hieuluat

Quyết định 98/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi với xe ô tô chở người nhóm 8702, 8703

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chínhSố công báo:04 - 01/2006
    Số hiệu:98/2005/QĐ-BTCNgày đăng công báo:03/01/2006
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Chí Trung
    Ngày ban hành:22/12/2005Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:18/01/2006Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu
  • QUYẾT ĐỊNH

    QUYẾT ĐỊNH

    CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 98/2005/QĐ-BTC
    NGÀY 22 THÁNG 12 NĂM 2005 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT
    THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI ĐỐI VỚI XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI THUỘC CÁC NHÓM 8702, 8703 TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI

     

    BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

     

    Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;

    Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

    Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

    Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

    Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xe ô tô chở người thuộc các nhóm 8702, 8703 của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/7/2003 và quy định tại Quyết định số 97/2005/QĐ-BTC ngày 15/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với xe ô tô chở người ban hành kèm theo Quyết định này.

     

    Điều 2: Áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu 150% (một trăm năm mươi phần trăm) đối với các mặt hàng xe ô tô chở người đã qua sử dụng nêu tại Điều 1 Quyết định này và các mặt hàng xe ô tô có động cơ dùng để vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn đã qua sử dụng được chi tiết tại Quyết định số 88/2005/QĐ-BTC ngày 01/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

     

    Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho tất cả các tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.

     

    KT. BỘ TRƯỞNG

    THỨ TRƯỞNG

    (đã ký)

    Trương Chí Trung

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI
    ĐỐI VỚI XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI

    (Ban hành kèm theo Quyết định số 98/2005/QĐ-BTC
    ngày 22 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

     

    Mã hàng

    Mô tả hàng hoá

    Thuế suất (%)

    (1)

    (2)

    (3)

    8702

     

     

    Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe

     

    8702

    10

     

    - Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

     

     

     

     

    - - Xe chở dưới 16 người:

     

     

     

     

    - - - Xe chở khách:

     

     

     

     

    - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

     

    8702

    10

    06

    - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

    90

    8702

    10

    07

    - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

    90

    8702

    10

    08

    - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không qúa 18 tấn

    90

    8702

    10

    09

    - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không qúa 24 tấn

    90

    8702

    10

    10

    - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

    90

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

     

     

     

    - - - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác:

     

    8702

    10

    15

    - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

    90

    8702

    10

    16

    - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

    90

    8702

    10

    17

    - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn

    90

    8702

    10

    18

    - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

    90

     

     

     

    - - Xe chở từ 16 người trở lên nhưng dưới 30 người:

     

     

     

     

    - - - Xe chở khách:

     

     

     

     

    - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

     

    8702

    10

    26

    - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

    90

    8702

    10

    27

    - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

    90

    8702

    10

    28

    - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn

    90

    8702

    10

    31

    - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn

    90

    8702

    10

    32

    - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

    90

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

     

     

     

    - - - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác:

     

    8702

    10

    37

    - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

    90

    8702

    10

    38

    - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

    90

    8702

    10

    39

    - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn

    90

    8702

    10

    40

    - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

    90

     

     

     

    - - Xe chở từ 30 người trở lên:

     

     

     

     

    - - - Xe buýt loại khác:

     

     

     

     

    - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

     

    8702

    10

    56

    - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

    90

    8702

    10

    57

    - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

    90

    8702

    10

    58

    - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn

    90

    8702

    10

    59

    - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn

    90

    8702

    10

    60

    - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

    90

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

     

     

     

    - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

     

    8702

    10

    65

    - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

    90

    8702

    10

    66

    - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

    90

    8702

    10

    67

    - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn

    90

    8702

    10

    68

    - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

    90

    8702

    90

     

    - Loại khác:

     

     

     

     

    - - Xe chở dưới 16 người:

     

     

     

     

    - - - Xe chở khách:

     

    8702

    90

    12

    - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

    90

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    8702

    90

    22

    - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

    90

     

     

     

    - - Xe chở từ 16 người trở lên nhưng dưới 30 người:

     

     

     

     

    - - - Xe chở khách:

     

    8702

    90

    32

    - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

    90

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    8702

    90

    42

    - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

    90

     

     

     

    - - Xe chở từ 30 người trở lên:

     

     

     

     

    - - - Xe ô tô buýt loại khác:

