Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 18 - 10/2004 |
Số hiệu: | 81/2004/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | 24/10/2004 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 15/10/2004 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 08/11/2004 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách |
DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG CỦA BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI
Ban hànhkèm theo Quyết định số 81/2004/QĐ-BTC
ngày 15 tháng 10 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất % | ||
1002 | 00 | 00 | Lúa mạch đen | 0 |
1003 | 00 | 00 | Lúa đại mạch | 0 |
1004 | 00 | 00 | Yến mạch | 0 |
3904 | Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh | |||
3904 | 10 | - Poly (vinyl clorua), chưa pha trộn với bất kỳ chất nào khác: | ||
3904 | 10 | 10 | - - PVC homopolyme, dạng huyền phù | 8 |
3904 | 10 | 20 | - - PVC nhũ tương, dạng bột | 0 |
- - Dạng hạt: | ||||
3904 | 10 | 31 | - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại | |
3904 | 10 | 39 | - - - Loại khác | 10 |
3904 | 10 | 40 | - - Loại khác, dạng bột | 8 |
3904 | 10 | 90 | - - Dạng khác | 0 |
- Poly (vinyl clorua) khác: | ||||
3904 | 21 | - - Chưa hóa dẻo: | ||
3904 | 21 | 10 | - - - Dạng bột | 8 |
- - - Dạng hạt: | ||||
3904 | 21 | 21 | - - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại | |
3904 | 21 | 29 | - - - - Loại khác | 10 |
3904 | 21 | 30 | - - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 0 |
3904 | 21 | 90 | - - - Dạng khác | 0 |
3904 | 22 | - - Đã hóa dẻo: | ||
3904 | 22 | 10 | - - - Dạng bột | 8 |
- - - Dạng hạt: | ||||
3904 | 22 | 21 | - - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại | |
3904 | 22 | 29 | - - - - Loại khác | 10 |
3904 | 22 | 30 | - - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 0 |
3904 | 22 | 90 | - - - Dạng khác | 0 |
3904 | 30 | - Copolyme vinyl clorua-vinyl axetat : | ||
3904 | 30 | 10 | - - Dạng bột | 3 |
- - Dạng hạt: | ||||
3904 | 30 | 21 | - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại | |
3904 | 30 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
3904 | 30 | 90 | - - Loại khác | 0 |
3904 | 40 | - Copolyme vinyl clorua khác: | ||
3904 | 40 | 10 | - - Dạng bột | 3 |
- - Dạng hạt: | ||||
3904 | 40 | 21 | - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại | |
3904 | 40 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
3904 | 40 | 90 | - - Loại khác | 0 |
3904 | 50 | - Vinyliden clorua polyme: | ||
3904 | 50 | 10 | - - Dạng bột | 3 |
3904 | 50 | 20 | - - Dạng hạt | 5 |
3904 | 50 | 30 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 0 |
3904 | 50 | 90 | - - Loại khác | 0 |
- Flo-polyme: | ||||
3904 | 61 | - - Polytetrafloetylen: | ||
3904 | 61 | 10 | - - - Dạng bột | 3 |
3904 | 61 | 20 | - - - Dạng hạt | 5 |
3904 | 61 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
3904 | 69 | - - Loại khác: | ||
3904 | 69 | 10 | - - - Dạng bột | 3 |
3904 | 69 | 20 | - - - Dạng hạt | 5 |
3904 | 69 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
3904 | 90 | - Loại khác: | ||
3904 | 90 | 10 | - - Dạng bột | 3 |
3904 | 90 | 20 | - - Dạng hạt | 5 |
3904 | 90 | 90 | - - Loại khác | 0 |
8525 | Thiết bị truyền dẫn dùng cho điện thoại vô tuyến (radio), điện báo vô tuyến, phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình; camera ghi hình ảnh nền và camera video khác; camera số | |||
8525 | 10 | - Thiết bị truyền dẫn: | ||
8525 | 10 | 10 | - - Dùng cho phát thanh vô tuyến | 0 |
- - Dùng cho truyền hình: | ||||
8525 | 10 | 21 | - - - Bộ điều khiển nối video | 0 |
8525 | 10 | 22 | - - - Hệ thống giám sát trung tâm | 0 |
8525 | 10 | 23 | - - - Hệ thống giám sát từ xa | 0 |
8525 | 10 | 29 | - - - Loại khác | 0 |
8525 | 10 | 30 | - - Thiết bị nén dữ liệu | 0 |
8525 | 10 | 40 | - - Set top box có chức năng thông tin (Set top boxes which have a communication funtion) [ITA1/B-203] | |
8525 | 10 | 50 | - - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại vô tuyến [ITA1/A-048] | |
8525 | 20 | - Máy truyền dẫn gắn với máy thu : [ITA1/A-049][Trừ ITA1/B-197] | ||
8525 | 20 | 10 | - - Mạng cục bộ vô tuyến | 0 |
8525 | 20 | 20 | - - Điện thoại cầm tay nối mạng internet | 5 |
8525 | 20 | 30 | - - Điện thoại di động nối mạng internet | 5 |
8525 | 20 | 40 | - - Thiết bị hội nghị truyền hình qua internet | 0 |
8525 | 20 | 50 | - - Hệ thống chuyển tiếp vô tuyến kỹ thuật số | 0 |
8525 | 20 | 60 | - - Mạng dữ liệu di động | 0 |
8525 | 20 | 70 | - - Set top box có chức năng thông tin (Set top boxes which have a communication funtion) [ITA1/B-203] | |
8525 | 20 | 80 | - - Điện thoại di động khác | 5 |
- - Loại khác: | ||||
8525 | 20 | 91 | - - - Máy truyền dẫn khác dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến | |
8525 | 20 | 92 | - - - Máy truyền dẫn khác dùng trong truyền hình | 0 |
8525 | 20 | 99 | - - - Loại khác | 0 |
8525 | 30 | - Camera truyền hình: | ||
8525 | 30 | 10 | - - Camera, không có chức năng ghi, kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động, kích thước không quá 130mm x 70mm x 45mm [ITA/2] | |
8525 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8525 | 40 | - Camera ghi hình ảnh nền và camera ghi hình ảnh khác; camera số: | ||
8525 | 40 | 10 | - - Camera số ghi hình ảnh nền [ITA1/A-050] | 20 |
8525 | 40 | 20 | - - Camera khác ghi hình ảnh nền | 20 |
8525 | 40 | 30 | - - Camera số | 20 |
8525 | 40 | 40 | - - Camera ghi hình khác | 20 |
8529 | Các bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị thuộc nhóm 8525 đến 8528 | |||
8529 | 10 | - Anten và bộ phản xạ của anten; các bộ phận sử dụng kèm: | ||
8529 | 10 | 10 | - - Anten các loại sử dụng với các máy điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến [ITA1/A-052]; bộ phận của thiết bị cảnh báo bằng nhắn tin [ITA1/B-197] | |
8529 | 10 | 20 | - - Chảo phản xạ của anten Parabol sử dụng cho hệ phát trực tiếp đa phương tiện (Multi Media) và các bộ phận kèm theo | |
8529 | 10 | 30 | - - Anten vệ tinh, anten lưỡng cực và các loại anten roi (rabbit antenae) sử dụng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh | |
8529 | 10 | 40 | - - Bộ lọc và bộ tách tín hiệu anten [ITA/2] | 20 |
- - Những bộ phận lắp ráp trên PCB và/ hoặc trong các vỏ máy/ bộ phận của vỏ máy: | ||||
8529 | 10 | 51 | - - - Loại sử dụng cho máy thu, truyền dẫn dùng trong điện thoại, điện báo vô tuyến, phát thanh hoặc truyền hình | |
8529 | 10 | 59 | - - - Loại khác | 30 |
8529 | 10 | 60 | - - ống dẫn sóng (loa hoặc phễu tiếp sóng) | 20 |
- - Loại khác: | ||||
8529 | 10 | 91 | - - - Loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến | 10 |
8529 | 10 | 92 | - - - Dùng cho máy truyền dẫn sử dụng trong phát thanh, truyền hình | |
8529 | 10 | 99 | - - - Loại khác | 30 |
8529 | 90 | - Loại khác: | ||
- - Các bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các loại sau: máy truyền dẫn trừ máy truyền thanh và truyền hình; camera số quay hình ảnh nền; máy thu xách tay dùng để gọi, báo hiệu [ITA1/A-053], máy cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin [ITA1/B-197]: | ||||
8529 | 90 | 11 | - - - Dùng cho điện thoại di động | 5 |
8529 | 90 | 12 | - - - Loại khác | 0 |
8529 | 90 | 20 | - - Dùng cho bộ giải mã, trừ loại thuộc phân nhóm 8529.90.11 và 8529.90.12 | |
- - Tấm mạch in, đã lắp ráp, trừ các loại thuộc phân nhóm 8529.90.11 và 8529.90.12: | ||||
8529 | 90 | 31 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 hoặc 8527.90 (loại chỉ dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến) | |
8529 | 90 | 32 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.10 hoặc 8525.20 (không bao gồm loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến) | |
8529 | 90 | 33 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 hoặc 8527.90 (trừ loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến) | |
8529 | 90 | 34 | - - - Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 8526 | 0 |
8529 | 90 | 35 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 8528 | 30 |
8529 | 90 | 36 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.30 | 0 |
8529 | 90 | 37 | - - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8527.12 hoặc 8527.32 | |
8529 | 90 | 39 | - - - Loại khác | 30 |
- - Loại khác: | ||||
8529 | 90 | 91 | - - - Dùng trong truyền hình | 10 |
8529 | 90 | 92 | - - - Chỉ dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến | |
8529 | 90 | 93 | - - - Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 85.28 | |
8529 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản thay thế |
06 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
07 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
08 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
09 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
10 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
11 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản liên quan khác |
15 | Văn bản liên quan khác |
Quyết định 81/2004/QĐ-BTC sửa đối thuế suất thuế nhập khẩu một số nhóm mặt hàng
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 81/2004/QĐ-BTC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 15/10/2004 |
Hiệu lực: | 08/11/2004 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách |
Ngày công báo: | 24/10/2004 |
Số công báo: | 18 - 10/2004 |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!