hieuluat

Quyết định 920/QĐ-CT bổ sung điều chỉnh Bảng giá tối thiểu lệ phí trước bạ phương tiện vận tải Tp.HCM

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Cục Thuế thành phố Hồ Chí MinhSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:920/QĐ-CTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Đình Cử
    Ngày ban hành:30/03/2011Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:30/03/2011Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí
  • TỔNG CỤC THUẾ
    CỤC THUẾ TP. HỒ CHÍ MINH
    ---------------------
    Số: 920/QĐ-CT
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    ------------------------------
    TP. Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 03 năm 2011
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
    -------------------------------
    CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ TP HỒ CHÍ MINH
     
    Căn cứ quy định về giá tính lệ phí trước bạ tại Điều 5 Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
    Căn cứ Điều 3 quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
    Căn cứ báo cáo của các Chi cục thuế quận, huyện về việc thu lệ phí trước bạ đối với phương tiện vận tải chưa có trong các bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ trên địa bàn TP Hồ Chí Minh và xét đề nghị của một số doanh nghiệp nhập khẩu, sản xuất, lắp ráp các loại phương tiện vận tải tại Việt Nam,
     
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
     
    Điều 1. Nay bổ sung, điều chỉnh, bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh.
    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
    Điều 3. Các Ông/Bà Trưởng Phòng thuộc Cục thuế thành phố, Chi Cục Trưởng Chi Cục Thuế Quận, Huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
     

    Nơi nhận:
    - Như điều 3;
    - UBNDTP "để báo cáo"
    - Tổng cục Thuế "để báo cáo"
    - Lưu: (TH-NV-DT, HC)
    KT. CỤC TRƯỞNG
    PHÓ CỤC TRƯỞNG




    Trần Đình Cử
      
     
     
    BẢNG GIÁ XE ÔTÔ
    (Ban hành kèm theo Quyết định số: 920 ngày 30/3/2011 của Cục Thuế TP Hồ Chí Minh)
     