     

    8702

    90

    62

    - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

    90

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    8702

    90

    92

    - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

    90

    8703

     

     

    Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua

     

    8703

    10

     

    - Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự:

     

     

     

     

    - - Xe chở không quá 8 người kể cả lái xe:

     

    8703

    10

    11

    - - - Xe ôtô chơi gôn và xe phục vụ sân gôn (golf buggies)

    90

    8703

    10

    12

    - - - Xe ô tô đua nhỏ

    90

    8703

    10

    19

    - - - Loại khác

    90

     

     

     

    - - Xe chở 9 người, kể cả lái xe:

     

    8703

    10

    91

    - - - Xe ôtô chơi gôn và xe phục vụ sân gôn (golf buggies)

    90

    8703

    10

    99

    - - - Loại khác

    90

     

     

     

    - Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

     

    8703

    21

     

    - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc:

     

     

     

     

    - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

     

    8703

    21

    32

    - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

    90

     

     

     

    - - - Loại khác, chở không quá 8 người:

     

    8703

    21

    42

    - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

    90

    8703

    21

    44

    - - - - Loại khác

    90

     

     

     

    - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

     

    8703

    21

    52

    - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

    90

    8703

    21

    54

    - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

    90

    8703

    21

    56

    - - - - Loại khác

    90

    8703

    22

     

    - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc:

     

    8703

    22

    20

    - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

    90

     

     

     

    - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

     

    8703

    22

    52

    - - - -Dạng nguyên chiếc/ Loại khác

    90

     

     

     

    - - - Loại khác, chở không quá 8 người:

     

    8703

    22

    62

    - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

    90

    8703

    22

    64

    - - - - Loại khác

    90

     

     

     

    - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

     

    8703

    22

    72

    - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

    90

    8703

    22

    74

    - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

    90

    8703

    22

    76

    - - - - Loại khác

    90

    8703

    23

     

    - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 3.000cc:

     

    8703

    23

    12

    - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

    90

     

     

     

    - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

     

     

     

     

    - - - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác:

     

    8703

    23

    21

    - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

    90

    8703

    23

    22

    - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

    90

    8703

    23

    23

    - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

    90

    8703

    23

    24

    - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên

    90

     

     

     

    - - - Loại khác, chở không quá 8 người:

     

     

     

     

    - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

     

    8703

    23

    31

    - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

    90

    8703

    23

    32

    - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

    90

    8703

    23

    33

    - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

    90

    8703

    23

    34

    - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên

    90

     

     

     

    - - - - Loại khác :

     

    8703

    23

    41

    - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

    90

    8703

    23

    42

    - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

    90

    8703

    23

    43

    - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

    90

    8703

    23

    44

    - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên

    90

     

     

     

    - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

     

     

     

     

    - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua):

     

     

     

     

    - - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

     

    8703

    23

    51

    - - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

    90

    8703

    23

    52

    - - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

    90

    8703

    23

    53

    - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

    90

    8703

    23

    54

    - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên

    90

     

     

     

    - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

     

    8703

    23

    61

    - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

    90

    8703

    23

    62

    - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

    90

    8703

    23

    63

    - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

    90

    8703

    23

    64

    - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên

    90

     

     

     

    - - - - Loại khác :

     

    8703

    23

    71

    - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

    90

    8703

    23

    72

    - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

    90

    8703

    23

    73

    - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

    90

    8703

    23

    74

    - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên

    90

    8703

    24

     

    - - Loại dung tích xi lanh trên 3.000 cc:

     

     

     

     

    - - - Loại dung tích xi lanh trên 3.000cc nhưng không quá 4.000cc:

     

    8703

    24

    12

    - - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

    90

     

     

     

    - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

     

    8703

    24

    22

    - - - - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác

    90

     

     

     

    - - - - Loại khác, chở không quá 8 người:

     

    8703

    24

    32

    - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/Loại khác

    90

    8703

    24

    34

    - - - - - Loại khác

    90

     

     

     

    - - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

     

    8703

    24

    42

    - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/Loại khác

    90

    8703

    24

    44

    - - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/Loại khác

    90

    8703

    24

    46

    - - - - - Loại khác

    90

     

     

     

    - - - Loại dung tích xi lanh trên 4.000cc:

     

