Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 457&458 - 07/2012 |
Số hiệu: | 107/2012/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | 22/07/2012 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 28/06/2012 | Hết hiệu lực: | 01/01/2017 |
Áp dụng: | 15/08/2012 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
BỘ TÀI CHÍNH ------------------ Số: 107/2012/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------ Hà Nội, ngày 28 tháng 06 năm 2012 |
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Văn phòng BDĐ TW về phòng, chống tham nhũng; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - Công báo; - Website Chính phủ; - Ủy ban nhân dân, Sở Tài chính, cục thuế, kho bạc nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Vụ CST(P5). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
TT | Danh mục | Mức thu (đồng/lần) |
1 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản | 40.000 |
2 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận áp dụng chương trình quản lý chất lượng theo HACCP | 40.000 |
3 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận chất lượng và chứng thư vệ sinh cho lô hàng thủy sản. | 40.000 |
4 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận kết quả kiểm nghiệm các chỉ tiêu đơn lẻ theo yêu cầu của khách hàng | 10.000 |
5 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể hai mảnh vỏ | 40.000 |
6 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận tên gọi xuất xứ nước mắm | 40.000 |
TT | Danh mục | Mức thu (đồng/lần) |
1 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật, thực vật thuỷ sản xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | 40.000 |
2 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật, thực vật thuỷ sản vận chuyển nội địa | 40.000 |
3 | Lệ phí cấp lại giấy chứng nhận kiểm dịch do khách hàng yêu cầu | 20.000 |
4 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận chất lượng thức ăn thuỷ sản | 40.000 |
5 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận chất lượng giống thuỷ sản | 40.000 |
6 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận chất lượng giống cây trồng thuỷ sản | 40.000 |
7 | Lệ phí cấp phép nhập khẩu, xuất khẩu động vật, sản phẩm động vật, thực vật thuỷ sản | 40.000 |
8 | Lệ phí cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu thức ăn thuỷ sản | 40.000 |
9 | Lệ phí gia hạn, thay đổi nội dung giấy phép do khách hàng yêu cầu | 20.000 |
10 | Lệ phí cấp giấy cho phép khảo nghiệm giống thuỷ sản | 40.000 |
TT | Danh mục | Mức thu (đồng/chỉ tiêu) |
1 | Các chỉ tiêu cảm quan và vật lý | |
1.1 | Xác định màu sắc, mùi, vị | 15.000 |
1.2 | Trạng thái (mặt bằng, khuyết tật, trạng thái cơ thịt) | 10.000 |
1.3 | Kích cỡ | 7.000 |
1.4 | Tạp chất | 5.000 |
1.5 | Khối lượng tịnh | 5.000 |
1.6 | Nhiệt độ trung tâm sản phẩm | 3.000 |
1.7 | Độ chân không | 10.000 |
1.8 | Độ kín của hộp | 20.000 |
1.9 | Trạng thái bên trong vỏ hộp | 10.000 |
1.10 | Khối lượng cái | 10.000 |
1.11 | Tỷ lệ cái và nước | 10.000 |
1.12 | Độ mịn | 20.000 |
1.13 | Đánh giá điều kiện bao gói, ghi nhãn vận chuyển và bảo quản | 5.000 |
1.14 | Ký sinh trùng | 15.000 |
2 | Các chỉ tiêu vi sinh | |
2.1 | Tổng vi khuẩn hiếu khí | 50.000 |
2.2 | Coliform: | 55.000 |
2.3 | E. Coli | 60.000 |
2.4 | Clostridium Perfringens | 60.000 |
2.5 | Staphylococcus aureus | 55.000 |
2.6 | Streptococcus feacalis | 60.000 |
2.7 | Nấm men | 60.000 |
2.8 | Nấm mốc | 60.000 |
2.9 | Bacillus sp. | 60.000 |
2.10 | Vibrrio Parahaemolyticus | 60.000 |
2.11 | Salmonella sp. | 50.000 |
2.12 | Shigella | 60.000 |
2.13 | Tổng vi sinh vật kỵ khí sinh H2S | 60.000 |
2.14 | Coliform phân: | 50.000 |
2.15 | V.cholera | 60.000 |
2.16 | Enterococci | 60.000 |
2.17 | Xác định vi sinh vật chịu nhiệt | 60.000 |
2.18 | Tổng số Lactobacillus | 60.000 |
2.19 | Listeria monocytogenes | 150.000 |
2.20 | Bào tử kỵ khí trong đồ hộp | 60.000 |
3 | Các chỉ tiêu hoá học thông thường | |
3.1 | Xác định Sunfuahydro (H2S) | 40.000 |
3.2 | Xác định Nitơ amoniac (NH3) | 55.000 |
3.3 | Xác định độ pH | 40.000 |