    Điều chỉnh, bổ sung phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND
     

    Điểm điều chỉnh, bổ sung
    Loại/Hiệu xe
    Giá xe (triệu đồng)
    Ghi chú
    Phần I, các điểm ….
    A.5
    BMW 320i (1995 cm3)
    1.299
    Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010
    A.5
    BMW 320i Cab (1995 cm3)
    2.583
    Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
    A.5
    BMW 325i (2497 cm3)
    1.682
    Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010
    A.5
    BMW 325i Cab (2497 cm3)
    2.937
    Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010
    A.5
    BMW 523i (2497 cm3)
    2.263
    Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010
    A.5
    BMW 528i (2996 cm3)
    2.760
    Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
    A.5
    BMW 535i GT (2979 cm3)
    3.379
    Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010
    A.5
    BMW 730Li F02 (2996 cm3)
    4.307
    A.5
    BMW 740Li F02 (2979 cm3)
    5.081
    A.5
    BMW 750Li F02 (4397 cm3)
    5.965
    A.5
    BMW X1 Sdrive 18i (1995 cm3)
    1.655
    Điều chỉnh QĐ 2745 ngày 21/10/2010
    A.5
    BMW X1 Xdrive 28i (2996 cm3)
    1.999
    Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010
    A.5
    BMW X5 Xdrive 35i LCI (2979 cm3)
    3.534
    A.5
    BMW X6 Xdrive 35i (2979 cm3)
    3.423
    Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010
    A.5
    BMW Z4 23i Cab (2497 cm3)
    2.539
    Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
    A.9
    Chrysler 300 Touring Limousine, 08 chỗ ngồi, dung tích 3518 cm3, Canada sản xuất.
    2.531
    A.18
    Ford Ranger Wildtrak, 05 chỗ, dung tích 2499 cm3, trọng tải 737 kg, Thái Lan sản xuất
    650
    A.20
    HONDA CR-V, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1997 cm3, Đài Loan sản xuất.
    691
    A.22
    Hyundai Avante M16GDI, 05 chỗ ngồi, dung tích 1591 cm3, Hàn Quốc sản xuất.
    480
    A.22
    Hyundai HD65, dung tích 3907cm3, trọng tải 3950kg, Hàn Quốc sản xuất
    500
    A.28
    K2700, 03 chỗ, dung tích 2665 cm3, Hàn Quốc sản xuất.
    420
    A.28
    KIA CARNIVAL, 08 chỗ, dung tích 2656 cm3, Hàn Quốc sản xuất.
    850
    Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
    A.31
    Lexus GS450H, 05 chỗ ngồi, dung tích 3456 cm3, Nhật sản xuất
    2.590
    A.31
    Lexus IS350C, 04 chỗ ngồi, dung tích 3456 cm3, Nhật sản xuất
    1.850
    A.34
    MAYBACH 62 ZEPPELIN, 4 chỗ, dung tích 5980 cm3, Đức sản xuất.
    23.108
    A.38
    MINI COOPERS, 4 chỗ, dung tích 1598 cm3, Đức sản xuất
    883
    A.46
    PORSCHE Cayman, 2 chỗ, dung tích 2893 cm3, Đức sản xuất.
    3.373
    A.50
    Smart Forttwo Carbrio, 02 chỗ ngồi, dung tích 999 cm3, Đức sản xuất.
    690
    A.55
    Toyota Avalon Limited, 05 chỗ, dung tích 3456 cm3, Mỹ sản xuất
    2.250
    Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
    A.55
    Toyota Sienna LE, 08 chỗ, dung tích 2672 cm3, Mỹ sản xuất
    1.655
    Phần II, các điểm ….
    1
    Công ty Mekong Auto
    FIAT GRANDE PUNTO, dung tích 1368 cc, sản xuất 2009
    712
    FIAT GRANDE PUNTO, dung tích 1242 cc, sản xuất 2007
    450
    PMC PREMIO II DD1022 4x4, 5 chỗ ngồi
    397
    4
    Công ty Honda Việt Nam:
    Honda Accord 3.5 AT, 5 chỗ, Thái Lan sản xuất
    1.710
    Điều chỉnh QĐ 216 ngày 28/2/2011
    Honda Civic 1.8L MT
    656
    Điều chỉnh QĐ 216 ngày 28/2/2011
    Honda Civic 1.8L AT
    738
    Điều chỉnh QĐ 216 ngày 28/2/2011
    Honda Civic 2.0L AT
    825
    Điều chỉnh QĐ 216 ngày 28/2/2011
    Honda CR-V 2.4L AT
    1.078
    Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
    5
    Công ty TNHH Mercedes - Benz Việt Nam
    Mercedes SLK Kompressor, 2 chỗ
    2.088
    Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010
    Mercedes E350, 4 chỗ Coupe
    3.114
    Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
    Mercedes CLS 300, 4 chỗ
    3.219
