Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 957/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Xuân Ánh |
Ngày ban hành: | 06/07/2015 | Hết hiệu lực: | 21/10/2019 |
Áp dụng: | 16/07/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 957/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 06 tháng 07 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH TỶ LỆ QUY ĐỔI SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN ĐÃ QUA SÀNG TUYỂN RA SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI ĐỂ TÍNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
_______________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ, quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và Lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ, quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và Lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 158/2011/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tài chính, hướng dẫn thực hiện Nghị định số 74/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1111/TTr-STNMT ngày 24 tháng 6 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản đã qua sàng tuyển ra số lượng khoáng sản nguyên khai để tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng như sau:
1. Phương pháp xác định số lượng khoáng sản nguyên khai.
Sản lượng khoáng sản nguyên khai (tấn, m3...) | = | Sản lượng khoáng sản thành phẩm (tấn, m3...) | X | Tỷ lệ quy đổi |
2. Tỷ lệ quy đổi.
2.1. Khoáng sản kim loại và khoáng chất công nghiệp.
TT | Tên khoáng sản | Tỷ lệ quy đổi | Đơn vị tính |
I | Quặng sắt | ||
1 | Mỏ Ngườm Cháng, xã Dân Chủ, huyện Hòa An |
|
|
1.1 | Quặng khai thác từ khai trường | 1,45 | tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm |
1.2 | Quặng khai thác từ bãi thải đất đá lẫn quặng | 2,2 | tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm |
1.3 | Quặng khai thác từ bùn thải nhà máy | 2,5 | tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm |
2 | Mỏ Nà Rụa, phường Tân Giang, thành phố Cao Bằng | 1,17 | tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm |
3 | Mỏ Nà Lũng, phường Duyệt Trung, thành phố Cao Bằng |
|
|
3.1 | Quặng khai thác từ khai trường | 2,0 | tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm |
3.2 | Quặng khai thác từ bùn thải nhà máy | 2,5 | tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm |
4 | Mỏ Bản Luộc – Bản Nùng, thị trấn Nguyên Bình, xã Thể Dục, huyện Nguyên Bình | 2,67 | tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm |
5 | Mỏ Boong Quang, xã Chu Trinh, thành phố Cao Bằng | 2,0 | tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm |
6 | Mỏ Làng Chạng, xã Thể Dục, huyện Nguyên Bình | 2,0 | tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm |
7 | Mỏ Nà Cắng-Lam Sơn Thượng, xã Hồng Việt, xã Hoàng Tung, huyện Hòa An | 2,0 | tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm |
8 | Các điểm mỏ khai thác dưới hình thức khai thác tận thu khoáng sản | 2,5 | tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm |
II | Quặng mangan | ||
1 | Mỏ Tốc Tát, xã Quang Trung, xã Tri Phương, huyện Trà Lĩnh |
|
|
1.1 | Quặng khai thác hầm lò | 1,1 | tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm |
1.2 | Quặng khai thác lộ thiên | 2,0 | tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm |
2 | Mỏ Lũng Luông, xà Phong Châu, huyện Trùng Khánh | 3,0 | tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm |
3 | Mỏ Bản Khuông, xã Thông Huề, huyện Trùng Khánh | 1,34 | tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm |
4 | Mỏ Lũng Phải và Bản Chang, xã Đình Phong, huyện Trùng Khánh | 3,0 | tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm |
5 | Mỏ Nà Num, xã Khâm Thành, huyện Trùng Khánh | 3,0 | tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm |
6 | Mỏ Tả Than – Hiếu Lễ, xã Lăng Hiếu, huyện Trùng Khánh | 3,0 | tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm |
7 | Mỏ Lũng Nạp, xà Tri Phương, huyện Trà Lĩnh | 3,0 | tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm |
8 | Mỏ Sộc Quân - Sà Lấu - Lũng Sườn, xã An Lạc và thị trấn Thanh Nhật, huyện Hạ Lang. | 3,0 | tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm |
9 | Mỏ Mã Phục - Lũng Riếc, xã Quốc Toản, huyện Trà Lĩnh | 3,0 | tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm |
10 | Mỏ Kha Mon, xã Ngọc Khê, huyện Trùng Khánh | 3,0 | tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm |
III | Quặng thiếc | ||
1 | Khu Đông mỏ Tĩnh Túc, thị trấn Nguyên Bình, huyện Nguyên Bình | 40,0 | tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm |
IV | Quặng chì - kẽm | ||
1 | Mỏ chì – kẽm Bản Bó, xã Mông An, xã Thái Học, huyện Bảo Lâm | 11,9 | tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm |
2 | Mỏ chì – kẽm Tống Tinh, xã Phan Thanh, huyện Nguyên Bình | 10,0 | tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm |
3 | Khai thác quặng chì - kẽm tại Mỏ barit Phiêng Mường, xã Quảng Lâm và Bản Khun, thị trấn Pác Miầu, huyện Bảo Lâm | 7,6 | tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm |
4 | Quặng chì - kẽm khai thác tận thu khác | 10,0 | tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm |
V | Quặng barit | ||
1 | Mỏ barit Phiêng Mường, xã Quảng Lâm và Bản Khun, thị trấn Pác Miầu, huyện Bảo Lâm | 3,0 | tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm |
2 | Mỏ barit Bản Trang, xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm | 3,0 | tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm |
3 | Mỏ barit Tổng Ngoảng, xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm | 3,0 | tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm |
VI | Quặng antimon | ||
1 | Điểm mỏ antimon Hát Han, xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm | 9,0 | tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm |
VII | Quặng đồng, niken - đồng: Chưa khai thác, sẽ quy định tỷ lệ quy đổi cụ thể sau |
