitamin E

    AOAC 2000
    (970.64)

    200.000

    127

    Hàm lượng xơ

    FAO FNP 14/7
    (p.230)-1986

    100.000

    128

    Hàm lượng xanthophyl

    AOAC 2000
    (970.64)

    200.000

    129

    Hoạt độ urê

    EEC

    80.000

    130

    Hoạt lực amylase

    ENZYM-VSHND

    150.000

    131

    Hoạt lực diaxta

    CODEX STAN12
    1981

    100.000

    132

    Hoạt lực enzym

    Analytica-EBC 1987 (4.12)

    150.000

    133

    Hoạt lực protease

    ENZYM-VSHND

    150.000

    134

    Màu EBC

    AOAC 2000
    (972.13)

    100.000

    135

    Năng lượng dinh dưỡng

    3 QTTN 50: 1987

    170.000

    136

    Năng suất quay cực

    FAO FNP5/rev.1
    (p.105)-1983

    60.000

    137

    Nitơ aminiac

    TCVN 1764: 1975

    60.000

    138

    Nito formon

    TCVN 3707: 1990

    50.000

    139

    Phản ứng tạo tủa

    TC(NAGA.INTER)

    100.000

    140

    Tạp chất không tan trong nước

    TCVN 3973: 1984

    40.000

    141

    Tro không tan trong axít

    FAO FNP5/rev.
    (p. 25) - 1983

    60.000

    142

    Hàm lượng bơ trong sữa

     

    30.000

    143

    Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm cúc tổng hợp Pyrethoid (chất đầu tiên trong nhóm. Từ chất thứ hai trở đi mức thu bằng 1/2 chất đầu)

    TCVN; AOAC

    500.000

    144

    Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật các nhóm còn lại (chất đầu tiên trong nhóm. Từ chất thứ hai trở đi mức thu bằng 1/2 chất đầu)

    TCVN; AOAC

    400.000

    145

    Kim loại nặng Thuỷ ngân

    TCVN; AOAC

    300.000

    146

    Kim loại nặng Cd, As, Pb

    TCVN; AOAC

    400.000

    147

    Dư lượng kháng sinh (cho 1 chất)

    TCVN; AOAC

    300.000

    148

    Dư lượng Furazolidon

    TCVN; AOAC

    400.000

    149

    Dư lựơng hormon (cho một chất)

    TCVN; AOAC

    300.000

    150

    Hàm lượng độc tố vi nấm (cho 1 chất)

    TCVN; AOAC

    400.000

    151

    Hàm lượng aflatoxin M1

    TCVN; AOAC

    450.000

    152

    Hàm lượng 3-MCPD

    TCVN; AOAC

    500.000

    153

    Hàm lượng Diôxin

    TCVN; AOAC

    21.000.000

    154

    Thành phần axit béo của dầu thực

    AOAC 2000

    300.000

     

    vật và chất béo đông dặc

     

     

    155

    Thành phần axit béo của hạt
    có dầu

    AOAC 2000

    400.000

    156

    Thành phần cấu tử chính của
    tinh dầu

    QTTN 601: 2001

    400.000

    157

    Thành phần cấu tử phụ của
    tinh dầu

    QTTN 601: 2001

    400.000

    158

    Thành phần cấu tử chính của sản

    QTTN 601: 2001

    500.000

     

    phẩm chế biến từ tinh dầu

     

     

    159

    Thành phần cấu tử phụ của sản

    QTTN 601: 2001

    500.000

     

    phẩm chế biến từ tinh dầu

     

     

    160

    Thành phần hương liệu, dung môi

    QTTN 601: 2001

     

     

    * từ 1 đến 15 cấu tử

     

    350.000

     

    * từ 16 đến 30 cấu tử

     

    400.000

     

    * trên 31 cấu tử

     

    500.000

    161

    Hàm lượng chất bay hơi ở 135oC

    TCVN 6470: 1998

    50.000

     

     

    AOAC 95(950.65)

     