    Điều chỉnh QĐ 4338 ngày 09/11/2010
    Mercedes R 300, 6 chỗ
    3.114
    Điều chỉnh QĐ 4338 ngày 09/11/2010
    Mercedes S 300, 5 chỗ
    4.264
    Điều chỉnh QĐ 4338 ngày 09/11/2010
    Mercedes S 500, 5 chỗ
    5.204
    Điều chỉnh QĐ 4338 ngày 09/11/2010
    Mercedes C200 CGI (W204), 5 chỗ ngồi
    1.273
    Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/09/2010
    Mercedes C250 CGI (W204), 5 chỗ ngồi
    1.377
    Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/09/2010
    Mercedes C300 CGI (W204), 5 chỗ ngồi
    1.597
    Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/09/2010
    Mercedes GLK 300 4MATIC (X204), 5 chỗ
    1.565
    Điều chỉnh QĐ 4518 ngày 15/12/2010
    Mercedes E300 (W212), 5 chỗ ngồi
    2.487
    Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/09/2010
    Mercedes Sprinter Business 311 CDI, 16 chỗ
    909
    Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/09/2010
    Mercedes Sprinter Executive 313 CDI, 16 chỗ
    961
    Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/09/2010
    Mercedes Sprinter Panel Van 311 CDI
    673
    Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/09/2010
    6
    Công ty TNHH ôtô ISUZU Việt Nam:
    ISUZU GVR34J, đầu kéo, trọng tải 11000 kg, động cơ dầu, dung tích 7790 cc
    1.705
    8
    Công ty TNHH sản xuất ôtô JRD - Việt Nam sản xuất:
    JRD DAILY PICKUP
    212
    Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/09/2010
    12
    Công ty ôtô Toyota Việt Nam sản xuất và nhập khẩu:
    Toyota YARIS E - NCP91L - AHPRKM, 5 chỗ, 1497 cm3.
    658
    16
    Công ty cổ phần tập đoàn Thành Công:
    DONGFENG DFL1250/TC, trọng tải 11,15 tấn đến 11,4 tấn
    751
    DONGFENG DFL1311/TC, trọng tải 12,5 tấn đến 14,6 tấn
    879
    DONGFENG EQ1202/TC, trọng tải 6,3 tấn
    700
    DONGFENG/TC DFL1250A2, trọng tải 13 tấn
    735
    DONGFENG/TC DFL1311A1/TC, trọng tải 15 tấn
    837
    DONGFENG DFL1168/TC, trọng tải 8 tấn
    440
    DONGFENG/TC EQ1202/TC, trọng tải 8,7 tấn
    698
    DONGFENG TL.L300, trọng tải 14,5 tấn
    578
    HYUNDAI HD65/TC, trọng tải 1,9 tấn
    423
    HYUNDAI HD72/TC, trọng tải 3,4 tấn
    460
    HYUNDAI HD65/TC, trọng tải 2,5 tấn
    425
    HYUNDAI HD72/TC, trọng tải 3,5 tấn
    441
    Thành Công EQB190-21, trọng tải 7,15 tấn
    489
    Thành Công 3,35 tấn
    210
    Thành Công EQB190-21, trọng tải 7,9 tấn
    483
    Thành Công 5 tấn, 2 cầu
    308
    Thành Công 4,5 tấn 1 cầu
    252
    Thành Công 6 tấn 2 cầu
    327
    19
    Công ty TNHH MTV Ford Viet Nam
    FORD FIESTA, DR75-LAB
    522
    FORD FIESTA, DP09-LAA
    522
    Ford Transit FAC6 PHFA, ôtô tải van, 3 chỗ ngồi, máy dầu
    606
    Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/09/2010
    Ford TRANSIT FCC6 PHFA (lắp ráp trong nước)
    780
    Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/09/2010
    FORD RANGER UF5F902, tải pick up
    706
    Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/09/2010
    FORD RANGER UF5F901, tải pick up
    621
    Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/09/2010
    FORD RANGER UF5FLAA, tải pick up
    594
    Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/09/2010
    FORD RANGER UF5FLAB, tải pick up
    679
    Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/09/2010
    FORD RANGER UF4M901, tải pick up
    696
    Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/09/2010
    FORD RANGER UF4MLAC tải pick up
    669
    Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/09/2010
    FORD RANGER UF4L901 tải pick up
    581
    Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/09/2010
    FORD RANGER UF4LLAD tải pick up
    556
    Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/09/2010
    FORD RANGER UG6F901 tải pick up
    717
    Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/09/2010
    FORD FOCUS DA3 AODB AT, 5 chỗ, 1999 cm3.
    721
    Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/09/2010
    FORD FOCUS DA3 G6DHA AT, 5 chỗ, 1997 cm3.
    786
    Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/09/2010
    FORD FOCUS DA3 QQDD AT, 5 chỗ, 1798 cm3.
    621
    Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/09/2010
    FORD FOCUS DB3 QQDD MT, 5 chỗ, 1798 cm3.
    581
    Điều chỉnh QĐ 4338 ngày 11/9/2010
    FORD FOCUS DB3 AODB AT, 5 chỗ, 1999 cm3.
    686
    Điều chỉnh QĐ 5370 ngày 31/12/2010
    FORD ESCAPE EV24, 5 chỗ, 2261 cm3.
    823
    Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/09/2010
    FORD ESCAPE EV65, 5 chỗ, 2261 cm3.
    740
    Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/09/2010
    Ford Everest UW 851-2, 07 chỗ, dung tích 2.5L
    961
    Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/09/2010
    Ford Everest UW 151-2, 07 chỗ, dung tích 2.5L
    792
    Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/09/2010
    Ford Everest UW 151-7, 07 chỗ, dung tích 2.5L
    840
    Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/09/2010
    Ford Mondeo BA7, 05 chỗ, 2261 cm3 (SXLR trong nước)
    993
    Điều chỉnh QĐ 5370 ngày 31/12/2010
    24
    Công ty TNHH SX&LR ôtô Chu Lai - Trường Hải
    THACO FLC800-4WD, tải 7,5 tấn
    566
    THACO FLD300, tải 3 tấn
    298
    THACO FLD800-4WD, tải 7,5 tấn
    589
    40
    Công ty TNHH TM-CK Tân Thanh
    Sơmirơmooc KCT A43-LE-01, tải trọng 30000 kg
    190
    Sơmirơmooc KCT A42-BC-01, tải trọng 20000 kg, loại 40 feet
    300
    Sơmirơmooc KCT A22-X-02, tải trọng 21400 kg, loại 20 feet
    120
    43
    Công ty cổ phần cơ khí ôtô thống nhất Thừa Thiên Huế
    COUNTY HA K29DD - ôtô khách 29 chỗ ngồi
    770
    51
    Công ty cổ phần cơ khí XD Giao thông
    Xe khách HM K39 Aero town, 39 chỗ ngồi
    2.050
    71
    Công ty TNHH ôtô Đông Phong:
    TRUONGGIANG DFM TD7TA, trọng tải 6950 kg
    430
    Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/09/2010
    TRUONGGIANG DFM TD7.5TA, trọng tải 7500 kg
    460
    Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010
    TRUONGGIANG DFM TD4.99T, trọng tải 4990kg
    440
    Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010
    TRUONGGIANG DFM TD4.98TB, trọng tải 4980 kg
    400
    Điều chỉnh QĐ 4338 ngày 09/11/2010
    TRUONGGIANG DFM TD3.45, trọng tải 3450 kg
    365
    TRUONGGIANG DFM TD2.35TB, trọng tải 2350 kg
    280
    TRUONGGIANG DFM TD1.8TA, trọng tải 1800 kg
    235
    TRUONGGIANG DFM TD4.98T 4X4, trọng tải 4980 kg
    415
    TRUONGGIANG DFM TD7T 4X4, trọng tải 6500 kg
    470
    TRUONGGIANG DFM TD7TB 4X4, trọng tải 7000 kg
    500
    Điều chỉnh QĐ 4338 ngày 09/11/2010
    TRUONGGIANG DFM TT1.25TA, trọng tải 1250 kg
    200
    Điều chỉnh QĐ 109 ngày 28/01/2011
    TRUONGGIANG DFM EQ7TA-KM, trọng tải 6900 kg, sản xuất năm 2010
    361
    TRUONGGIANG DFM EQ7TB-KM, trọng tải 7000 kg, sản xuất năm 2011
    390
    Điều chỉnh QĐ 109 ngày 28/01/2011
    TRUONGGIANG DFM EQ7140TA, trọng tải 7000 kg, sản xuất năm 2010
    425
    Điều chỉnh QĐ 4518 ngày 15/12/2010
    78
    Công ty TNHH RCK RUNGCHAROEN Việt Nam
    Bồn xi téc (chở xi măng rời) ST3A30CBM
    600
    Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
    85
    Xí nghiệp Liên Hợp Z751
    Sơmi Romooc tải tự đổ ZKL35 BB403-A
    570
    86
    Nhà máy Ôtô VEAM sản xuất lắp ráp:
    VM555102-223, trọng tải 9000 kg, tải ben
    600
    VM555102-223, trọng tải 18000 kg, tải ben
    1.000
    88
    Công ty cổ phần ôtô Jac Việt Nam:
    JAC TRA1025H - TRACI (D104), tải 1250 kg.
    180
    JAC HFC1030K (D8AC0), tải 1,5 tấn
    270
    JAC HFC1041K (D830), tải 1,8 tấn
    280
    JAC TRA1041K - TRACI(D830), tải 2,15 tấn
    280
    JAC HFC1047K (D800), tải 2,4 tấn
    299
    JAC TRA1047K - TRACI(D800), tải 3,45 tấn
    299
    JAC HFC1061K (E2025), tải 3,45 tấn
    325
    JAC HFC1083KR (E8701), tải 5,5 tấn
    386
    JAC TRA1083K - TRACI(E8710), tải 6,4 tấn.
    386
     
