Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 855&856-09/2014 |
Số hiệu: | 111/2014/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | 16/09/2014 |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 18/08/2014 | Hết hiệu lực: | 01/01/2016 |
Áp dụng: | 02/10/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
BỘ TÀI CHÍNH ------- Số: 111/2014/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------- Hà Nội, ngày 18 tháng 08 năm 2014 |
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ, các Phó TTCP; - Văn phòng TW và các ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Tòa án nhân dân TC; - Viện Kiểm sát nhân dân TC; - Kiểm toán Nhà nước; - Văn phòng BCĐTW về phòng chống tham nhũng; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Cục Hải quan các tỉnh, thành phố; - Công báo; - Website Chính phủ; - Website Bộ Tài chính; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Lưu: VT, CST (PXNK). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Stt | Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
1 | 40.01 | Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải. | |
4001.10 | - Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa: | ||
- - Chứa trên 0,5% hàm lượng amoniac tính theo thể tích: | |||
4001.10.11 | - - - Được cô đặc bằng ly tâm | 0 | |
4001.10.19 | - - - Loại khác | 0 | |
- - Chứa không quá 0,5% hàm lượng amoniac tính theo thể tích: | |||
4001.10.21 | - - - Được cô đặc bằng ly tâm | 0 | |
4001.10.29 | - - - Loại khác | 0 | |
- Cao su tự nhiên ở dạng khác: | |||
4001.21 | - - Tấm cao su xông khói: | ||
4001.21.10 | - - - RSS hạng 1 | 0 | |
4001.21.20 | - - - RSS hạng 2 | 0 | |
4001.21.30 | - - - RSS hạng 3 | 0 | |
4001.21.40 | - - - RSS hạng 4 | 0 | |
4001.21.50 | - - - RSS hạng 5 | 0 | |
4001.21.90 | - - - Loại khác | 0 | |
4001.22 | - - Cao su tự nhiên đã định chuẩn về kỹ thuật (TSNR): | ||
4001.22.10 | - - - TSNR 10 | 0 | |
4001.22.20 | - - - TSNR 20 | 0 | |
4001.22.30 | - - - TSNR L | 0 | |
4001.22.40 | - - - TSNR CV | 0 | |
4001.22.50 | - - - TSNR GP | 0 | |
4001.22.90 | - - - Loại khác | 0 | |
4001.29 | - - Loại khác: | ||
4001.29.10 | - - - Cao su tấm được làm khô bằng không khí | 0 | |
4001.29.20 | - - - Crếp từ mủ cao su | 0 | |
4001.29.30 | - - - Crếp làm đế giầy | 0 | |
4001.29.40 | - - - Crếp tái chế, kể cả vỏ crếp làm từ mẩu cao su vụn | 0 | |
4001.29.50 | - - - Crếp loại khác | 0 | |
4001.29.60 | - - - Cao su chế biến cao cấp | 0 | |
4001.29.70 | - - - Váng cao su | 0 | |
4001.29.80 | - - - Loại tận thu (trên cây, dưới đất hoặc loại đã hun khói) và phần thừa lại trên cốc | 0 | |
- - - Loại khác: | |||
4001.29.91 | - - - - Dạng nguyên sinh | 0 | |
4001.29.99 | - - - - Loại khác | 0 | |
4001.30 | - Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự: | ||
- - Jelutong: | |||
4001.30.11 | - - - Dạng nguyên sinh | 0 | |
4001.30.19 | - - - Loại khác | 0 | |
- - Loại khác: | |||
4001.30.91 | - - - Dạng nguyên sinh | 0 | |
4001.30.99 | - - - Loại khác | 0 | |
2 | 40.02 | Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải. | |
- Cao su styren-butadien (SBR); cao su styren-butadien đã được carboxyl hóa (XSBR): | |||
4002.11.00 | - - Dạng latex (dạng mủ cao su) | 0 | |
4002.19 | - - Loại khác: | ||
4002.19.10 | - - - Dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn | 0 | |
4002.19.90 | - - - Loại khác | 0 | |
4002.20 | - Cao su butadien (BR): | ||
4002.20.10 | - - Dạng nguyên sinh | 0 | |
4002.20.90 | - - Loại khác | 0 | |
- Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR); cao su halo-isobuten-isopren (CIIR hoặc BIIR): | |||
4002.31 | - - Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR): | ||
4002.31.10 | - - - Dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn | 0 | |
4002.31.90 | - - - Loại khác | 0 | |
4002.39 | - - Loại khác: | ||
4002.39.10 | - - - Dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn | 0 | |
4002.39.90 | - - - Loại khác | 0 | |
- Cao su clopren (clobutadien) (CR): | |||
4002.41.00 | - - Dạng latex (dạng mủ cao su) | 0 | |
4002.49 | - - Loại khác: | ||
4002.49.10 | - - - Dạng nguyên sinh | 0 | |
4002.49.90 | - - - Loại khác | 0 | |
- Cao su acrylonitril-butadien (NBR): | |||
4002.51.00 | - - Dạng latex (dạng mủ cao su) | 0 | |
4002.59 | - - Loại khác: | ||
4002.59.10 | - - - Dạng nguyên sinh | 0 | |
4002.59.90 | - - - Loại khác | 0 | |
4002.60 | - Cao su isopren (IR): | ||
4002.60.10 | - - Dạng nguyên sinh | 0 | |
4002.60.90 | - - Loại khác | 0 | |
4002.70 | - Cao su diene chưa liên hợp - etylen-propylen (EPDM): | ||
4002.70.10 | - - Dạng nguyên sinh | 0 | |
4002.70.90 | - - Loại khác | 0 | |
4002.80 | - Hỗn hợp của sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 40.01 với sản phẩm bất kỳ của nhóm này: | ||
4002.80.10 | - - Hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp | 0 | |
4002.80.90 | - - Loại khác | 0 | |
- Loại khác: | |||
4002.91.00 | - - Dạng latex (dạng mủ cao su) | 0 | |
4002.99 | - - Loại khác: | ||
- - - Dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn: | |||
4002.99.20 | - - - - Của cao su tổng hợp | 0 | |
4002.99.20 | - - - - Loại khác | 0 | |
- - - Loại khác: | |||
4002.99.90 | - - - - Của cao su tổng hợp | 0 | |
4002.99.90 | - - - - Loại khác | 0 | |
3 | 40.05 | Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải. | |
4005.10 | - Hỗn hợp với muội carbon hoặc oxit silic: | ||
4005.10.10 | - - Của keo tự nhiên | 0 | |
4005.10.90 | - - Loại khác | 0 | |
4005.20.00 | - Dạng dung dịch; dạng phân tán trừ các sản phẩm thuộc phân nhóm 4005.10 | 0 | |
- Loại khác: | |||
4005.91 | - - Dạng tấm, lá và dải: | ||
4005.91.10 | - - - Của keo tự nhiên | 0 | |
4005.91.90 | - - - Loại khác | 0 | |
4005.99 | - - Loại khác: | ||
4005.99.10 | - - - Dạng latex (dạng mủ cao su) | 0 | |
4005.99.90 | - - - Loại khác | 0 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản thay thế |
06 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 |
Thông tư 111/2014/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu cao su thuộc nhóm 40.01, 40.02, 40.05
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 111/2014/TT-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư |
Ngày ban hành: | 18/08/2014 |
Hiệu lực: | 02/10/2014 |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Ngày công báo: | 16/09/2014 |
Số công báo: | 855&856-09/2014 |
Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2016 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!