    162

    Phản ứng nhuộm len & định danh

    TCVN 5571: 1991

    60.000

     

    bằng sắc ký giấy

    TCVN 6470: 1998

     

    163

    Hàm lượng chất tan trong nước

    TCVN 6470: 1998

    50.000

    164

    Hàm lượng chất tan trong ete
    trung tính

    TCVN 6470: 1998

    80.000

    165

    Hàm lượng chất không tan trong

    TCVN 6470: 1998

    80.000

     

    cloroform

     

     

    166

    Độ tinh khiết

    AOAC 90

    80.000

    167

    2,3,5,6 - Tetrachlorophenol (TeCP)

    (11)

    400.000

    168

    Caffein

    (3)

    300.000

    169

    Chất chống oxy hóa BHT, BHA,

    AOAC2000

    300.000

     

    TBHQ (cho một chất)

     

     

    170

    Chất hữu cơ bay hơi (VOC)

    APHA98

     

     

    - Từ 1 đến 15 cấu tử

     

    300.000

     

    - Trên 15 cấu tử

     

    400.000

    171

    Cholesterol trong dầu mỡ

    AOAC 2000

    400.000

    172

    Dư lượng thuốc trừ sâu DDT

    AOAC (985 : 22)

    350.000

    173

    Formaldehyde

    DIN
    JIS

    300.000

    174

    Hàm lượng guanylate

    FAO FNP 34

    60.000

    175

    Hàm lượng inosinate

    FAO FNP 34

    60.000

    176

    Hàm lượng vanillin

    HDHH

    220.000

    177

    Hàm lượng aflatoxin
    (B1, B2, G1, G2)

    AOAC 2000
    TCVN

    500.000

    178

    Hàm lượng EDTA trong đồ hộp

    (5)

    300.000

    179

    Màu Azo

    35 LMBG 82.02.2/3/4

    650.000

    180

    Pentachloro phenol (PCP)

    (11)

    500.000

    181

    Polychlorinated Biphenyls (PCBs)

    DIN 38407 F2
    AOAC 95

    800.000

     

    (cho một chất)

     

     

    182

    Polynuclear Aromatic Hydrocarbons
    (PAHs) (cho một chất)

    APHA 95

    600.000

    183

    Polyphosphate

    BS 4401: 1981

    300.0000

    184

    Theobromine

    (3)

    300.0000

    185

    Vinylchloride

    35 LMBG 80.32.1

    300.0000

    186

    Độc tố tự nhiên

    TCVN; AOAC

    300.0000

    187

    Hàm lượng tanin

    TCVN; AOAC

    100.000

    188

    Hàm lượng tar

    TCVN; AOAC

    120.000

    189

    Hàm lượng nicotin

    TCVN; AOAC

    120.000

    190

    Hàm lượng thuốc tăng trọng

    TCVN; AOAC

    300.000

     

    (cho một chất)

     

     

    III. CÁC CHỈ TIÊU HÓA NƯỚC KHOÁNG, NƯỚC TINH LỌC

    1

    Độ trong Dienert

    TCVN 5501:1991

    40.000

    2

    Độ đục

    TCVN 6184:1996
    TCVN 7027-90 (E)

    50.000

    3

    Màu

    TCVN 6185-96

    50.000

    4

    Mùi - xác định bằng cảm quan

    ISO 7887 -85 (E)

     

     

    APHA 2150 B

    10.000

    5

    Vị - xác định bằng cảm quan

    APHA 2160 B
    TCVN 5501:1991

    20.000

    6

    Cặn không tan ( cặn lơ lửng)

    APHA 2540 D
    TCVN 4560:1988

    50.000

    7

    Cặn hòa tan

    APHA 2540 C
    TCVN 4560:1988

    60.000

    8

    Cặn toàn phần (sấy ở 110 o C )

    APHA 2540 B
    TCVN 4560:1988

    60.000

    9

    Cặn toàn phần (sấy ở 105oC )

    HACH 1992

    60.000

    10

    Độ pH

    TCVN 6492:1999
    US EPA 150.1

    30.000

    11

    Độ cứng toàn phần

    APHA 2340 C

    60.000

     