    BẢNG GIÁ XE GẮN MÁY
    (Ban hành kèm theo Quyết định số: 920 ngày 30/3/2011 của Cục Thuế TP Hồ Chí Minh)
    Điều chỉnh, bổ sung phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND

    Điểm điều chỉnh, bổ sung
    Loại/Hiệu xe
    Giá xe (ngàn đồng)
    Ghi chú
    Phần B, B1, điểm IV:
    HONDA SHADOW SDH 150-16, Trung Quốc sản xuất năm 2010
    35.000
    HONDA MOJET (WH125T-28), Trung Quốc sản xuất năm 2010
    30.000
    KAWASAKI Z1000, 2 chỗ, dung tích 1043 cm3, Nhật sản xuất
    324.000
    Piaggio Beverly 125
    143.000
    SACHS AMICI 125, Trung Quốc sản xuất năm 2010
    30.000
    SHM 125T-39, Trung Quốc sản xuất năm 2010
    30.000
    SHM 125T-22, Trung Quốc sản xuất năm 2010
    30.000
    SHM WY 125T - 75, Trung Quốc sản xuất năm 2010
    30.000
    Phần B, B, các điểm
    1
    Công ty Honda Việt Nam sản xuất, lắp ráp
    JF24 LEAD (YR299T)
    35.490
    Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
    JF24 LEAD (NHA96, NHB24T, R340T, Y208T2, YR303T)
    34.990
    Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
    2
    Công ty Hữu hạn CBCN và GCCB hàng XKVN (VMEP) sản xuất, lắp ráp:
    ATTILA ELIZABETH EFI (VUA)
    33.500
    ATTILA ELIZABETH (VTB)
    30.000
    ATTILA ELIZABETH (VTC)
    28.000
    ATTILA VICTORIA (VTG) (thắng đùm)
    22.000
    BOSS (SB8)
    9.000
    SHARK 125 (VVB)
    44.000
    3
    Công ty TNHH Yamaha Motor Việt Nam sản xuất, lắp ráp:
    SIRIUS-5C6F vành đúc, ký hiệu 5C64
    19.600
    SIRIUS-5C6G vành đúc, ký hiệu 5C64
    19.900
    SIRIUS-5C6D phanh đĩa, ký hiệu 5C64
    17.700
    5
    Công ty TNHH Việt Nam Suzuki sản xuất, lắp ráp:
    SUZUKI REVO 110 FKD (thắng đùm)
    14.800
    SUZUKI REVO 110 FKSD (thắng đĩa)
    15.790
    SUZUKI REVO 110 Night Rider FKZSD
    15.790
     
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 176/1999/NĐ-CP của Chính phủ về lệ phí trước bạ
    Ban hành: 21/12/1999 Hiệu lực: 01/01/2000 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Quyết định 64/2010/QĐ-UBND của Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
    Ban hành: 01/09/2010 Hiệu lực: 01/09/2010 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản bị sửa đổi, bổ sung
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 920/QĐ-CT bổ sung điều chỉnh Bảng giá tối thiểu lệ phí trước bạ phương tiện vận tải Tp.HCM

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Cục Thuế thành phố Hồ Chí Minh
    Số hiệu:920/QĐ-CT
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:30/03/2011
    Hiệu lực:30/03/2011
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Trần Đình Cử
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X