Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 86/2009/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Thái Văn Hằng |
Ngày ban hành: | 05/09/2009 | Hết hiệu lực: | 15/07/2017 |
Áp dụng: | 01/10/2009 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN ------- Số: 86/2009/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------- Vinh, ngày 05 tháng 9 năm 2009 |
TT | ĐỐI TƯỢNG THU | ĐVT | Mức thu (đồng) | ||||
1 | Nhóm 1: Hộ gia đình không tham gia kinh doanh dịch vụ, gồm: | ||||||
a) | Các hộ gia đình thuộc: - Phường (trừ khối 15 phường Cửa Nam; khối Yên Giang phường Đông Vĩnh; các khối nhập vào phường Vinh Tân từ xã Hưng Thịnh - Hưng Nguyên). | Khẩu/tháng | 2.000 | ||||
- Các hộ 2 bên đường Nguyễn Trãi thuộc xã Nghi Phú, các hộ 2 bên đường Đặng Thai Mai đến khu Công nghiệp Bắc Vinh; các hộ hai bên đường Xô Viết Nghệ Tĩnh các hộ 2 bên đường Quốc lộ 46 thuộc thành phố Vinh; các hộ 2 bên đường Lê Viết Thuật thuộc xã Hưng Lộc (thành phố Vinh); | |||||||
- Các hộ trên các trục đường Bình Minh, đường số II, đường Sào Nam, các trục đường dọc, đường ngang quy hoạch trên 7m (thị xã Cửa Lò); | |||||||
- Các hộ 2 bên đường Quốc lộ 48 thuộc thị xã Thái Hoà. | |||||||
b) | Các hộ gia đình còn lại thuộc thành phố Vinh, thị xã Cửa Lò, thị xã Thái Hoà; thị trấn; các hộ gia đình hai bên đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ thuộc thị tứ các huyện | Khẩu/tháng | 1.500 | ||||
c) | Các hộ gia đình còn lại | Khẩu/tháng | 1.000 | ||||
2 | Nhóm 2. Các hộ tham gia sản xuất kinh doanh dịch vụ (kể cả các cơ sở dịch vụ khám chữa bệnh tư nhân) | ||||||
a) | Các hộ sản xuất kinh doanh dịch vụ có sử dụng từ 4 lao động trở lên và các hộ thải nhiều rác như bán xăm lốp ôtô, sửa chữa ôtô xe máy, bán vật liệu xây dựng, sành sứ thuỷ tinh, chế biến nông lâm thuỷ hải sản, giết mổ gia súc,… | Hộ/tháng | 50.000 | ||||
b) | Các hộ kinh doanh dịch vụ có sử dụng từ 2 đến 3 lao động | Hộ/tháng | 40.000 | ||||
c) | Các hộ kinh doanh dịch vụ ăn uống, hàng tạp hoá sử dụng 1 lao động | Hộ/tháng | 30.000 | ||||
d) | Các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ khác nhưng sử dụng 1 lao động | Hộ/tháng | 15.000 | ||||
e) | Các hộ dịch vụ rửa xe máy | ||||||
- Thành phố Vinh | |||||||
+ Rửa 20 xe /1 ngày trở xuống, không rửa xe ôtô | Hộ/tháng | 100.000 | |||||
+ Rửa 20 xe /1 ngày trở xuống, kết hợp rửa xe ôtô | Hộ/tháng | 150.000 | |||||
+ Rửa trên 20 xe /1 ngày, không rửa xe ôtô | Hộ/tháng | 150.000 | |||||
+ Rửa trên 20 xe /1 ngày, kết hợp rửa xe ôtô | Hộ/tháng | 200.000 | |||||
- Thị xã, các thị trấn và thị tứ | |||||||
+ Rửa 20 xe /1 ngày trở xuống, không rửa xe ôtô | Hộ/tháng | 80.000 | |||||
+ Rửa 20 xe /1 ngày trở xuống, kết hợp rửa xe ôtô | Hộ/tháng | 120.000 | |||||
+ Rửa trên 20 xe /1 ngày, không rửa xe ôtô | Hộ/tháng | 120.000 | |||||
+ Rửa trên 20 xe /1 ngày, kết hợp rửa xe ôtô | Hộ/tháng | 160.000 | |||||
- Các khu vực khác: | |||||||
+ Rửa 20 xe /1 ngày trở xuống, không rửa xe ôtô | Hộ/tháng | 40.000 | |||||
+ Rửa 20 xe /1 ngày trở xuống, kết hợp rửa xe ôtô | Hộ/tháng | 60.000 | |||||
+ Rửa trên 20 xe /1 ngày, không rửa xe ôtô | Hộ/tháng | 60.000 | |||||
+ Rửa trên 20 xe /1 ngày, kết hợp rửa xe ôtô | Hộ/tháng | 80.000 | |||||
3 | Nhóm 3: Các tổ chức | ||||||
a) | Các cơ quan hành chính sự nghiệp và sự nghiệp có thu, lực lượng vũ trang, an ninh quốc phòng và các đơn vị có tính chất hành chính.. Bao gồm cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp (kể cả bệnh viện, trung tâm y tế, nhà điều dưỡng), ban quản lý chợ, ga, bến bãi; trường học; trung tâm dạy nghề; văn phòng công ty; văn phòng đại diện; văn phòng hành chính; doanh trại các lực lượng vũ trang và an ninh quốc phòng; các đơn vị hành chính khác (Mức thu xác định theo người nhưng tối đa không quá 100.000đồng /đơn vị /tháng) | Người /tháng | 1.000 | ||||
b) | - Các đơn vị sản xuất kinh doanh dịch vụ | ||||||
+ Đơn vị có có sử dụng dưới 15 lao động hoặc đơn vị có doanh thu dưới 30 triệu đồng /tháng | Đơn vị /tháng | 60.000 | |||||
+ Đơn vị có sử dụng từ 15 đến 40 lao động hoặc đơn vị có doanh thu từ 30 triệu đồng đến 80 triệu đồng /tháng | Đơn vị /tháng | 150.000 | |||||
+ Đơn vị có trên 40 lao động hoặc đơn vị có doanh thu trên 80 triệu đồng /tháng | Đơn vị /tháng | 170.000 | |||||
c) | - Đơn vị kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ, nhà trọ, nhà khách: Mức thu xác định theo giường nhưng tối đa không quá 200.000 đồng /đơn vị /tháng: | ||||||
+ Khách sạn | Giường /tháng | 7.500 | |||||
+ Nhà nghỉ, nhà trọ, nhà khách | Giường /tháng | 5.000 | |||||
d) | - Đơn vị dịch vụ ăn uống: | ||||||
+ Đơn vị ăn uống có doanh thu trên 50 triệu đ/tháng | Đơn vị /tháng | 200.000 | |||||
+ Đơn vị ăn uống có doanh thu từ 30 đến 50 triệu đ/tháng | Đơn vị /tháng | 170.000 | |||||
+ Các đơn vị ăn uống dịch vụ có doanh thu dưới 30 triệu đ/tháng | Đơn vị /tháng | 100.000 | |||||
4 | Nhóm 4: Chợ, ga tàu, bến bãi (bến xe, bến cảng, bến cá, kho bãi), sân vận động, các trung tâm, tụ điểm vui chơi giải trí, mức thu được xác định theo hộ hoặc m2 sử dụng nhưng tối đa không quá 160.000đ/m3 rác. Cụ thể: | ||||||
a | Chợ Vinh, chợ Ga Vinh (Các hộ có địa điểm cố định kinh doanh cố định). | ||||||
- Hàng ăn: | |||||||
+ Hộ có doanh số bán bình quân từ 3 triệu đồng /tháng trở xuống | Hộ/tháng | 30.000 | |||||
+ Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đồng /tháng đến 5 triệu đồng /tháng. | Hộ/tháng | 40.000 | |||||
+ Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng /tháng | Hộ/tháng | 50.000 | |||||
- Hàng tươi sống: | |||||||
+ Hộ có doanh số bán từ 3 triệu đồng /tháng trở xuống | Hộ/tháng | 20.000 | |||||
+ Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đến 5 triệu đồng /tháng. | Hộ/tháng | 25.000 | |||||
+ Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng /tháng | Hộ/tháng | 30.000 | |||||
- Hàng khác | Hộ/tháng | 15.000 | |||||
b | Chợ họp thường xuyên ở thành phố Vinh (ngoài chợ Vinh, chợ Ga Vinh), thị xã Cửa Lò và thị xã Thái Hoà (các hộ có địa điểm kinh doanh cố định) . | ||||||
- Hàng ăn: | |||||||
+ Hộ có doanh số bán bình quân từ 3 triệu đồng /tháng trở xuống | Hộ/tháng | 10.000 | |||||
+ Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đồng /tháng đến 5 triệu đồng /tháng | Hộ/tháng | 15.000 | |||||
+ Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng /tháng | Hộ/tháng | 20.000 | |||||
- Hàng tươi sống: | |||||||
+ Hộ có doanh số bán từ 3 triệu đồng /tháng trở xuống | Hộ/tháng | 8.000 | |||||
+ Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đến 5 triệu đồng /tháng | Hộ/tháng | 10.000 | |||||
+ Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng /tháng | Hộ/tháng | 12.000 | |||||
- Hàng khác | Hộ/tháng | 7.000 | |||||
c | Chợ họp thường xuyên ở các thị trấn, thị tứ (các hộ có địa điểm kinh doanh cố định) | ||||||
- Hàng ăn: | |||||||
+ Hộ có doanh số bán bình quân từ 3 triệu đồng /tháng trở xuống | Hộ/tháng | 6.000 | |||||
+ Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đồng /tháng đến 5 triệu đồng /tháng | Hộ/tháng | 10.000 | |||||
+ Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng /tháng | Hộ/tháng | 15.000 | |||||
- Hàng tươi sống: | |||||||
+ Hộ có doanh số bán từ 3 triệu đồng /tháng trở xuống | Hộ/tháng | 4.000 | |||||
+ Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đồng /tháng đến 5 triệu đồng /tháng | Hộ/tháng | 8.000 | |||||
+ Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng /tháng | Hộ/tháng | 11.000 | |||||
- Hàng khác | Hộ/tháng | 4.000 | |||||
d | Chợ họp thường xuyên ở các khu vực còn lại (các hộ có địa điểm kinh doanh cố định) | ||||||
- Hàng ăn, hàng tươi sống | Hộ/tháng | 4.000 | |||||
- Hàng khác | Hộ/tháng | 3.000 | |||||
e | Chợ họp không thường xuyên (các hộ có địa điểm kinh doanh cố định) | Hộ/tháng | 2.000 | ||||
f | Nhà ga, bến xe, các trung tâm văn hoá thể thao, tụ điểm vui chơi giải trí (sân vận động, nhà văn hoá, nhà hát, rạp chiếu phim,..).tính trên diện tích sử dụng thực tế của nhà chờ và sân ga, bãi đỗ xe, sân vận động, nhà vănan hóa, nhà hát, rạp chiếu phim,… | M2/tháng | 150 |
TT | ĐỐI TƯỢNG THU | ĐVT | Mức thu (đồng) | ||||
I | Chất thải rắn thông thường: | ||||||
1 | Chất thải phát thải từ hoạt động của cơ quan, cơ sở kinh doanh, dịch vụ, cơ sở sản xuất công nghiệp, làng nghề; | Tấn | 40.000 | ||||
2 | Chất thải phát thải từ các công trình xây dựng của tổ chức; | Tấn | 40.000 | ||||
3 | Chất thải từ ngành sản xuất hóa chất hữu cơ | Tấn | 40.000 | ||||
II | Chất thải rắn nguy hại (Danh mục chất thải rắn nguy hại thực hiện theo Quyết định 23/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường). Riêng chất thải rắn y tế tại các bệnh viện hiện nay được xử lý theo mô hình đặc thù, UBND tỉnh sẽ có quy định riêng. | ||||||
1 | Chất thải rắn nguy hại ngưỡng (*) | Tấn | 4.000.000 | ||||
2 | Chất thải rắn nguy hại ngưỡng (**) | Tấn | 6.000.000 |
TM. ỦY BANNHÂN DÂ N KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Thái Văn Hằng |
Quyết định 86/2009/QĐ-UBND đối tượng, mức thu phí VSMT và BVMT với chất thải rắn tỉnh Nghệ An
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An |
Số hiệu: | 86/2009/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 05/09/2009 |
Hiệu lực: | 01/10/2009 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Thái Văn Hằng |
Ngày hết hiệu lực: | 15/07/2017 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!