    TCVN 2672-78

     

    12

    Hàm lượng clorua (Cl-)

    APHA 4500

    50.000

     

    TCVN 6194-96

     

    13

     

    APHA 4500

    50.000

    Hàm lượng nitrit (NO2-)

    TCVN 6178-96

     

     

    ISO 6777-84 (E)

     

    14

     

    APHA 4500

    50.000

    Hàm lượng nitrat (NO3-)

    TCVN 6180-96

     

     

    ISO 7890-3-88 (E)

     

    15

    Hàm lượng amoniac (NH3)

    APHA 4500

    60.000

     

    TCVN 5988-95

     

    16

    Hàm lượng sulfat (SO42-)

    APHA 4500
    HACH 1996

    50.000

     

    TCVN 6200-96

     

    17

     

    APHA 4500

    60.000

    Hàm lượng photphat (PO43-)

    TCVN 6202-96

     

     

    ISO 6878-1-86 (E)

     

    18

    Hàm lượng dihydro sulfur (H2S)

    APHA 4500
    TCVN 5370:1991

    60.000

     

    TCVN 4567-88

     

    19

    Hàm lượng xianua (CN-)

    APHA 4500

    60.000

     

    TCVN 6181-96

     

    20

    Hàm lượng phenol & dẫn xuất của phenol

    APHA 5530 C
    HPLC

    500.000

    21

    Dầu mỏ & các hợp chất của dầu mỏ

    TCVN 4582:1988
    APHA 5520

    200.000
    300.000

    22

    Hàm lượng thuốc trừ sâu clo hữu cơ

    AOAC 1995
    APHA 6630 B

    600.000

    23

    Hàm lượng thuốc trừ sâu lân hữu cơ

    AOAC 1995

    600.000

    24

    Hàm lượng các kim loại
    (trừ thủy ngân & asen)

    APHA 3500
    US EPA

    60.000

     

    TCVN 6193-96

     

     

    ISO 8288-86 (E)

     

    25

    Hàm lượng thủy ngân (Hg)

    APHA 3500

    80.000

     

    AOAC 97

     

    26

    Hàm lượng asen (As)

    APHA 3500

    80.000

     

    TCVN 6626-2000

     

     

    ISO 11969-96

     

    27

    Hàm lượng silic (Si)

    APHA 4500

    60.000

     

    TCVN 5501-91

     

    28

    Hàm lượng flo (F)

    APHA 4500

    50.000

     

    TCVN 4568-88

     

    29

    Hàm lượng cặn sau khi nung

    APHA 2540 E
    TCVN
    4560:1988

    70.000

    30

    Hàm lượng chất khử KMnO4

    TCVN 5370:1991

    60.000

    31

    Độ dẫn điện ở 20oC

    APHA 2510

    40.000

    32

    Hàm lượng cặn sấy khô ở 180oC

    TCVN 4560:1988

    70.000

    33

    Hàm lượng borat (theo axit boric -

    APHA 4500

    60.000

    HBO3)

    TCVN 6635-2000

     

     

    ASTMD 3082

     

    34

    Dư lượng thuốc BVTV; Hợp chất PCB

    HPLC/GC

    600.000

    35

    Hợp chất hydrocacbon no

    APHA 5520F

    600.000

    36

    Xác định váng dầu mỡ và màu bằng mắt thường

    TCVN 4560:1988

    20.000

    37

    Hàm lượng dầu, mỡ

    APHA 5520

    300.000

    IV. CÁC CHỈ TIÊU CẢM QUAN THỰC PHẨM, LÝ TÍNH; CÁC CHỈ TIÊU KHÁC

    1

    ĐỘ ẨM

    TCVN 3700: 1990

    40.000

    2

    Đường kính điếu

    TCVN 4285: 1986

    20.000

    3

    Điểm nóng chảy (ống hở)

    AOCS Cc 3-25 (1997)

