Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 97/1999/QĐ-TCHQ | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Văn Dĩnh |
Ngày ban hành: | 23/03/1999 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 15/04/1999 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Hải quan |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN SỐ 97/1999/QĐ-TCHQ NGÀY 23 THÁNG 3 NĂM 1999 VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TỐI THIỂU SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ 62/1999/QĐ-TCHQ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
- Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc xác định giá tính thuế hàng xuất khẩu, hàng nhập khẩu quy định tại Điều 7 Nghị định 54/CP ngày 28 tháng 8 năm 1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
- Căn cứ Thông tư 172/1998/TT-BTC ngày 22/12/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993, Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ;
- Căn cứ Thông tư 82/1997/TT-BTC ngày 11/11/1997 của Bộ Tài chính;
- Căn cứ Quyết định 590A/1998/QĐ-BTC ngày 29 tháng 4 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành bảng giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu;
- Căn cứ ý kiến của Bộ Tài chính tại Công văn số 1195 TC/TCT ngày 18/03/1999.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá tính thuế tối thiểu sửa đổi, bổ sung bảng giá tính thuế ban hành kèm theo Quyết định số 62/1999/QĐ-TCHQ ngày 30/1/1999 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan.
Điều 2. Giá tính thuế các mặt hàng sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định này thay thế những mặt hàng cùng loại quy định tại bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 62/1999/QĐ-TCHQ ngày 30/01/1999.
Điều 3. Bãi bỏ Điều 2, Điều 3 và sửa đổi Điều 1 của Quyết định 62/1999/QĐ-TCHQ như sau: "Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá tối thiểu để tính thuế nhập khẩu áp dụng đối với những mặt hàng không thuộc danh mục mặt hàng nhà nước quản lý giá tính thuế không đủ điều kiện áp giá tính thuế theo hợp đồng quy định tại Điểm 1 Mục C Thông tư 82/1997/TT-BTC ngày 11/11/1997 của Bộ Tài chính hoặc nhập khẩu được thanh toán dưới các hình thức khác".
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/04/1999.
BẢNG GIÁ SỬA ĐỔI BỔ SUNG BẢNG GIÁ 62
(Ban hành kèm theo Quyết định số 97/1999/QĐ-TCHQ ngày 23/3/1999)
Tên hàng | Đơn vị tính | Giá tính thuế |
1 | 2 | 3 |
Chương 4: | ||
* Pho mát các loại: | ||
+ Do các nước G7, EU sản xuất | kg | 3,20 |
+ Do các nước khác sản xuất | kg | 2,50 |
* Sữa kem | kg | 2,00 |
Chương 9: | ||
* Cà phê 3 in 1 Maccoffee | kg | 0,70 |
Chương 11: | ||
Malt bia: | ||