    8703

    24

    52

    - - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

    90

     

     

     

    - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

     

    8703

    24

    62

    - - - - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác

    90

     

     

     

    - - - - Loại khác, chở không quá 8 người:

     

    8703

    24

    72

    - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/Loại khác

    90

    8703

    24

    74

    - - - - - Loại khác

    90

     

     

     

    - - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

     

    8703

    24

    82

    - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/Loại khác

    90

    8703

    24

    84

    - - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/Loại khác

    90

    8703

    24

    86

    - - - - - Loại khác

    90

     

     

     

    - Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

     

    8703

    31

     

    - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc:

     

    8703

    31

    20

    - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

    90

     

     

     

    - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

     

     

     

     

    - - - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác:

     

    8703

    31

    52

    - - - - - Loại mới

    90

     

     

     

    - - - Loại khác, chở không quá 8 người:

     

    8703

    31

    62

    - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/Loại khác

    90

    8703

    31

    64

    - - - - Loại khác

    90

     

     

     

    - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

     

    8703

    31

    72

    - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/Loại khác

    90

    8703

    31

    74

    - - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/Loại khác

    90

    8703

    31

    77

    - - - - Loại khác

    90

    8703

    32

     

    - - Loại dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc:

     

    8703

    32

    12

    - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

    90

     

     

     

    - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

     

     

     

     

    - - - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác:

     

    8703

    32

    23

    - - - - - Loại mới

    90

     

     

     

    - - - Loại khác, chở không quá 8 người:

     

     

     

     

    - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

     

    8703

    32

    34

    - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

    90

    8703

    32

    35

    - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

    90

    8703

    32

    36

    - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên

    90

     

     

     

    - - - - Loại khác:

     

    8703

    32

    44

    - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

    90

    8703

    32

    45

    - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

    90

    8703

    32

    46

    - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên

    90

     

     

     

    - - - Loại khác, chở 9 người, kể cả lái xe:

     

     

     

     

    - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua):

     

     

     

     

    - - - - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác:

     

    8703

    32

    53

    - - - - - - Loại mới

    90

     

     

     

    - - - - Loại khác:

     

     

     

     

    - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/Loại khác:

     

    8703

    32

    64

    - - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

    90

    8703

    32

    65

    - - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

    90

    8703

    32

    66

    - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên

    90

     

     

     

    - - - - - Loại khác :

     

    8703

    32

    74

    - - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

    90

    8703

    32

    75

    - - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

    90

    8703

    32

    76

    - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên

    90

    8703

    33

     

    - - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc:

     

     

     

     

    - - - Dung tích xi lanh trên 2.500cc nhưng không quá 3.000cc:

     

    8703

    33

    12

    - - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

    90

     

     

     

    - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

     

    8703

    33

    22

    - - - - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác, mới

    90

     

     

     

    - - - - Loại khác, chở không quá 8 người:

     

    8703

    33

    25

    - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/Loại khác

    90

    8703

    33

    27

    - - - - - Loại khác

    90

     

     

     

    - - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

     

    8703

    33

    29

    - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/Loại khác

    90

    8703

    33

    31

    - - - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/Loại khác

    90

    8703

    33

    34

    - - - - - Loại khác

    90

     

     

     

    - - - Loại dung tích xi lanh trên 3.000cc nhưng không quá 4.000cc:

     

    8703

    33

    42

    - - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

    90

     

     

     

    - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

     

    8703

    33

    52

    - - - - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác, mới

    90

     

     

     

    - - - - Loại khác, chở không quá 8 người:

     

    8703

    33

    55

    - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/Loại khác

    90

    8703

    33

    57

    - - - - - Loại khác

    90

     

     

     

    - - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

     

    8703

    33

    59

    - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/Loại khác

    90

    8703

    33

    62

    - - - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/Loại khác

    90

    8703

    33

    65

    - - - - - Loại khác

    90

     

     

     

    - - - Loại dung tích xi lanh trên 4.000cc:

     

    8703

    33

    72

    - - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

    90

     

     

     

    - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

     

    8703

    33

    82

    - - - - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác, mới

    90

     

     

     

    - - - - Loại khác, chở không quá 8 người:

     

    8703

    33

    85

    - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/Loại khác

    90

    8703

    33

    87

    - - - - - Loại khác

    90

     

