Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 171&172-02/2016 |
Số hiệu: | 03/2016/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | 09/02/2016 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 08/01/2016 | Hết hiệu lực: | 29/01/2019 |
Áp dụng: | 01/03/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
BỘ TÀI CHÍNH ------- Số: 03/2016/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 08 tháng 01 năm 2016 |
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Công báo; - Website Chính phủ; - Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc nhà nước tỉnh Trà Vinh; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Tổng cục Đường bộ Việt Nam; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, CST (CST5). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
Số tt | Đối tượng thu | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự: - Vé lượt - Vé tháng | đồng/lượt đồng/tháng | 4.000 120.000 |
2 | Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 5.000 |
3 | Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe lam và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 25.000 |
4 | Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi | đồng/lượt | 30.000 |
5 | Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi | đồng/lượt | 40.000 |
6 | Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi | đồng/lượt | 45.000 |
7 | Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên | đồng/lượt | 50.000 |
8 | Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn | đồng/lượt | 40.000 |
9 | Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn | đồng/lượt | 45.000 |
10 | Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn | đồng/lượt | 55.000 |
11 | Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn | đồng/lượt | 70.000 |
12 | Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feets | đồng/lượt | 80.000 |
13 | Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn | đồng/chuyến | 100.000 |
14 | Thuê cả chuyến phà loại 100 tấn | đồng/chuyến | 200.000 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | |
11 |
Thông tư 03/2016/TT-BTC quy định mức thu, nộp phí qua phà Kênh Tắt và phà Láng Sắt, Quốc lộ 53
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 03/2016/TT-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 08/01/2016 |
Hiệu lực: | 01/03/2016 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Ngày công báo: | 09/02/2016 |
Số công báo: | 171&172-02/2016 |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày hết hiệu lực: | 29/01/2019 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!