    60.000

    4

    Hàm lượng bụi

    TCVN 5616: 1991

    50.000

    5

    Tỷ lệ gãy vụn

    TCVN 5932: 1995

    40.000

    6

    ĐỘ ẨM

    TCVN 4045: 1993

    80.000

    7

    Độ nhớt

    IS 3988: 1967

    60.000

    8

    Điểm đục

    AOCS Cc 6-25 (1997)

    50.000

    9

    Chiều dài thuốc

    TCVN 4285: 1986

    20.000

    10

    Chỉ số khúc xạ

    AOCS Cc 7-25 (1997)

    40.000

    11

    Tỉ lệ bụi trong sợi

    TCVN 4285: 1986

    30.000

    12

    Tỉ lệ bong hồ

    TCVN 4285: 1986

    20.000

    13

    Chiều dài chung của điếu thuốc

    TCVN 4285: 1986

    20.000

    14

    Hàm lượng cát sạn

    FAO FNP5/rev.
    (p. 25) - 1983

    60.000

    15

    Tỉ lệ rỗ đầu

    TCVN 4285: 1986

    20.000

    16

    Tỷ khối

    AOCS Cc 10a-95
    (1997)

    40.000

    17

    Kiểm nghiệm cảm quan (1 chỉ tiêu)

     

    5.000

    18

    Hoạt độ phóng xạ

     

    200.000

    19

    Tỷ trọng

    CIPAC

    40.000

    20

    Khả năng hút nước của bột

     

    40.000

    21

    Độ baume

     

    25.000

    22

    Xác định LD50

     

    2.000.000

    23

    Độ độc tính mãn

     

    5.000.000

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
    Ban hành: 28/08/2001 Hiệu lực: 01/01/2001 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 57/2002/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí
    Ban hành: 03/06/2002 Hiệu lực: 01/01/2002 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 77/2003/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
    Ban hành: 01/07/2003 Hiệu lực: 31/07/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm số 12/2003/PL-UBTVQH11 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
    Ban hành: 26/07/2003 Hiệu lực: 01/11/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị định 163/2004/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm
    Ban hành: 07/09/2004 Hiệu lực: 29/09/2004 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Quyết định 23/2000/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành biểu mức thu phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
    Ban hành: 21/02/2000 Hiệu lực: 07/03/2000 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    07
    Thông tư 65/2000/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
    Ban hành: 05/07/2000 Hiệu lực: 07/03/2000 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
    08
    Thông tư 149/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm
    Ban hành: 29/10/2013 Hiệu lực: 16/12/2013 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    09
    Quyết định 57/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thu phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn vệ sinh an toàn thực phẩm tại Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC ngày 17/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
    Ban hành: 19/10/2006 Hiệu lực: 12/11/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản sửa đổi, bổ sung
    10
    Thông tư 63/2002/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí
    Ban hành: 24/07/2002 Hiệu lực: 01/01/2002 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    11
    Quyết định 23/2007/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành "Quy chế kiểm tra nhà nước về chất lượng vệ sinh an toàn đối với thực phẩm nhập khẩu"
    Ban hành: 29/03/2007 Hiệu lực: 24/05/2007 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    12
    Quyết định 4277/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn Thành phố Hà Nội
    Ban hành: 26/09/2012 Hiệu lực: 26/09/2012 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    13
    Quyết định 272/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành hoặc liên tịch với các Bộ, ngành ban hành hết hiệu lực
    Ban hành: 11/02/2014 Hiệu lực: 11/02/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    14
    Quyết định 2812/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính đến hết ngày 31/12/2013
    Ban hành: 31/10/2014 Hiệu lực: 31/10/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 80/2005/QĐ-BTC nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng VSATTP

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chính
    Số hiệu:80/2005/QĐ-BTC
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:17/11/2005
    Hiệu lực:12/12/2005
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Y tế-Sức khỏe
    Ngày công báo:27/11/2005
    Số công báo:29 - 11/2005
    Người ký:Trương Chí Trung
    Ngày hết hiệu lực:16/12/2013
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X