     

     

    - - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

     

    8703

    33

    89

    - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/Loại khác

    90

    8703

    33

    92

    - - - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/Loại khác

    90

    8703

    90

     

    - Loại khác:

     

    8703

    90

    12

    - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes)

    90

     

     

     

    - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

     

    8703

    90

    21

    - - - Loại hoạt động bằng năng lượng điện

    90

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

     

     

     

    - - - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác:

     

    8703

    90

    26

    - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

    90

    8703

    90

    27

    - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

    90

    8703

    90

    28

    - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

    90

    8703

    90

    31

    - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc

    90

    8703

    90

    32

    - - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên

    90

     

     

     

    - - Loại khác, chở không quá 8 người:

     

     

     

     

    - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/Loại khác:

     

    8703

    90

    37

    - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

    90

    8703

    90

    38

    - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

    90

    8703

    90

    41

    - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

    90

    8703

    90

    42

    - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc

    90

    8703

    90

    43

    - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên

    90

     

     

     

    - - - Loại khác :

     

    8703

    90

    48

    - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

    90

    8703

    90

    51

    - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

    90

    8703

    90

    52

    - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

    90

    8703

    90

    53

    - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc

    90

    8703

    90

    54

    - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên

    90

     

     

     

    - - Loại khác, chở 9 người:

     

     

     

     

    - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) :

     

    8703

    90

    61

    - - - - Hoạt động bằng năng lượng điện

    90

     

     

     

    - - - - Loại khác:

     

     

     

     

    - - - - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác:

     

    8703

    90

    66

    - - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

    90

    8703

    90

    67

    - - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

    90

    8703

    90

    68

    - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

    90

    8703

    90

    71

    - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc

    90

    8703

    90

    72

    - - - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên

    90

     

     

     

    - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/Loại khác:

     

    8703

    90

    77

    - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

    90

    8703

    90

    78

    - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

    90

    8703

    90

    81

    - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

    90

    8703

    90

    82

    - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc

    90

    8703

    90

    83

    - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên

    90

     

     

     

    - - - Loại khác:

     

    8703

    90

    88

    - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

    90

    8703

    90

    91

    - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

    90

    8703

    90

    92

    - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc

    90

    8703

    90

    93

    - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc

    90

    8703

    90

    94

    - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên

    90

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 86/2002/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ
    Ban hành: 05/11/2002 Hiệu lực: 20/11/2002 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 77/2003/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
    Ban hành: 01/07/2003 Hiệu lực: 31/07/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 27/06/2005 Hiệu lực: 01/01/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Nghị định 149/2005/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
    Ban hành: 08/12/2005 Hiệu lực: 01/01/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị quyết 977/2005/NQ-UBTVQH11 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng
    Ban hành: 13/12/2005 Hiệu lực: 01/01/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Quyết định 39/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
    Ban hành: 28/07/2006 Hiệu lực: 15/09/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    07
    Quyết định 110/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 1)
    Ban hành: 25/07/2003 Hiệu lực: 01/09/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Quyết định 110/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 2)
    Ban hành: 25/07/2003 Hiệu lực: 01/09/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    09
    Quyết định 110/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 3)
    Ban hành: 25/07/2003 Hiệu lực: 01/09/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    10
    Quyết định 110/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 4)
    Ban hành: 25/07/2003 Hiệu lực: 01/09/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    11
    Quyết định 110/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 5)
    Ban hành: 25/07/2003 Hiệu lực: 01/09/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    12
    Quyết định 110/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 6)
    Ban hành: 25/07/2003 Hiệu lực: 01/09/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    13
    Quyết định 88/2005/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa, loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn và loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn
    Ban hành: 01/12/2005 Hiệu lực: 22/12/2005 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    14
    Quyết định 97/2005/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc áp dụng Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
    Ban hành: 15/12/2005 Hiệu lực: 01/01/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 98/2005/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi với xe ô tô chở người nhóm 8702, 8703

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chính
    Số hiệu:98/2005/QĐ-BTC
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:22/12/2005
    Hiệu lực:18/01/2006
    Lĩnh vực:Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu
    Ngày công báo:03/01/2006
    Số công báo:04 - 01/2006
    Người ký:Trương Chí Trung
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X