3.4 | Xác định hàm lượng nước | 40.000 |
3.5 | Xác định hàm lượng muối ăn (NaCl) | 50.000 |
3.6 | Xác định hàm lượng axít | 40.000 |
3.7 | Xác định hàm lượng mỡ | 60.000 |
3.8 | Xác định hàm lượng tro | 50.000 |
3.9 | Xác định hàm lượng nitơ tổng số và Protein thô | 55.000 |
3.10 | Xác định hàm lượng nitơ formon hoặc ni tơ amin | 55.000 |
3.11 | Borat | 50.000 |
3.12 | Cyclamate | 50.000 |
3.13 | Natri benzoat | 40.000 |
3.14 | Sacarine | 100.000 |
3.15 | Định tính Urê | 60.000 |
3.16 | Canxi | 55.000 |
3.17 | Phốt pho | 70.000 |
3.18 | Sạn cát | 60.000 |
3.19 | Hàm lượng Nitơ bazơ bay hơi | 100.000 |
3.20 | Hàm lượng SO2 | 50.000 |
3.21 | Hàm lượng NO2 | 57.000 |
3.22 | Hàm lượng NO3 | 60.000 |
4 | Các chỉ tiêu hóa học đặc biệt | |
4.1 | Xác định kim loại nặng (Cd, As, Hg, Pb...) | 130.000 đồng /1 nguyên tố |
4.2 | Độc tố vi nấm | |
- Chỉ tiêu đầu | 200.000 | |
- Chỉ tiêu tiếp theo | 130.000 | |
4.3 | Dư lượng thuốc trừ sâu | |
- Chỉ tiêu đầu | 170.000 | |
- Chỉ tiêu tiếp theo | 80.000 | |
4.4 | Sắt | 60.000 |
4.5 | Histamin | |
- Phân tích bằng HPLC | 380.000 | |
- Phân tích bằng ELISA | 380.000 | |
4.6 | Xác định PSP, DSP bằng phương pháp sinh hoá trên chuột | 250.000 |
4.7 | Kiểm chứng PSP, DSP, ASP bằng HPLC | 350.000 |
4.8 | Dư lượng thuốc kháng sinh bằng Elisa: | |
- Chloramphenicol | 280.000 | |
- AOZ | 380.000 | |
- AMOZ | 380.000 | |
- Quinolones | 300.000 | |
- Malachite Green | 280.000 | |
4.9 | Dư lượng thuốc kháng sinh (kiểm tra bằng LC/MS, LC/MS/MS) | |
- Chỉ tiêu đầu | 350.000 | |
- Chỉ tiêu tiếp theo cùng nhóm | 135.000 | |
4.10 | Phẩm màu thực phẩm Định tính Định lượng bằng HPLC | 40.000 100.000 |
4.11 | Thuốc nhuộm màu | 350.000 |
5 | Các chỉ tiêu hóa học của nước | |
5.1 | Xác định độ cứng của nước | 57.000 |
5.2 | Xác định chlorin trong nước | 18.000 |
5.3 | Cặn không tan | 50.000 |
5.4 | Tổng số chất rắn hoà tan | 60.000 |
5.5 | Cặn toàn phần | 60.000 |
5.6 | Độ Oxy hoá | 70.000 |
5.7 | Ôxy hoà tan | 57.000 |
5.8 | Chlorua | 50.000 |
5.9 | Nitrit | 50.000 |
5.10 | Nitrate | 50.000 |
5.11 | Amoni | 55.000 |
5.12 | Sắt | 57.000 |
5.13 | Chì | 76.000 |
5.14 | Thuỷ ngân | 76.000 |
5.15 | Asen | 76.000 |
5.16 | Hydrosunfua | 57.000 |
5.17 | Phenol | 300.000 |
5.18 | Thuốc trừ sâu Clo hữu cơ | 190.000 |
5.19 | Thuốc trừ sâu lân hữu cơ | 190.000 |
5.20 | Độ đục | 38.000 |
5.21 | Mangan | 60.000 |
5.22 | Sulfat | 50.000 |
5.23 | Kẽm | 60.000 |
6 | Phân tích tảo | |
6.1 | Phân tích định tính, định lượng tảo | 240.000 |
7 | Phí đánh giá Phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thuỷ sản: | |
7.1 | Đánh giá lần đầu; đánh giá mở rộng | 32.000.000 |
7.2 | Đánh giá lại | 22.500.000 |
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
1 | Phí kiểm tra chất lượng lô hàng thức ăn, nguyên liệu làm thức ăn thuỷ sản nhập khẩu | Lô hàng | 0,095 % giá trị lô hàng (Tối thiểu là 285.000 đồng, tối đa là 9,5 triệu đồng) |
2 | Phí kiểm tra công nhận cơ sở, vùng nuôi trồng thuỷ sản đạt tiêu chuẩn GAP/CoC/BMP. | ||
- Theo phương thức thâm canh hoặc công nghiệp (có diện tích mặt nước nuôi > 30ha) | Lô hàng | 1.406.000 | |
- Theo phương thức thâm canh hoặc công nghiệp (có diện tích mặt nước nuôi ≤ 30ha) | Lô hàng | 1.140.000 | |
- Theo phương thức bán thâm canh hoặc quảng canh | Lô hàng | 266.000 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản hết hiệu lực |
06 | Văn bản thay thế |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
16 | Văn bản dẫn chiếu |
17 | Văn bản dẫn chiếu |
18 | Văn bản dẫn chiếu |
19 | Văn bản liên quan khác |
20 | Văn bản quy định hết hiệu lực một phần |
Thông tư 107/2012/TT-BTC thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng ATVS thủy sản
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 107/2012/TT-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 28/06/2012 |
Hiệu lực: | 15/08/2012 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | 22/07/2012 |
Số công báo: | 457&458 - 07/2012 |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2017 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!