hieuluat

Quyết định 86/2007/QĐ-BTC qui định tạm thời mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chínhSố công báo:752&753 - 11/2007
    Số hiệu:86/2007/QĐ-BTCNgày đăng công báo:01/11/2007
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Chí Trung
    Ngày ban hành:22/10/2007Hết hiệu lực:07/02/2008
    Áp dụng:16/11/2007Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách
  • BỘ TÀI CHÍNH

    QUYẾT ĐỊNH

    CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 86/2007/QĐ-BTC NGÀY 22 THÁNG 10 NĂM 2007

    VỀ VIỆC QUI ĐỊNH TẠM THỜI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

     

     

    BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

     

    Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;

    Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu  thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

    Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

    Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

    Căn cứ Chỉ thị số 18/2007/CP-TTg ngày 01 tháng 08 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số biện pháp cấp bách kiềm chế tốc độ tăng giá thị trường;

    Xét tình hình giá cả trên thị trường thế giới và trong nước có biến động, ảnh hưởng đến tiêu dùng, sản xuất, kinh doanh và đầu tư xây dựng trong nước.

    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế, Cục trưởng Cục quản lý giá,

     

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Sửa đổi tạm thời mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 39/2006/QĐ-BTC ngày 28 tháng 7 năm 2006, đã được sửa đổi, bổ sung tại các Quyết định số 78/2006/QĐ-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2006, Quyết định số 69/2007/QĐ-BTC ngày 03/08/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới qui định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.

     

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành cho đến khi có Quyết định mới của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

     

     

    KT. BỘ TRƯỞNG

      THỨ TRƯỞNG

    Trương Chí Trung

     

     

     

     

     

     

     

    DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 86/2007/QĐ-BTC ngày 22/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

     

     

     

     

     

     

    Mã số

    Mô tả hàng hoá

    Thuế suất (%)

     

     

     

     

     

     

    0401

     

     

     

    Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

     

    0401

    10

    00

    00

    - Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng

    5

    0401

    20

    00

    00

    - Có hàm lượng chất béo trên 1% đến 6% tính theo trọng lượng

    5

    0401

    30

    00

    00

    - Có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng

    5

     

     

     

     

     

     

    0402

     

     

     

    Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

     

    0402

    10

     

     

    - Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng: 

     

     

     

     

     

    - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

     

    0402

    10

    11

    00

    - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột

    3

    0402

    10

    12

    00

    - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác

    3

    0402

    10

    13

    00

    - - - Loại khác, dạng bột

    7

    0402

    10

    19

    00

    - - - Loại khác, dạng khác

    7

     

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    0402

    10

    21

    00

    - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột

    3

    0402

    10

    22

    00

    - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác

    3

    0402

    10

    23

    00

    - - - Loại khác, dạng bột

    7

    0402

    10

    29

    00

    - - - Loại khác, dạng khác

    7

     

     

     

     

    - Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:

     

    0402

    21

     

     

    - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:

     

    0402

    21

    10

    00

    - - - Dạng bột

    3

    0402

    21

    90

    00

    - - - Dạng khác

    3

    0402

    29

     

     

    - - Loại khác:

     

    0402

    29

    10

    00

    - - - Dạng bột

    7

    0402

    29

    90

    00

    - - - Dạng khác

    7

     

     

     

     

    - Loại khác:

     

    0402

    91

    00

    00

    - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

    3

    0402

    99

    00

    00

    - - Loại khác

    7

     

     

     

     

     

     

    0403

     

     

     

    Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao

     

    0403

    10

     

     

    - Sữa chua:

     

     

     

     

     

    - - Chứa hoa quả, hạt, ca cao hoặc hương liệu; sữa chua dạng lỏng:

     

    0403

    10

    11

    00

    - - - Dạng lỏng, kể cả dạng đặc

    7

    0403

    10

    19

    00

    - - - Loại khác

    7

     

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    0403

    10

    91

    00

    - - - Dạng đặc

    7

    0403

    10

    99

    00

    - - - Loại khác

    7

    0403

    90

     

     

    - Loại khác:

     

    0403

    90

    10

    00

    - - Buttermilk

    7

    0403

    90

    90

    00

    - - Loại khác

    7

     

     

     

     

     

     

    0404

     

     

     

    Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

     

    0404

    10

     

     

    - Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:

     

     

     

     

     

    - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

     

    0404

    10

    11

    00

    - - - Whey

    5

    0404

    10

    19

    00

    - - - Loại khác

    7

     

     

     

     

    - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho động vật:

     

    0404

    10

    91

    00

    - - - Whey

    5

    0404

    10

    99

    00

    - - - Loại khác

    7

    0404

    90

     