2.2. Khoáng sản làm vật liệu xây dựng.
TT | Tên khoáng sản | Tỷ lệ quy đổi ra thể tích (m3 nguyên khai/ m3 sản phẩm) | Tỷ lệ quy đổi ra trọng lượng (tấn/m3) | Ghi chú |
1 | Đá vôi làm nguyên liệu xi măng | 1,00 | 1,89 |
|
2 | Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | |||
2.1 | Đá sô bồ, đá chưa qua sàng tuyển (nguyên khai) | 1,00 | 1,50 | Đối với mỗi mỏ cụ thể có thể thí nghiệm kiểm tra lại để xác định tỷ lệ quy đổi tại hiện trường |
2.2 | Đá hộc | 1,03 | 1,55 | |
2.3 | Đá ba 8x15 | 1,08 | 1,67 | |
2.4 | Đá 4x6 | 1,10 | 1,71 | |
2.5 | Đá 2x4 | 1,15 | 1,78 | |
2.6 | Đá 1x2 | 1,20 | 1,86 | |
2.7 | Đá 0,5x1 | 1,20 | 1,86 | |
2.8 | Đá bột <0,5 | 1,25 | 1,94 | |
2.9 | Đá base | 1,18 | 1,83 | |
3 | Cát, sỏi xây dựng (khai thác trên cạn) | |||
3.1 | Cát nghiền | 1,16 | 1,34 |
|
3.2 | Sỏi | 1,00 | 1,55 |
|
4 | Cát, sỏi xây dựng (khai thác lòng sông) | |||
4.1 | Cát (khai thác tự nhiên) | 1,00 | 1,34 |
|
4.2 | Cát nghiền | 1,16 | 1,34 |
|
4.3 | Sỏi | 1,00 | 1,55 |
|
2.3. Đất sét làm gạch, ngói.
TT | Tên sản phẩm | Tỷ lệ quy đổi | Chi chú |
I | Mỏ sét Khuổi Đứa: Khối lượng thể tích đất nguyên khai là 1,45 tấn/m3 | ||
1 | Gạch tiêu chuẩn, lỗ phi 40 | 1,162 |
|
2 | Gạch tiêu chuẩn, lỗ phi 30 | 1,344 |
|
3 | Gạch tiêu chuẩn, lỗ phi 33 | 0,952 |
|
4 | Gạch tiêu chuẩn, lỗ phi 25 | 1,162 |
|
5 | Gạch tiêu chuẩn, lỗ phi 12 | 1,778 |
|
6 | Gạch đặc tiêu chuẩn | 1,942 |
|
7 | Gạch tiêu chuẩn 4 lỗ vuông | 3,038 |
|
II | Mỏ sét Nam Phong: Khối lượng thể tích đất nguyên khai là 1,45 tấn/m3 | ||
1 | Gạch tiêu chuẩn, lỗ phi 40 | 1,450 |
|
2 | Gạch tiêu chuẩn, lỗ phi 30 | 1,595 |
|
3 | Gạch tiêu chuẩn, lỗ phi 25 | 1,711 |
|
4 | Gạch tiêu chuẩn, lỗ phi 12 | 1,885 |
|
5 | Gạch tiêu chuẩn 6 lỗ | 3,625 |
|
6 | Gạch đặc tiêu chuẩn | 1,942 |
|
2.4. Đất san lấp công trình: Tỷ lệ quy đổi 1,0 (m3 nguyên khai/m3 sản phẩm).
3. Tỷ lệ quy đổi nêu trên được áp dụng để làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với trường hợp khoáng sản khai thác phải qua sàng tuyển, phân loại, chế biến làm giàu trước khi bán ra thị trường.
Điều 2. Giao cho các ngành.
1. Cục Thuế tỉnh căn cứ nội dung quy định tại Điều 1, Quyết định này và các quy định hiện hành khác có liên quan, thông báo và hướng dẫn cụ thể để Chi cục Thuế các huyện, Thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh Cao Bằng thực hiện.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh và các cơ quan có liên quan rà soát, tính toán, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định tỷ lệ quy đổi khoáng sản đối với các trường hợp phải điều chỉnh hoặc phát sinh các loại khoáng sản cần phải quy định tỷ lệ quy đổi do chưa có trong danh mục tại Điều 1, Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký; chấm dứt hiệu lực Quyết định số 1594/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng, quy định tạm thời về tỷ lệ quy đổi số lượng khoáng sản đã qua sàng tuyển ra số lượng khoáng sản nguyên khai để tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Công Thương, Sở Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, Thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 957/QĐ-UBND Tỷ lệ quy đổi số lượng khoáng sản đã qua sàng tuyển tỉnh Cao Bằng
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
Số hiệu: | 957/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 06/07/2015 |
Hiệu lực: | 16/07/2015 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Hoàng Xuân Ánh |
Ngày hết hiệu lực: | 21/10/2019 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |