Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 519&520-08/2013 |
Số hiệu: | 107/2013/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | 03/09/2013 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 12/08/2013 | Hết hiệu lực: | 01/01/2014 |
Áp dụng: | 26/09/2013 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
BỘ TÀI CHÍNH -------- Số: 107/2013/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 12 tháng 08 năm 2013 |
Nơi nhận: - Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng TW và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - VP BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính; - Cục Hải quan tỉnh, thành phố; - Công báo; - Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Vụ CST. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | |||
2013 | 2014 | 2015 | Từ 2016 trở đi | ||
27.07 | Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm. | ||||
2707.10.00 | - Benzen | 1 | 2 | 2 | 3 |
2707.20.00 | - Toluen | 0 | 0 | 0 | 0 |
2707.30.00 | - Xylen | 1 | 2 | 2 | 3 |
2707.40.00 | - Naphthalen | 0 | 0 | 0 | 0 |
2707.50.00 | - Các hỗn hợp hydrocarbon thơm khác có thành phần cất từ 65% thể tích trở lên (kể cả hao hụt) được cất ở nhiệt độ 250oC theo phương pháp ASTM D 86 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- Loại khác: | |||||
2707.91.00 | - - Dầu creosote | 0 | 0 | 0 | 0 |
2707.99 | - - Loại khác: | ||||
2707.99.10 | - - - Nguyên liệu để sản xuất than đen | 0 | 0 | 0 | 0 |
2707.99.90 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 |
29.02 | Hydrocacbon mạch vòng. | ||||
- Xyclan, xyclen và xycloterpen: | |||||
2902.11.00 | - - Xyclohexan | 0 | 0 | 0 | 0 |
2902.19.00 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 |
2902.20.00 | - Benzen | 1 | 2 | 2 | 3 |
2902.30.00 | - Toluen | 0 | 0 | 0 | 0 |
- Xylen: | |||||
2902.41.00 | - - o-Xylen | 0 | 0 | 0 | 0 |
2902.42.00 | - - m-Xylen | 0 | 0 | 0 | 0 |
2902.43.00 | - - p-Xylen | 1 | 2 | 2 | 3 |
2902.44.00 | - - Hỗn hợp các đồng phân của xylen | 0 | 0 | 0 | 0 |
2902.50.00 | - Styren | 0 | 0 | 0 | 0 |
2902.60.00 | - Etylbenzen | 0 | 0 | 0 | 0 |
2902.70.00 | - Cumen | 0 | 0 | 0 | 0 |
2902.90 | - Loại khác: | ||||
2902.90.10 | - - Dodecylbenzen | 0 | 0 | 0 | 0 |
2902.90.20 | - - Các loại alkylbenzen khác | 0 | 0 | 0 | 0 |
2902.90.90 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 |
39.02 | Polyme từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh. | ||||
3902.10 | - Polypropylen: | ||||
3902.10.30 | - - Dạng phân tán | 0 | 1 | 2 | 3 |
3902.10.90 | - - Loại khác | 0 | 1 | 2 | 3 |
3902.20.00 | - Polyisobutylene | 0 | 0 | 0 | 0 |
3902.30 | - Copolyme propylen: | ||||
3902.30.30 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 0 | 0 | 0 | 0 |
3902.30.90 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 |
3902.90 | - Loại khác: | ||||
3902.90.10 | - - Polypropylene đã clo hóa dùng để sản xuất mực in | 0 | 0 | 0 | 0 |
3902.90.90 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản thay thế |
06 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 |
Thông tư 107/2013/TT-BTC sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nhóm 2707, 2902 và 3902
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 107/2013/TT-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 12/08/2013 |
Hiệu lực: | 26/09/2013 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Ngày công báo: | 03/09/2013 |
Số công báo: | 519&520-08/2013 |
Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2014 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!