     

    - Loại khác:

     

    0404

    90

    10

    00

    - - Đã cô đặc, pha thêm đường, chất bảo quản, hoặc được đóng hộp

    7

    0404

    90

    90

    00

    - - Loại khác

    7

     

     

     

     

     

     

    0506

     

     

     

    Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

     

    0506

    10

    00

    00

    - Chất sụn và xương đã xử lý bằng axit

    0

    0506

    90

    00

    00

    - Loại khác

    0

     

     

     

     

     

     

    0714

     

     

     

    Sắn, củ dong, củ lan, A-ti-sô  Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng  bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago

     

    0714

    10

     

     

    - Sắn:

     

    0714

    10

    10

    00

    - - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên

    5

    0714

    10

    90

    00

    - - Loại khác

    5

    0714

    20

    00

    00

    - Khoai lang

    10

    0714

    90

     

     

    - Loại khác:

     

    0714

    90

    10

    00

    - - Lõi cây cọ sago

    10

    0714

    90

    90

    00

    - - Loại khác

    10

     

     

     

     

     

     

    1001

     

     

     

    Lúa mì và meslin

     

    1001

    10

    00

    00

    - Lúa mì durum

    5

    1001

    90

     

     

    - Loại khác:

     

     

     

     

     

    - - Dùng làm thức ăn cho người:

     

    1001

    90

    11

    00

    - - - Meslin

    0

    1001

    90

    19

    00

    - - - Loại khác

    5

     

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    1001

    90

    91

    00

    - - - Meslin

    0

    1001

    90

    99

    00

    - - - Loại khác

    0

     

     

     

     

     

     

    1005

     

     

     

    Ngô

     

    1005

    10

    00

    00

    - Ngô giống

    0

    1005

    90

     

     

    - Loại khác:

     

    1005

    90

    10

    00

    - - Loại đã rang nở

    30

    1005

    90

    90

    00

    - - Loại khác

    0

     

     

     

     

     

     

    1101

     

     

     

    Bột mỳ hoặc bột meslin

     

    1101

    00

    10

    00

    - Bột mỳ

    10

    1101

    00

    20

    00

    - Bột meslin

    10

     

     

     

     

     

     

    1104

     

     

     

    Ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ: xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền

     

     

     

     

     

    - Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:

     

    1104

    12

    00

    00

    - - Của yến mạch

    20

    1104

    19

     

     

    - - Của ngũ cốc khác:

     

    1104

    19

    10

    00

    - - - Của ngô

    5

    1104

    19

    90

    00

    - - - Loại khác

    20

     

     

     

     

    - Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ: xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):

     

    1104

    22

    00

    00

    - - Của yến mạch

    20

    1104

    23

    00

    00

    - - Của ngô

    0

    1104

    29

     

     

    - - Của ngũ cốc khác:

     

    1104

    29

    10

    00

    - - - Bulgar

    20

    1104

    29

    90

    00

    - - - Loại khác

    20

    1104

    30

    00

    00

    - Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền

    20

     

     

     

     

     

     

    1208

     

     

     

    Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt

     

    1208

    10

    00

    00

    - Từ đậu tương

    20

    1208

    90

    00

    00

    - Loại khác

    30

     

     

     

     

     

     

    1214

     

     

     

    Củ cải Thụy điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành bột viên

     

    1214

    10

    00

    00

    - Cỏ linh lăng đã làm thành bột thô hoặc bột viên

    1

    1214

    90

    00

    00

    - Loại khác

    0

     

     

     

     

     

     

    1504

     

     

     

    Mỡ và dầu của cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học

     

    1504

    10

     

     

    - Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng:

     

    1504

    10

    10

    00

    - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người

    5

    1504

    10

    90

    00

    - - Loại khác

    5

    1504

    20

    00

    00

    - Mỡ, dầu cá và các phần phân đoạn của chúng, trừ dầu gan cá

    5

    1504

    30

    00

    00

    - Mỡ, dầu từ các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng

    5

     

     

     

     

     

     

    1506

    00

    00

    00

    Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học

    10

     

     

     

     

     

     

    1901

     

     

     

    Chiết xuất  từ malt; thức ăn chế biến từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất của malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ sản phẩm thuộc các nhóm 0401 đến 0404, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

     

    1901

    10

     

     

    - Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói để bán lẻ:

     

    1901

    10

    10

    00

    - - Làm từ chiết xuất  của malt

    10

     

     

     

     

    - - Làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04:

     

    1901

    10

    21

    00

    - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế

    5

    1901

    10

    29

    00

    - - - Loại khác

    10

    1901

    10

    30

    00

    - - Làm từ bột đỗ tương

    20

     

