Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 93/2003 |
Số hiệu: | 86/2003/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | 14/07/2003 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 26/06/2003 | Hết hiệu lực: | 15/08/2005 |
Áp dụng: | 29/07/2003 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 86/2003/QĐ-BTC
NGÀY 26 THÁNG 6 NĂM 2003 VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH
SỐ 149/2002/QĐ/BTC NGÀY 09 THÁNG 12 NĂM 2002
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
- Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc xác định giá tính thuế hàng xuất khẩu, hàng nhập khẩu qui định tại Điều 7 Nghị định 54 /CP ngày 28 tháng 8 năm 1993 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
- Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Sửa đổi, bổ sung và điều chỉnh giá tính thuế các mặt hàng: Pho mát, Bơ, Men khô làm bánh mỳ, ly thuỷ tinh của bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số: 149/2002/QĐ/BTC ngày 09 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính như sau:
Tên hàng | Đơn vị tính | Giá TT (USD) |
CHƯƠNG 04 | ||
* Pho mát (Fromage): | ||
+ Loại đóng gói dưới 1 kg | ||
-- Hiệu President, La vache Quirit | kg | 4,50 |
-- Hiệu khác | kg | 2,50 |
+ Loại đóng gói từ 1kg trở lên | kg | 1,50 |
* Bơ (beurre): | ||
+ Loại đóng gói dưới 1kg | kg | 2,50 |
+ Loại đóng gói từ 1kg trở lên | kg | 1,50 |
CHƯƠNG 21 | ||
* Men khô làm bánh mỳ | kg | 2,00 |
CHƯƠNG 70 | ||
* Cốc (ly) thuỷ tinh: | ||
- Loại thường: | ||
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất: | ||
-- Loại từ 30ml trở xuống | chiếc | 0,04 |
-- Loại từ trên 30ml đến 60ml | chiếc | 0,06 |
-- Loại từ trên 60ml đến 150ml | chiếc | 0,12 |
-- Loại từ trên 150ml đến 200ml | chiếc | 0,15 |
-- Loại từ trên 200ml đến 250ml | chiếc | 0,18 |
-- Loại trên 250ml | chiếc | 0,20 |
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% khung giá trên. | ||
- Loại thuỷ tinh pha lê tính bằng 200% loại thuỷ tinh thường |
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các tờ khai hàng nhập khẩu nộp cho cơ quan hải quan sau 15 ngày kể từ ngày Quyết định này đăng trên công báo. Những qui định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
03 | Văn bản dẫn chiếu |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 |
Quyết định 86/2003/QĐ-BTC Bảng giá sửa đổi, bổ sung bảng giá ban hành kèm Quyết định 149/2002/QĐ-BTC
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 86/2003/QĐ-BTC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 26/06/2003 |
Hiệu lực: | 29/07/2003 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
Ngày công báo: | 14/07/2003 |
Số công báo: | 93/2003 |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày hết hiệu lực: | 15/08/2005 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!