Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: | 235&236-02/2014 |
Số hiệu: | 06/2014/TT-BCT | Ngày đăng công báo: | 28/02/2014 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Tuấn Anh |
Ngày ban hành: | 11/02/2014 | Hết hiệu lực: | 31/12/2014 |
Áp dụng: | 11/02/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
BỘ CÔNG THƯƠNG --------------------- Số: 06/2014/TT-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------- Hà Nội, ngày 11 tháng 02 năm 2014 |
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng TW Đảng và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Sở Công Thương các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Kiểm toán Nhà nước; - Tổng cục Hải quan; - Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp); - Công báo; - Website Chính phủ; - Bộ Công Thương: Lãnh đạo Bộ, các Tổng cục, Cục, Vụ thuộc Bộ; Website; - Lưu: VT, XNK (15). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Tuấn Anh |
TÊN HÀNG | MÃ SỐ HÀNG HOÁ | TỔNG LƯỢNG HẠN NGẠCH NĂM 2014 | GHI CHÚ |
I. Thóc và gạo các loại | 1006.10.90 1006.30.30 1006.30.99 | 70.000 tấn quy gạo | Tỷ lệ quy đổi: 2 thóc = 1,2 gạo |
II. Lá và cọng thuốc lá | 3.000 tấn | ||
Lá thuốc lá chưa tước cọng, loại Virginia đã sấy bằng không khí nóng | 2401.10.10 | ||
Lá thuốc lá chưa tước cọng, loại Virginia chưa sấy bằng không khí nóng | 2401.10.20 | ||
Lá thuốc lá chưa tước cọng, loại Burley | 2401.10.40 | ||
Lá thuốc lá chưa tước cọng, loại khác, được sấy bằng không khí nóng | 2401.10.50 | ||
Lá thuốc lá chưa tước cọng, loại khác | 2401.10.90 | ||
Lá thuốc lá đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ, loại Virginia đã sấy bằng không khí nóng | 2401.20.10 | ||
Lá thuốc lá đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ, loại Burley | 2401.20.40 | ||
Cọng lá thuốc lá | 2401.30.10 |
TT | Phía Việt Nam | Phía Lào |
1 | Na Mèo (Thanh Hóa) | Nậm Xôi (Hủa Phăn) |
2 | Nậm Cắn (Nghệ An) | Nậm Cắn (Xiêng Khoảng) |
3 | Cầu Treo (Hà Tĩnh) | Nậm Phao (Bolikhămxay) |
4 | Cha Lo (Quảng Bình) | Na Phàu (Khăm Muồn) |
5 | Lao Bảo (Quảng Trị) | Đen Sa vẳn (Savannakhết) |
6 | Tây Trang (Điện Biên) | Sốp Hùn (Phong Salỳ) |
7 | Chiềng Khương (Sơn La) | Bản Đán (Hủa Phăn) |
8 | Lóng Sập (Sơn La) | Pa Háng (Hủa Phăn) |
9 | La Lay (Quảng Trị) | La Lay (Salavăn) |
10 | Bờ Y (Kon Tum) | Phu Ca (Attapư) |
11 | Tén Tần (Thanh Hóa) | Sổm Vẳng (Hủa Phăn) |
12 | Thanh Thủy (Nghệ An) | Nậm On (Bolikhămxay) |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản dẫn chiếu |
03 | Văn bản dẫn chiếu |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 |
Thông tư 06/2014/TT-BCT quy định nhập khẩu với thuế suất thuế nhập khẩu 0% với hàng hóa xuất xứ Lào
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số hiệu: | 06/2014/TT-BCT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 11/02/2014 |
Hiệu lực: | 11/02/2014 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Ngày công báo: | 28/02/2014 |
Số công báo: | 235&236-02/2014 |
Người ký: | Trần Tuấn Anh |
Ngày hết hiệu lực: | 31/12/2014 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!