     

     

     

    - - Loại khác:

     

    1901

    10

    91

    00

    - - - Dùng cho trẻ em thiếu lactase

    10

    1901

    10

    92

    00

    - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác

    5

    1901

    10

    93

    00

    - - - Loại khác, chứa ca cao

    15

    1901

    10

    99

    00

    - - - Loại khác

    15

    1901

    20

     

     

    - Bột trộn hoặc bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05:

     

    1901

    20

    10

    00

    - - Làm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, không chứa ca cao

    15

    1901

    20

    20

    00

    - - Làm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất  từ malt, chứa ca cao

    15

    1901

    20

    30

    00

    - - Loại khác, không chứa ca cao

    15

    1901

    20

    40

    00

    - - Loại khác, chứa ca cao

    15

    1901

    90

     

     

    - Loại khác:

     

     

     

     

     

    - - Thực phẩm cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ:

     

    1901

    90

    11

    00

    - - - Làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04

    10

    1901

    90

    12

    00

    - - - Dùng cho trẻ em thiếu lactase

    10

    1901

    90

    13

    00

    - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác

    5

    1901

    90

    19

    00

    - - - Loại khác

    15

    1901

    90

    20

    00

    - - Chiết xuất  từ malt

    10

     

     

     

     

    - - Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04:

     

    1901

    90

    31

    00

    - - - Có chứa sữa

    10

    1901

    90

    32

    00

    - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế

    5

    1901

    90

    33

    00

    - - - Loại khác, không chứa ca cao

    10

    1901

    90

    34

    00

    - - - Loại khác, chứa ca cao

    10

     

     

     

     

    - - Các chế phẩm khác từ đỗ tương:

     

    1901

    90

    41

    00

    - - - Dạng bột

    20

    1901

    90

    49

    00

    - - - Dạng khác

    20

     

     

     

     

     - - Loại khác:

     

    1901

    90

    51

    00

    - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế

    5

    1901

    90

    52

    00

    - - - Loại khác, không chứa ca cao

    15

    1901

    90

    53

    00

    - - - Loại khác, chứa ca cao

    15

     

     

     

     

     

     

    2301

     

     

     

    Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ

     

    2301

    10

    00

    00

    - Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ

    0

    2301

    20

    00

    00

    - Bột mịn, bột thô và bột viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác

    0

     

     

     

     

     

     

    2302

     

     

     

    Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu

     

    2302

    10

    00

    00

    - Từ ngô

    0

    2302

    20

    00

    00

    - Từ thóc, gạo

    0

    2302

    30

    00

    00

    - Từ lúa mì

    0

    2302

    40

    00

    00

    - Từ ngũ cốc khác

    0

    2302

    50

    00

    00

    - Từ cây họ đậu

    0

     

     

     

     

     

     

    2303

     

     

     

    Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế thải từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên.

     

    2303

    10

     

     

    - Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự:

     

    2303

    10

    10

    00

    - - Từ sắn hoặc bột cọ sa-go

    0

    2303

    10

    90

    00

    - - Loại khác

    0

    2303

    20

    00

    00

    - Bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường

    0

    2303

    30

    00

    00

    - Bã và phế thải từ quá trình ủ hoặc chưng cất

    0

     

     

     

     

     

     

    2307

    00

    00

    00

    Bã rượu vang; cặn rượu

    0

     

     

     

     

     

     

    2308

    00

    00

    00

    Nguyên liệu thực vật và phế thải thực vật, phế liệu thực vật và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa   được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

    0

     

     

     

     

     

     

    2309

     

     

     

    Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật

     

    2309

    10

     

     

    - Thức ăn cho chó hoặc mèo đã đóng gói để bán lẻ:

     

    2309

    10

    10

    00

    - - Chứa thịt

    0

    2309

    10

    90

    00

    - - Loại khác

    0

    2309

    90

     

     

    - Loại khác:

     

     

     

     

     

    - - Thức ăn hoàn chỉnh:

     

    2309

    90

    11

    00

    - - - Cho gia cầm

    0

    2309

    90

    12

    00

    - - - Cho lợn

    0

    2309

    90

    13

    00

    - - - Cho tôm

    0

    2309

    90

    19

    00

    - - - Loại khác

    0

    2309

    90

    20

    00

    - - Chất tổng hợp, chất bổ trợ, chất phụ gia thức ăn

    0

    2309

    90

    30

    00

    - - Loại khác, có chứa thịt

    0

    2309

    90

    90

    00

    - - Loại khác

    0

     

     

     

     

     

     

    2922

     

     

     

    Hợp chất amino chức oxy

     

     

     

     

     

    - Rượu amino,  trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng;  muối của chúng:

     

    2922

    11

    00

    00

    - - Monoethanolamine và muối của chúng

    3

    2922

    12

    00

    00

    - - Diethanolamine và muối của chúng

    3

    2922

    13

    00

    00

    - - Triethanolamine và muối của chúng

    3

    2922

    14

    00

    00

    - - Dextropropoxyphene (INN) và muối của chúng

    0

    2922

    19

     

     

    - - Loại khác:

     

    2922

    19

    10

    00

    - - - Ethambutol và muối của nó, este và các dẫn xuất khác dùng để sản xuất chế phẩm chống lao

    3

    2922

    19

    20

    00

     - - - Rượu butyl thường D-2-Amino (D-2-Amino-Normal-Butyl-Alcohol)

    3

    2922

    19

    90

    00

    - - - Loại khác

    3

     

     

     

     

    - Amino-naphtol và  Amino-phenol khác, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng:

     

    2922

    21

    00

    00

    - - Axit aminohydroxynaphthalenesulphonic và muối của chúng

    3

    2922

    22

    00

    00

    - - Anisidines, dianisidines, phenetidines và muối của chúng

    3

    2922

    29

    00

    00

    - - Loại khác

    3

     

     

     

     

    - Amino aldehyt, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên; muối của chúng:

     

    2922

    31

    00

    00

    - - Amfepramone (INN), methadone (INN) và normethadone (INN); muối của chúng

    3

    2922

    39

    00

    00

    - - Loại khác

    3

     

     

     

     

    - Axit amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, este của nó; muối của chúng:

     

    2922

    41

    00

    00

    - - Lysin và este của nó; muối của chúng

    5

    2922

    42

     

     

    - - Axit glutamic và muối của chúng:

     

    2922

    42

    10

    00

    - - - Axit glutamic

    10

    2922

    42

    20

    00

    - - - Muối natri của axit glutamic

    40

    2922

    42

    90

    00

    - - - Muối loại khác

    40

    2922

    43

    00

    00

    - - Axit anthranilic và muối của nó

    3

    2922

    44

    00

    00

    - - Tilidine (INN) và muối của nó

    3

    2922

    49

     

     

    - - Loại khác:

     

    2922

    49

    10

    00

    - - - Axit mefenamic và muối của chúng

    0

    2922

    49

    90

    00

     - - - Loại khác

    3

    2922

    50

     

     

    - Phenol rượu amino, phenol axit amino và các hợp chất amino khác có chức oxy:

     

    2922

    50

    10

    00

    - - p-Aminosalicylic axit và muối, este và các dẫn xuất khác của chúng

    0

    2922

    50

    90

    00

    - - Loại khác

    0

     

     

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 77/2003/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
    Ban hành: 01/07/2003 Hiệu lực: 31/07/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 27/06/2005 Hiệu lực: 01/01/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 149/2005/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
    Ban hành: 08/12/2005 Hiệu lực: 01/01/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị quyết 977/2005/NQ-UBTVQH11 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng
    Ban hành: 13/12/2005 Hiệu lực: 01/01/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Chỉ thị 18/2007/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về một số biện pháp cấp bách kiềm chế tốc độ tăng giá thị trường
    Ban hành: 01/08/2007 Hiệu lực: 01/08/2007 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Quyết định 106/2007/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
    Ban hành: 20/12/2007 Hiệu lực: 07/02/2008 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    07
    Quyết định 39/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
    Ban hành: 28/07/2006 Hiệu lực: 15/09/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản bị sửa đổi, bổ sung
    08
    Quyết định 78/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất nhập khẩu ưu đãi của một số nhóm mặt hàng để thực hiện Nghị định thư gia nhập Hiệp định thành lập Tổ chức thương mại thế giới (WTO) của Việt Nam
    Ban hành: 29/12/2006 Hiệu lực: 28/02/2007 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản bị sửa đổi, bổ sung
    09
    Quyết định 69/2007/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc qui định tạm thời mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
    Ban hành: 03/08/2007 Hiệu lực: 22/08/2007 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản bị sửa đổi, bổ sung
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản thay thế (01)
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 86/2007/QĐ-BTC qui định tạm thời mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chính
    Số hiệu:86/2007/QĐ-BTC
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:22/10/2007
    Hiệu lực:16/11/2007
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách
    Ngày công báo:01/11/2007
    Số công báo:752&753 - 11/2007
    Người ký:Trương Chí Trung
    Ngày hết hiệu lực:07/02/2008
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X