+ Do G7, Úc, New Zealand, Séc, Slovakia sản xuất | tấn | 250,00 |
+ Do các nước khác sản xuất | tấn | 180,00 |
Chương 16: | ||
* Thịt hộp các loại: | ||
+ Do các nước G7, EU sản xuất | kg | 1,50 |
+ Do các nước ASEAN, Hàn Quốc sản xuất | kg | 1,20 |
* Cá hộp các loại: | ||
+ Do các nước G7, Ma Rốc sản xuất | kg | 1,50 |
+ Do các nước khác sản xuất | kg | 1,00 |
* Cá mòi hộp hiệu BA CÔ GÁI NỘI TRỢ | kg | 0,50 |
* Xúc xích | kg | 3,00 |
Chương 18: | ||
* Bột cacao chưa pha thêm đường và chất ngọt khác: | ||
+ Do các nước G7, EU sản xuất | kg | 1,30 |
+ Do các nước khác sản xuất | kg | 0,70 |
Chương 19: | ||
* Bột dinh dưỡng ngũ cốc (được đóng trong hộp sắt, thiếc ..): | ||
+ Do G7, EU, NewZealand, Úc sản xuất | kg | 4,00 |
+ Do các nước khác sản xuất | kg | 2,50 |
* Huỷ bỏ khung giá Bột bắp hiệu Super quy định tại bảng giá 62 | ||
* Bột bắp có pha đường sữa hiệu Super đựng trong bịch nilon | kg | 1,20 |
Chương 30: | ||
* Tân dược Ấn Độ sản xuất | ||
+ Subsyde-P, 100 viên/hộp | hộp | 2,10 |
Chương 32: | ||
* Bột màu dùng trong sản xuất sơn | kg | 10,00 |
Chương 33: | ||
* Bỏ mặt hàng Dầu gội đầu (Shampoo) và nước xả các loại của hãng Shiseido | ||
* Phấn rôm trẻ em | 100gr | 0,45 |
* Kem, sữa dưỡng da: | ||
+ Do G7 sản xuất | lít | 4,5 |
+ Do các nước khác sản xuất | lít | 3,00 |
* Kem dưỡng da hiệu Lander, Perssonal Care , Vital care do Mỹ sản xuất | kg | 3,00 |
* Sữa dưỡng da hiệu Lander, Personal Care, Vitai care do Mỹ sản xuất | lít | 2,20 |
* Nước hoa: | ||
+ Loại Salome- Perfume de toilet | ml | 0,03 |
+ Loại Rose noir - Perfume de toilet | ml | 0,03 |
Chương 34: | ||
* Chất tẩy, khử mùi bồn cầu (loại đóng gói để bán lẻ) | ||
+ Do G7 sản xuất | kg | 4,50 |
+ Do các nước khác sản xuất | kg | 3,50 |
* Chất khử mùi hiệu Elite do Mỹ sản xuất | kg | 4,00 |
Chương 37: | ||
* Phim mầu Kodak Gold: | ||
- Loại Negative (dùng chụp thông thường): | ||
-- Loại 100 ASA - 135/24 | Cuộn | 1,20 |
-- Loại 100 ASA - 135/36 | Cuộn | 1,40 |
-- Loại 200 ASA - 135/36 | Cuộn | 1,60 |
-- Loại 200 ASA - 135/24 | Cuộn | 1,30 |
-- Loại 400 ASA - 135/36 | Cuộn | 1,70 |
-- Loại 400 ASA - 135/24 | Cuộn | 1,40 |
-- Loại khác | Cuộn | 1,20 |
- Loại Chrome Slide (dùng chụp chuyên dụng) | ||
-- Loại 135 - 36/25 ASA | Cuộn | 2,80 |
-- Loại 135 - 36/64 ASA | Cuộn | 3,20 |
-- Loại 135 - 36/100 ASA | Cuộn | 3,00 |
-- Loại 135 - 36/200 ASA | Cuộn | 3,60 |
-- Loại 135 - 36/400 ASA | Cuộn | 4,00 |
-- Loại Ektra Chrome - 120 | Cuộn | 2,80 |
-- Loại khác | Cuộn | 1,60 |
- Phim mầu hiệu Kodak kadakrome: | ||
-- Loại 64 PU Including Processing KR 135/36 | Cuộn | 3,20 |
-- Loại 200 PU Including Processing KR 135/36 | Cuộn | 3,60 |
-- Loại khác | Cuộn | 2,00 |
- Phim mầu hiệu Kodak GB 135/36 Gold 200 GEN4 | Cuộn | 1,60 |
- Phim mầu hiệu Kodak Funsuc English for export 24 kiểu | ||
-- CAT No 400584 | Cuộn | 3,20 |
-- CAT No 400733 | Cuộn | 7,30 |
* Phim mầu hiệu Konica | ||
-- Loại Super SR 100 135/36 | Cuộn | 1,20 |
-- Loại Super SR 100 135/36 | Cuộn | 1,30 |
-- Loại Super SR 400 135/24 | Cuộn | 1,20 |
-- Loại 100 ASA 135/36 | Cuộn | 1,20 |
-- Loại 100 ASA 135/24 | Cuộn | 0,80 |
-- Loại 200 ASA 135/36 | Cuộn | 1,30 |
-- Loại 200 ASA 135/24 | Cuộn | 1,20 |
-- Loại 400 ASA 135/36 | Cuộn | 1,60 |
-- Loại Chrome R - 100 135/36 | Cuộn | 1,40 |
-- Loại khác | Cuộn | 1,20 |
* Phim mầu hiệu Mitsubishi | Cuộn | 1,00 |
* Phim mầu hiệu Agfa: | ||
- Loại Negative | ||
-- Loại 50 ASA - 135/36 | Cuộn | 2,40 |
-- Loại 100 ASA - 135/12 | Cuộn | 0,40 |
-- Loại 100 ASA - 135/24 | Cuộn | 0,80 |
-- Loại 100 ASA - 135/36 | Cuộn | 1,00 |
-- Loại 200 ASA - 135/36 | Cuộn | 1,20 |
-- Loại 400 ASA - 135/24 | Cuộn | 1,20 |
-- Loại 400 ASA - 135/36 | Cuộn | 1,30 |
-- Loại Portrait XPS - 160 | Cuộn | 1,80 |
-- Loại Ultra 50/120 | Cuộn | 2,00 |
-- Loại khác | Cuộn | 1,20 |
- Loại Chrome RSX | Cuộn | 2,40 |
* Phim màu hiệu Fuji: | Cuộn | 2,40 |
- Loại Negative 135/36 | Cuộn | 1,20 |
- Loại Negative B/W 120 PAN | Cuộn | 0,60 |
- Loại Provia 400 120/12 | Cuộn | 1,50 |
- Loại Provia 100 120/12 | Cuộn | 1,40 |
- Loại Velvia VRP 50 120/12 | Cuộn | 2,20 |
- Loại Prof NHG 400 120/12 | Cuộn | 1,70 |
- Loại Reala CS100 120 | Cuộn | 1,20 |
- Loại khác | Cuộn | 0,80 |
* Phim màu hiệu Polaroid, loại lấy ảnh ngay | Tấm | 0,60 |
* Phim màu các hiệu khác tính tương đương loại phim Agfa | ||
* Phim chụp ảnh đen trắng: | ||
- Hiệu Orwo 135/36 | Cuộn | 0,80 |
- Hiệu Kodak 135/36 | Cuộn | 1,60 |
- Hiệu Agfa 120/16 | Cuộn | 1,20 |
- Hiệu khác | Cuộn | 0,80 |
* Phim nhựa màu dùng cho điện ảnh (đã ghi) | ||
+ Do G7 sản xuất | Mét | 0,80 |
+ Do các nước khác sản xuất | Mét | 0,50 |
- Phim chuyên dùng ngành in dùng cho chế bản màu điện tử đã phủ lớp nhạy sáng chưa phơi sáng khổ 460mm*60m, Mexico sản xuất | Cuộn | 144,00 |
* Phim X-quang các hiệu: | ||
+ Do G7 sản xuất | Tấm | 0,10 |
+ Do các nước khác sản xuất | Tấm | 0,10 |
2. Giấy ảnh: | ||
* Giấy ảnh màu hiệu Fuji, Kodak, Konica, QA, Agfa.... do các nước G7, Úc, New Zealand, Brazin sản xuất: | ||
- Dạng cuộn: - Loại khổ 8,9cm * 175 mét/cuộn | Cuộn | 35,00 |
- Loại khổ 12,7cm*175mét/cuộn | Cuộn | 52,00 |
- Loại khổ 15,2 cm* (từ 84 mét đến dưới 175 mét)/cuộn | Cuộn | 48,00 |
- Loại khổ 12,5cm * 175 mét trở lên/cuộn | Cuộn | 54,00 |
-- Loại khổ 10,2cm*150mét/cuộn | Cuộn | 36,00 |
-- Loại khổ 101,6cm* 30 mét/cuộn | Cuộn | 96,00 |
-- Loại khổ 50,8cm * 84 mét/cuộn | Cuộn | 130,00 |
-- Loại khổ 20,3cm* 84 mét/cuộn | Cuộn | 55,00 |
-- Loại khổ 25,4cm* 84 mét/cuộn | Cuộn | 65,00 |
-- Loại khổ 30,5cm*84 mét/cuộn | Cuộn | 62,00 |
-- Loại khổ 105cm x 50 mét/cuộn | Cuộn | 208,00 |
-- Loại khổ 50,8cm x 30,5 mét/cuộn | Cuộn | 64,00 |
-- Nếu khác chiều dài thì tính theo tỷ lệ, tuỳ theo khổ | ||
- Dạng tờ: | ||
-- Loại khổ 50,8cm x 76,2cm/tờ (50tờ/hộp) | Hộp | 80,00 |
-- Loại khổ 50,8cm x 61 cm/tờ (50 tờ/hộp) | Hộp | 64,00 |
-- Loại khổ 20,8cm x 25,4 cmtờ (100 tờ/hộp) | Hộp | 19,00 |
* Giấy ảnh đen trắng do G7 sản xuất, Úc, New Zealand, Brazin sản xuất (loại 100 tờ/hộp): | ||
-- Loại khổ 9 x 12 cm | Hộp | 4,00 |
-- Loại khổ 10 x 15 cm | Hộp | 6,40 |
-- Loại khổ 13 x 18cm | Hộp | 16,00 |
-- Loại khổ 18 x 24cm | Hộp | 19,00 |
-- Loại khổ 20 x 25cm | Hộp | 28,00 |
-- Loại khổ 25 x 30cm | Hộp | 36,00 |
-- Loại khổ 30 x 40cm | Hộp | 43,00 |
-- Loại khổ 40 x 50cm | Hộp | 120,00 |
-- Loại khổ 50 x 60cm | Hộp | 176,00 |
* Giấy ảnh dạng tờ nếu đóng gói khác số lượng thì tính theo tỷ lệ số tờ | ||
* Giấy ảnh do các nước khác sản xuất tính bằng 70% do G7 sản xuất cùng chủng loại. | ||
Chương 38 | ||
* Bỏ mặt hàng chất phụ gia dùng cho sản xuất làm bóng nhựa, làm dẻo, tạo màng chống kết tủa các loại | ||
* Dầu hoá dẻo DOP dùng trong sản xuất nhựa | Tấn | 515,00 |
Chương 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56: | ||
18. Các loại vải đã được thấm tẩm, hồ, phủ dát | ||
* Huỷ bỏ khung giá vải mếch dựng, vải keo quy định tại bảng giá 62/1999/QĐ-TCHQ | ||
* Vải mex dựng và vải keo dựng làm cổ áo khổ 0,9m - Do G7 sản xuất: | ||
+ Loại từ 50g đến dưới 100g/m2 | Mét | 0,60 |
+ Loại từ 100g đến dưới 150g/m2 | Mét | 1,00 |
+ Loại 150g/m2 trở lên | Mét | 1,50 |
- Do các nước ngoài G7 sản xuất (trừ Trung Quốc) tính bằng 70% loại do G7 sản xuất | ||
- Do Trung quốc sản xuất tính bằng 40% loại do G7 sản xuất | ||
22. Vải Cotton 100% (batis) khổ 1,6m | ||
+ Do G7 sản xuất | Mét | 0,60 |
+ Do các nước khác sản xuất | Mét | 0,42 |
Chương 57: | ||
Dây giềng của lưới đánh cá | Tấn | 1.000,00 |
Chương 64: | ||
* Giầy bata người lớn: | ||
+ Do Trung Quốc sản xuất | Đôi | 0,30 |
+ Do các nước khác sản xuất | Đôi | 0,50 |
Chương 68: | ||
* Huỷ bỏ khung giá đá mài quy định tại bảng giá 62 | ||
* Vải nhám (abrasived cloth) | ||
+ Do G7 sản xuất | Kg | 5,40 |
+ Do các nước khác sản xuất | Kg | 3,60 |
+ Do Trung Quốc sản xuất | kg | 2,20 |
* Giấy nhám: | ||
+ Do Trung Quốc sản xuất (thùng 25-30kg) | Kg | 0,50 |
+ Do các nước khác sản xuất tính bằng 140% hàng cùng loại do Trung Quốc sản xuất | ||
Chương 70: | ||
* Kính xe ôtô do Trung Quốc sản xuất tính bằng 40% loại do G7 sản xuất cùng chủng loại quy định tại bảng giá 62 | ||
* Cốc (ly) thuỷ tinh | ||
+ Do G7, Sec sản xuất | ||
- Loại từ 30ml trở xuống | chiếc | 0,40 |
- Loại từ trên 30 ml đến 60ml | Chiếc | 0,60 |
- Loại từ trên 60 ml đến 150ml | Chiếc | 1,00 |
- Loại từ trên 150 ml đến 200ml | Chiếc | 1,20 |
- Loại từ trên 200 ml đến 250ml | Chiếc | 1,40 |
- Loại trên 250ml | Chiếc | 1,60 |
+ Do các nước khác sản xuất: | ||
- Loại từ 30ml trở xuống | Chiếc | 0,04 |
- Loại từ trên 30ml đến 60ml | Chiếc | 0,06 |
- Loại từ trên 60 ml đến 150ml | Chiếc | 0,12 |
- Loại từ trên 150 ml đến 200ml | Chiếc | 0,15 |
- Loại từ trên 200ml đến 250ml | Chiếc | 0,18 |
- Loại trên 250ml | Chiếc | 0,20 |
Chương 73: | ||
* Long đen, lò so, ốc vít các loại bằng sắt thép do Trung Quốc sản xuất | Kg | 0,40 |
Chương 83: | ||
* Khoá tủ hồ sơ chìm do Trung Quốc sản xuất | Chiếc | 0,10 |
Chương 84: | ||
1. Các loại động cơ, máy nổ: | ||
* Động cơ (máy nổ) chạy xăng: | ||
+ Do G7 sản xuất: | ||
-- Loại dưới 1,5HP | Chiếc | 40,00 |
-- Loại 1,5HP | Chiếc | 70,00 |
-- Loại trên 1,5HP đến 3 HP | Chiếc | 100,00 |
-- Loại trên 3HP đến 4 HP | Chiếc | 120,00 |
-- Loại trên 4HP đến 5 HP | Chiếc | 145,00 |
-- Loại trên 5HP đến 6HP | Chiếc | 160,00 |
-- Loại trên 6HP đến 8 HP | Chiếc | 200,00 |
-- Loại trên 8HP đến 9 HP | Chiếc | 225,00 |
-- Loại trên 9HP đến 10 HP | Chiếc | 240,00 |
-- Loại trên 10HP đến 11HP | Chiếc | 280,00 |
-- Loại trên 11HP đến 13HP | Chiếc | 300,00 |
-- Loại trên 13HP đến 15HP | Chiếc | 340,00 |
-- Loại trên 15HP đến 20HP | Chiếc | 400,00 |
-- Loại trên 20HP đến 25HP | Chiếc | 480,00 |
+ Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% loại do G7 sản xuất | ||
* Động cơ (máy nổ) diezel: | ||
+ Do G7 sản xuất: | ||
-- Loại dưới 1HP | Chiếc | 80,00 |
-- Loại từ 1HP đến dưới 3HP | Chiếc | 160,00 |
-- Loại từ 3HP đến dưới 4HP | Chiếc | 180,00 |
-- Loại từ 4HP đến dưới 6HP | Chiếc | 250,00 |
-- Loại từ 6HP đến dưới 8HP | Chiếc | 300,00 |
-- Loại từ 8HP đến dưới 10HP | Chiếc | 360,00 |
-- Loại từ 10HP đến dưới 15HP | Chiếc | 600,00 |
-- Loại từ 15HP đến dưới 20HP | Chiếc | 720,00 |
-- Loại từ 20HP đến dưới 30HP | Chiếc | 1.000,00 |
-- Loại từ 30HP đến dưới 40HP | Chiếc | 1.400,00 |
-- Loại từ 40HP đến dưới 50HP | Chiếc | 1.800,00 |
-- Loại từ 50HP đến dưới 60HP | Chiếc | 2.000,00 |
-- Loại từ 60 trở lên | Chiếc | 2.400,00 |
+ Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% loại do G7 sản xuất | ||
+ Do Trung Quốc sản xuất: | ||
-- Loại dưới 1HP | Chiếc | 18,00 |
-- Loại từ 1HP đến dưới 3HP | Chiếc | 32,00 |
-- Loại từ 3HP đến dưới 4HP | Chiếc | 48,00 |
-- Loại từ 4HP đến dưới 6HP | Chiếc | 60,00 |
-- Loại từ 6HP đến dưới 8HP | Chiếc | 90,00 |
-- Loại từ 8HP đến dưới 10HP | Chiếc | 100,00 |
-- Loại từ 10HP đến dưới 15HP | Chiếc | 130,00 |
-- Loại từ 15HP đến dưới 20HP | Chiếc | 160,00 |
-- Loại từ 20HP đến dưới 24HP | Chiếc | 200,00 |
-- Loại từ 24HP trở lên | Chiếc | 260,00 |
* Các động cơ: Máy thuỷ, máy xới, máy cày tay áp giá theo máy nổ cùng loại có công suất tương đương | ||
* Động cơ (máy) xe ô tô: | ||
- Do G7 sản xuất: | ||
+ Xe tải: | ||
-- Loại lắp cho xe dưới 2 tấn | Chiếc | 500 |
-- Loại lắp cho xe từ 2 tấn đến dưới 4 tấn | Chiếc | 1.000,00 |
-- Loại lắp cho xe từ 4 tấn đến dưới 6 tấn | Chiếc | 1.500,00 |
-- Loại lắp cho xe từ 6 tấn đến dưới 8 tấn | Chiếc | 1.900,00 |
-- Loại lắp cho xe từ 8 tấn đến dưới 12 tấn | Chiếc | 2.200,00 |
-- Loại lắp cho xe từ 12 tấn đến dưới 15 tấn | Chiếc | 2.800,00 |
-- Loại lắp cho xe từ 15 tấn đến dưới 20 tấn | Chiếc | 3.500,00 |
-- Loại lắp cho xe từ 20 tấn đến dưới 30 tấn | Chiếc | 4.000,00 |
-- Loại lắp cho xe từ 30 tấn trở lên | Chiếc | 4.500,00 |
+ Xe bus chở khách: | ||
-- Loại trên 15 chỗ đến 20 chỗ | Chiếc | 1.800,00 |
-- Loại từ 21 chỗ đến 30 chỗ | Chiếc | 3.000,00 |
-- Loại từ 31 chỗ đến 40 chỗ | Chiếc | 4.000,00 |
-- Loại từ 41 chỗ đến 60 chỗ | Chiếc | 5.000,00 |
+ Xe Du lịch: | ||
-- Loại lắp cho xe dưới 7 chỗ | ||
Loại công suất dưới 2.0 | Chiếc | 1.000,00 |
Loại công suất từ 2.0 đến dưới 2.5 | Chiếc | 1.400,00 |
Loại công suất từ 2.5 đến dưới 3.0 | Chiếc | 1.500,00 |
Loại công suất từ 3.0 đến dưới 4.0 | Chiếc | 1.800,00 |
Loại công suất từ 4.0 trở lên | Chiếc | 2.100,00 |
--Loại lắp cho xe từ 7 chỗ đến 15 chỗ | ||
Loại công suất dưới 2.0 | Chiếc | 1.200,00 |
Loại công suất từ 2.0 đến dưới 2.5 | Chiếc | 1.500,00 |
Loại công suất từ 2.5 đến dưới 3.0 | Chiếc | 1.800,00 |
Loại công suất từ 3.0 đến dưới 4.0 | Chiếc | 2.100,00 |
Loại công suất từ 4.0 trở lên | Chiếc | 2.300,00 |
- Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% giá hàng cùng loại do G7 sản xuất | ||
* Đĩa CD- ROM trắng (loại ghi 1 lần): | ||
+ Do G7 sản xuất | Chiếc | 1,20 |
+ Do các nước khác sản xuất | Chiếc | 0,80 |
* Máy tính điện tử: | ||
- Do Trung Quốc sản xuất | ||
+ Loại 8 số | Cái | 1,50 |
+ Loại 10 số | Cái | 2,50 |
+ Loại 12 số | Cái | 5,00 |
- Do G7 sản xuất tính bằng 200% loại do Trung Quốc sản xuất | ||
- Do các nước khác sản xuất tính bằng 150% loại do Trung Quốc sản xuất | ||
Chương 85: | ||
1. Mô tơ điện | ||
* Do G7 sản xuất: | ||
- Loại dưới 1HP | Chiếc | 40,00 |
- Loại từ 1HP đến dưới 3HP | Chiếc | 72,00 |
- Loại từ 3HP đến dưới 6HP | Chiếc | 100.00 |
- Loại từ 6HP đến dưới 10 HP | Chiếc | 180,00 |
- Loại từ 10HP đến dưới 15 HP | Chiếc | 200,00 |
- Loại từ 15HP đến dưới 20HP | Chiếc | 280,00 |
- Loại từ 20HP đến dưới 25HP | Chiếc | 320,00 |
- Loại từ 25HP đến dưới 30HP | Chiếc | 360,00 |
- Loại từ 30HP đến dưới 35HP | Chiếc | 400,00 |
- Loại từ 35HP đến dưới 40HP | Chiếc | 450,00 |
- Loại từ 40HP đến dưới 45HP | Chiếc | 500,00 |
- Loại từ 45HP đến dưới 50HP | Chiếc | 550,00 |
- Loại từ 50HP đến dưới 55HP | Chiếc | 600,00 |
- Loại từ 55HP đến dưới 60HP | Chiếc | 650,00 |
- Loại từ 60HP đến dưới 65HP | Chiếc | 700,00 |
- Loại từ 65HP đến dưới 70HP | Chiếc | 740,00 |
- Loại từ 70HP đến dưới 75HP | Chiếc | 770,00 |
- Loại từ 75HP | Chiếc | 800,00 |
- Loại trên 75HP | Chiếc | 850,00 |
* Loại do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% loại do G7 sản xuất | ||
* Loại do các nước khác sản xuất tính bằng 70% loại do G7 sản xuất | ||
2. Máy phát điện: | ||
* Do G7 sản xuất: | ||
+ Loại chạy dầu 3 pha (tự động chuyển nguồn) | ||
-- Loại dưới 1KVA | Chiếc | 450,00 |
-- Loại từ 1KVA đến dưới 1,5KVA | Chiếc | 550,00 |
-- Loại từ 1,5KVA đến dưới 2,5KVA | Chiếc | 700,00 |
-- Loại từ 2, 5KVA đến dưới 5KVA | Chiếc | 900,00 |
-- Loại từ 5KVA đến dưới 8KVA | Chiếc | 1.800,00 |
-- Loại từ 8KVA đến dưới 10KVA | Chiếc | 2.700,00 |
-- Loại từ 10KVA đến dưới 15KVA | Chiếc | 3.500,00 |
-- Loại từ 15KVA đến dưới 20KVA | Chiếc | 4.200,00 |
-- Loại từ 20KVA đến dưới 25KVA | Chiếc | 4.800,00 |
-- Loại từ 25KVA đến dưới 30KVA | Chiếc | 5.500,00 |
-- Loại từ 30KVA đến dưới 40KVA | Chiếc | 6.000,00 |
-- Loại từ 40KVA đến dưới 50KVA | Chiếc | 6.500,00 |
-- Loại từ 50KVA đến dưới 60KVA | Chiếc | 7.500,00 |
-- Loại từ 60KVA đến dưới 70KVA | Chiếc | 8.500,00 |
--Loại từ 70KVA đến dưới 80KVA | Chiếc | 9.500,00 |
-- Loại từ 80KVA đến dưới 90KVA | Chiếc | 10.000,00 |
-- Loại từ 90KVA đến dưới 100KVA | Chiếc | 10.500,00 |
-- Loại từ 100KVA đến dưới 125KVA | Chiếc | 11.500,00 |
-- Loại từ 125KVA đến dưới 150KVA | Chiếc | 13.000,00 |
-- Loại từ 150KVA đến dưới 175KVA | Chiếc | 15.000,00 |
-- Loại từ 175KVA đến dưới 200KVA | Chiếc | 17.000,00 |
-- Loại từ 200KVA đến dưới 220KVA | Chiếc | 19.000,00 |
-- Loại từ 220KVA đến dưới 250KVA | Chiếc | 22.000,00 |
-- Loại từ 250KVA đến dưới 300KVA | Chiếc | 25.000,00 |
-- Loại từ 300KVA đến dưới 350KVA | Chiếc | 28.000,00 |
-- Loại 350 KVA | Chiếc | 32.000,00 |
-- Loại trên 350KVA | Chiếc | 35.000,00 |
+ Loại không tự động chuyển nguồn tính bằng 80% loại tự động chuyển nguồn có cùng công suất | ||
+ Loại dưới 3 pha tính bằng 70% loại 3 pha có cùng công suất | ||
* Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% loại G7 sản xuất. | ||
* Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% loại do G7 sản xuất | ||
2. Dynamo máy phát điện (không động cơ kéo) tính bằng 20% giá máy phát điện nguyên chiếc cùng công suất | ||
3. Động cơ kéo của máy phát điện tính bằng 60% giá trị máy phát điện nguyên chiếc cùng công suất. | ||
* Huỷ bỏ khung giá đĩa compact đã ghi chương trình | ||
* Đĩa CD trắng chưa ghi chương trình (Loại chỉ ghi được 1 lần) | ||
- Do G7 sản xuất + Loại ghi âm | ||
+ Loại ghi âm | Chiếc | 1,00 |
+ Loại ghi hình | Chiếc | 1,50 |
- Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% hàng cùng loại do G7 sản xuất | ||
Chương 87: | ||
II. Phụ tùng xe ô tô | ||
* Huỷ bỏ khung giá hộp tay lái có mức giá 200 USD/chiếc quy định tại Bảng giá 62 | ||
III. Phụ tùng xe máy do các nước G7 sản xuất | ||
* Cate máy | ||
+ Dùng cho loại xe có đề | Chiếc | 13,00 |
+ Dùng cho loại xe không có đề | Chiếc | 6,50 |
* Máy xe gắn máy tính bằng 35% giá xe nguyên chiếc cùng chủng loại | ||
* Phụ tùng xe máy do các nước ASEAN, Đài Loan sản xuất tính bằng 70% loại do G7 sản xuất | ||
Chương 90 | ||
* Phụ tùng của máy Photocopy (trống): | ||
+ Do G7 sản xuất | Chiếc | 20,00 |
+ Do các nước khác sản xuất | Chiếc | 10,00 |
Chương 91: | ||
1. Đồng hồ đeo tay: | ||
* Đồng hồ đeo tay điện tử Quartz hiệu Rado: | ||
+ Do Thuỵ Sĩ sản xuất: | ||
- Kính thường | Chiếc | 96,00 |
- Kính saphia | Chiếc | 160,00 |
+ Do G7 sản xuất tính bằng 50% giá đồng hồ do Thuỵ Sĩ sản xuất | ||
+ Do Trung Quốc sản xuất | Chiếc | 3,00 |
+ Do các nước khác sản xuất | Chiếc | 6,00 |
IV. Phụ tùng đồng hồ: | ||
* Máy đồng hồ Quartz đeo tay hiệu Longiness, Rolex do Thuỵ Sĩ sản xuất | Chiếc | 150,00 |
* Huỷ bỏ khung giá máy đồng hồ Quartz đeo tay các hiệu do các nước ngoài G7, Trung Quốc sản xuất quy định tại Bảng giá 62 | ||
Chương 96: | ||
* Bút xoá: | ||
+ Do G7 sản xuất | Chiếc | 0,20 |
+ Do các nước khác sản xuất | Chiếc | 0,16 |
* Bút lông các loại | Chiếc | 0,10 |
Dây kéo (khoá kéo) | ||
* Dây kéo dạng sợi rời: | ||
+ Do G7 sản xuất | ||
- Dây nilon | ||
-- Loại dài dưới 20cm | Sợi | 0,04 |
-- Loại dài từ 20cm đến dưới 60cm | Sợi | 0,06 |
-- Loại dài từ 60cm đến dưới 70cm | Sợi | 0,08 |
-- Loại dài 70cm trở lên | Sợi | 0,10 |
- Dây kim loại | ||
-- Loại dài dưới 25cm | Sợi | 0,05 |
-- Loại dài từ 25cm trở lên | Sợi | 0,07 |
+ Do các nước ngoài G7 sản xuất tính bằng 70% loại do G7 sản xuất |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
Quyết định 97/1999/QĐ-TCHQ Bảng giá tính thuế tối thiểu sửa đổi, bổ sung Bảng giá 62/1999/QĐ-TCHQ
In lược đồCơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu: | 97/1999/QĐ-TCHQ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 23/03/1999 |
Hiệu lực: | 15/04/1999 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Hải quan |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Phan Văn Dĩnh |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!