hieuluat

Quyết định 887/QĐ-UBND bổ sung, điều chỉnh giá tối thiểu xe ô tô, xe gắn máy tính lệ phí trước bạ Huế

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên HuếSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:887/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phan Ngọc Thọ
    Ngày ban hành:18/05/2015Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:18/05/2015Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Giao thông
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

    -------
    Số: 887/QĐ-UBND
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------
    Thừa Thiên Huế, ngày 18 tháng 05 năm 2015
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    BAN HÀNH B sung, điu chnh giá tỐI thiu xe ô tô; xe hai bánh gn máy ĐỂ TÍNH l phí trưc b trên đa bàn tnh Tha Thiên Hu
    --------------
    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
     
    Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
    Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
    Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
    Căn cứ Công văn số 1519/BTC-TCT ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản nhập khẩu;
    Căn cứ Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe hai, ba bánh gn máy; xe máy điện và phương tiện thủy nội địa; động cơ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thừa Thiên Huế tại Công văn số 1600/CT-THNVDT, ngày 30 tháng 03 năm 2015 và đề nghị của Giám đc Sở tài chính tại Công văn số 929/STC-QLGCS ngày 17 tháng 4 năm 2015,
     
    QUYẾT ĐỊNH
     
    Điều 1. Bổ sung, sửa đổi giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô (Có phụ lục số I kèm theo)
    Điều 2. Bổ sung, sửa đổi giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe hai bánh gắn máy (Có phụ lục số II kèm theo)
    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
    Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chi Cục trưởng Chi Cục thuế: các huyện, thị xã, thành phố Huế, tổ chức, cá nhân có liên quan và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
     

    Nơi nhận:
    - Như điều 4;
    - Bộ Tài chính;
    - Tổng Cục thuế;
    - TT HĐND tỉnh;
    - CT và các PCT UBND tỉnh;
    - CVP và các PCVP;
    - Lưu: VT, KH, TC, TH.
    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH




    Phan Ngọc Thọ
     
     PHỤ LỤC I
    BỔ SUNG, SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HU
    (Kèm theo Quyết định s 887/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2015 của UBND tnh Thừa Thiên Huế)
     

    STT
    LOẠI PHƯƠNG TIỆN
    Giá tối thiểu: triệu đồng
    Ghi chú
    CHƯƠNG 15: HIỆU KIA
     
    CARENS
     
    1
    Ô tô du lịch CARENS 07 chỗ, máy xăng 1998cm3, số MT 05 cấp
    502
    Bổ sung
    GRAND
     
    1
    Oto du lịch GRAND SEDONA 07 chỗ, máy xăng 3342cm3, số AT 06 cấp
    1 203
    Bổ sung
    2
    Oto du lịch GRAND SEDONA 07 chỗ, máy dầu 2199cm3, số AT 06 cấp
    1 090
    Bổ sung
    CERATO
     
    1
    Oto CERATO 05 chỗ máy xăng, 1.999cm3 số AT 06 cấp
    725
    Bổ sung
    CHƯƠNG 20: NISSAN
     
    NAVARA
     
    1
    NP300 Navara E CVL2LHYD23FYN***** oto tải pickup số MT 4x2
    645
    Bổ sung
    2
    NP300 Navara SL CVL4LNYD23IYP***** oto tải pickup số MT 4x4
    745
    Bổ sung
    3
    NP300 Navara VL CVL4LZYD23IYP***** oto tải pickup số MT 4x4
    835
    Bổ sung
    INFINITI
     
    1
    INFINITI QX60 động cơ xăng, 07 chỗ, số vô cấp, 4x4
    2 700
    Bổ sung
    CHƯƠNG 28: TOYOTA (NHẬT)
     
    LEXUS
     
    1
    Lexus GX 460
    3804
    Sửa đổi dòng 11 chương 28: Hiệu TOYOTA (NHẬT) phần LEXUS, trang 49
    2
    Lexus RX350 AWD (GGL15L-AWTGKW) sản xuất 2014-2015 số AT 6 cấp
    2 835
    Bổ sung
    3
    Lexus LS460L sản xuất 2014-2015 (USF41L- AEZGHW)
    5 583
    Bổ sung
    COROLLA
     
    1
    Corolla V 2.0V CVT 05 chỗ số AT vô cấp, động cơ xăng
    954
    Bổ sung
    2
    Corolla G 1.8G CVT 05 chỗ số AT vô cấp, động cơ xăng
    815
    Bổ sung
    3
    Corolla G 1.8G MT 05 chỗ số MT 06 cấp, động cơ xăng
    764
    Bổ sung
    VIOS
     
    1
    VIOS G NCP150L-BEPGKU 5 chỗ, số AT
    624
    Bổ sung
    2
    VIOS E NCP150L-BEMRKU 5 chỗ, số MT
    572
    Bổ sung
    3
    VIOS J NCP151L-BEMDKU 5 chỗ, số MT
    548
    Bổ sung
    4
    VIOS LIMO NCP151L-BEMDKU 05 chỗ số AT
    540
    Bổ sung
    FORTUNER
     
    1
    Fortuner V 4x4 TGN51L-NKPSKU 7 chỗ số AT 4 cấp dung tích 2.694cm3 động cơ xăng
    1077
    Bổ sung
    HIACE
     
    1
    Hiace diesel 16 chỗ số MT 05 cấp động cơ dầu
    1 203
    Bổ sung
    2
    Hiace Gasoline 16 chỗ số MT 05 cấp động cơ xăng
    1 116
    Bổ sung
    LAND CRUISER
     
    1
    Land Cruiser Prado TX-L (TRJ150L-GKPEK) 2.7L
    2065
    Sửa đổi dòng 4 chương 28: Hiệu TOYOTA (NHẬT) phần LAND CRUISER, trang 50
    HILUX
     
    1
    Hilux E oto tải pickup cabin kép số MT 05 cấp. Động cơ diesel, 4x2, 05 chỗ sản xuất 2014-2015
    650
    Bổ sung
    CHƯƠNG 32: CÔNG TY Ô TÔ TRƯỜNG HẢI
     
    THACO TẢI
     
    1
    Thaco OLLIN345A-CS/TC oto tải có cần cẩu
    772
    Bổ sung
    2
    Thaco FRONTIER 140-CS/DL oto tải đông lạnh
    472
    Bổ sung
    PHN II: CÁC HIỆU KHÁC
     
    VEAM
     
    1
    VT200-1MB DT11X11212
    378
    Bổ sung
    2
    VT200-1MB DT11X11002
    340
    Bổ sung
    3
    VT200-1TK DT11X11313
    386
    Bổ sung
    4
    VT200-1TK DT11X11003
    340
    Bổ sung
    5
    VT250-1MB ET31X11212
    400
    Bổ sung
    6
    VT250-1MB ET31X11002
    360
    Bổ sung
    7
    VT250-1TK ET31X11313
    409
    Bổ sung
    8
    VT250-1TK ET31X11003
    360
    Bổ sung
    9
    VT340 MB GT30X11212
    544
    Bổ sung
    10
    VT340 MB GT30X11003
    495
    Bổ sung
    11
    VT340 TK GT30X11313
    561
    Bổ sung
    12
    VT340 TK GT30X11004
    495
    Bổ sung
    13
    VT490A MB IT00X11212
    540
    Bổ sung
    14
    VT490A MB IT00X11002
    500
    Bổ sung
    15
    VT490A TK IT00X11313
    549
    Bổ sung
    16
    VT490A TK IT00X11003
    500
    Bổ sung
    17
    VT490 MB IT01X11212
    569
    Bổ sung
    18
    VT490 MB IT01X11002
    520
    Bổ sung
    19
    VT490 TK IT01X11313
    586
    Bổ sung
    20
    VT490 TK IT01X11003
    520
    Bổ sung
     
    MEKONG (Trang 88)
     
     
    1
    HUANGHAI PREMIO MAXGS DD1022F
    245
    Bổ sung
    2
    PMC PREMIO II DD1022 4x4
    315
    Bổ sung
    3
    HUANGHAI PRONTO DD6490A
    330
    Bổ sung
    4
    MEKONG AUTO PASO 990D DES
    145
    Bổ sung
    5
    MEKONG AUTO PASO 2.5TD
    220
    Bổ sung
     
     
    PHỤ LỤC II
    BỔ SUNG, SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE HAI BÁNH GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HU
    (Kèm theo Quyết định s 887/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2015 của UBND tnh Thừa Thiên Huế)
     
    Đơn vị tính: Đồng

    STT
    LOI PHƯƠNG TIN
    Phân khối
    Giá đề xuất
    Ghi chú
    YAMAHA
     
    1
    JUPITER FI-2VP2 UE131
    125cc
    27.455.000
    Bổ sung
    2
    JUPITER FI-2VP3 UE132
    125cc
    27.170.000
    Bổ sung
    TRUNG QUC & VIT NAM
     
    1
    Cupthai CKD50
    50cc
    8.000.000
    Bổ sung
     
  • Không có văn bản liên quan.

  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 887/QĐ-UBND bổ sung, điều chỉnh giá tối thiểu xe ô tô, xe gắn máy tính lệ phí trước bạ Huế

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
    Số hiệu:887/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:18/05/2015
    Hiệu lực:18/05/2015
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Giao thông
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Phan Ngọc Thọ
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X