Cơ quan ban hành: | Cục thuế TP. Hà Nội | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 8076/QĐ-CT-THNVDT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Hổ |
Ngày ban hành: | 20/05/2010 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 20/05/2010 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TỔNG CỤC THUẾ Số: 8076/QĐ-CT-THNVDT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Hà Nội, ngày 20 tháng 05 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI
TÀI SẢN NHƯ TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO
-------------------------
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
Căn cứ Pháp lệnh Phí, Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về LPTB;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 49/2007/QĐ-BTC ngày 15/06/2007 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng cục Thuế;
Căn cứ Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc “Ủy quyền cho Cục trưởng Cục thuế Thành phố Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội”;
Căn cứ thông báo giá và giá cả trên thị trường thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
Căn cứ biên bản liên ngành của phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán Cục Thuế và ban Giá Sở Tài chính Hà Nội ngày 18/5/2010 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô tại các quyết định trước đây của Cục Thuế Thành phố Hà Nội như sau:
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT | LOẠI TÀI SẢN | GIÁ TÍNH LPTB XE MỚI SẢN XUẤT NĂM | ||||
2001-2002 | 2003-2004 | 2005-2006 | 2007-2008 | 2009-2010 | ||
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA) | ||||||
6 | NHÃN HIỆU HONDA | | | | | |
| HONDA CR-V | | | | | |
| 2.0; 05 chỗ | | | | | 946 |
8 | NHÃN HIỆU LEXUS | | | | | |
| LEXUS GS 350 | | | | | |
| 3.5; 05 chỗ | 1.410 | 1.570 | 1.740 | 1.930 | 2.411 |
| LEXUS RX 450H | | | | | |
| FWD 3.5; 05 chỗ | | | 1.620 | 1.800 | 2.244 |
| AWD 3.5; 05 chỗ | | | 1.670 | 1.860 | 2.327 |
CHƯƠNG II. XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG ĐỨC SẢN XUẤT | ||||||
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA) | ||||||
2 | NHÃN HIỆU MERCEDES-BENZ | | | | | |
| MERCEDES-BENZ GL-CLASS | | | | | |
| GL420 CDI 4.0; 07 chỗ | | | | 1.911 | |
6 | NHÃN HIỆU AUDI | | | | | |
| AUDI Q5 | | | | | |
| 2.0TDI QUATTRO 2.0; 05 chỗ | 1.100 | 1.220 | 1.350 | 1.500 | 1.875 |
CHƯƠNG IV: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG ANH, PHÁP, ITALIA, THỤY ĐIỂN VÀ CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT | ||||||
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG) | ||||||
3 | NHÃN HIỆU LAND ROVER | | | | | |
| LAND ROVER RANGER ROVER SPORT | | | | | |
| SUPERCHARGED 5.0; 05 chỗ | 2.250 | 2.500 | 2.780 | 3.090 | 3.862 |
CHƯƠNG V: XE Ô TÔ DO HÀN QUỐC SẢN XUẤT | ||||||
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KẺ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG) | ||||||
1 | NHÃN HIỆU HYUNDAI | | | | | |
| HYUNDAI | | | | | |
| SLX 2.0; 07 chỗ | 540 | 600 | 670 | 740 | 920 |
| HYUNDAI | | | | | |
| IX LX20 2.0; 05 chỗ | | | | | 810 |
Điều 2. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:
STT | LOẠI TÀI SẢN | GIÁ XE MỚI |
1 | NHÃN HIỆU HONDA | |
| LITTLE CUB 50cc | 13,0 |
| CHƯƠNG VI: XE MÁY ĐO VIỆT | |
4 | NHÃN HIỆU DO HÃNG SYM SẢN XUẤT | |
| JOYRIDE - VWD 110cc | 29,0 |
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Điều 4. Phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng kiểm tra thuế thuộc Văn phòng Cục Thuế, các Chi cục thuế Quận, Huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG |
Không có văn bản liên quan. |
Quyết định 8076/QĐ-CT-THNVDT ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ
In lược đồCơ quan ban hành: | Cục thuế TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 8076/QĐ-CT-THNVDT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 20/05/2010 |
Hiệu lực: | 20/05/2010 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Văn Hổ |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!